Giải vô địch bóng đá châu Âu 1964 (Danh sách cầu thủ tham dự giải)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là các đội hình tham dự Cúp bóng đá châu Âu 1964Tây Ban Nha, diễn ra từ 17 đến 21 tháng 6 năm 1964. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày khai mạc giải đấu (17 tháng 6 năm 1964).

Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Poul Petersen

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Leif Nielsen (1942-05-28)28 tháng 5, 1942 (22 tuổi) 0 Đan Mạch Frem
1TM Svend Aage Rask (1935-07-14)14 tháng 7, 1935 (28 tuổi) 0 Đan Mạch B 1909
2HV John Amdisen (1934-07-08)8 tháng 7, 1934 (29 tuổi) 9 Đan Mạch Aarhus GF
2HV Bent Hansen (1933-09-13)13 tháng 9, 1933 (30 tuổi) 44 Đan Mạch B 1903
2HV Jens Jørgen Hansen (1939-01-04)4 tháng 1, 1939 (25 tuổi) 13 Đan Mạch Esbjerg fB
2HV Kaj Hansen (1940-08-16)16 tháng 8, 1940 (23 tuổi) 1 Đan Mạch Frem
2HV Birger Larsen (1942-03-27)27 tháng 3, 1942 (22 tuổi) 2 Đan Mạch Frem
2HV Bent Wolmar (1937-08-08)8 tháng 8, 1937 (26 tuổi) 0 Đan Mạch Aarhus GF
3TV Carl Bertelsen (1937-11-15)15 tháng 11, 1937 (26 tuổi) 18 Đan Mạch Esbjerg fB
3TV Helge Jørgensen (1937-09-17)17 tháng 9, 1937 (26 tuổi) 6 Đan Mạch Odense KFUM
3TV Erling Nielsen (1935-01-02)2 tháng 1, 1935 (29 tuổi) 1 Đan Mạch B 1909
3TV Ole Sørensen (1937-11-25)25 tháng 11, 1937 (26 tuổi) 14 Đan Mạch KB
4 John Danielsen (1939-07-13)13 tháng 7, 1939 (24 tuổi) 24 Đan Mạch B 1909
4 Ole Madsen (đội trưởng) (1934-12-21)21 tháng 12, 1934 (29 tuổi) 31 Đan Mạch HIK
4 Jørgen Rasmussen (1937-02-19)19 tháng 2, 1937 (27 tuổi) 0 Đan Mạch B 1913
4 Tom Søndergaard (1944-01-02)2 tháng 1, 1944 (20 tuổi) 0 Đan Mạch B 93
4 Kjeld Thorst (1940-05-13)13 tháng 5, 1940 (24 tuổi) 7 Đan Mạch AaB

Hungary[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Lajos Baróti

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM József Gelei (1938-06-29)29 tháng 6, 1938 (25 tuổi) 0 Hungary Tatabányai Bányász
1TM Antal Szentmihályi (1939-06-13)13 tháng 6, 1939 (25 tuổi) 16 Hungary Vasas SC
2HV Kálmán Ihász (1941-03-06)6 tháng 3, 1941 (23 tuổi) 4 Hungary Vasas SC
2HV Sándor Mátrai (1932-11-20)20 tháng 11, 1932 (31 tuổi) 60 Hungary Ferencvárosi TC
2HV Kálmán Mészöly (1941-07-16)16 tháng 7, 1941 (22 tuổi) 26 Hungary Vasas SC
2HV Dezső Novák (1939-02-03)3 tháng 2, 1939 (25 tuổi) 5 Hungary Ferencvárosi TC
2HV László Sárosi (1932-02-27)27 tháng 2, 1932 (32 tuổi) 41 Hungary Vasas SC
3TV Imre Komora (1940-06-05)5 tháng 6, 1940 (24 tuổi) 0 Hungary Budapesti Honvéd
3TV István Nagy (1939-04-14)14 tháng 4, 1939 (25 tuổi) 12 Hungary MTK FC
3TV Gyula Rákosi (1938-10-09)9 tháng 10, 1938 (25 tuổi) 19 Hungary Ferencvárosi TC
3TV Ferenc Sipos (1932-12-13)13 tháng 12, 1932 (31 tuổi) 60 Hungary MTK FC
3TV Ernő Solymosi (1940-06-21)21 tháng 6, 1940 (23 tuổi) 31 Hungary Újpesti Dozsa
4 Flórián Albert (1941-09-15)15 tháng 9, 1941 (22 tuổi) 40 Hungary Ferencvárosi TC
4 Ferenc Bene (đội trưởng) (1944-12-17)17 tháng 12, 1944 (19 tuổi) 6 Hungary Újpesti Dózsa
4 János Farkas (1942-03-27)27 tháng 3, 1942 (22 tuổi) 5 Hungary Vasas SC
4 Máté Fenyvesi (1933-09-20)20 tháng 9, 1933 (30 tuổi) 63 Hungary Ferencvárosi TC
4 Lajos Tichy (1935-03-21)21 tháng 3, 1935 (29 tuổi) 70 Hungary Budapesti Honvéd
4 Zoltán Varga (1945-01-01)1 tháng 1, 1945 (19 tuổi) 0 Hungary Ferencvárosi TC

Liên Xô[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Konstantin Beskov

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Ramaz Urushadze (1939-08-17)17 tháng 8, 1939 (24 tuổi) 1 Liên Xô Torpedo Kutaisi
1TM Lev Yashin (1929-10-22)22 tháng 10, 1929 (34 tuổi) 50 Liên Xô Dynamo Moscow
2HV Viktor Anichkin (1941-12-08)8 tháng 12, 1941 (22 tuổi) 1 Liên Xô Dynamo Moscow
2HV Eduard Dubinski (1935-04-06)6 tháng 4, 1935 (29 tuổi) 12 Liên Xô CSKA Moscow
2HV Vladimir Glotov (1937-01-23)23 tháng 1, 1937 (27 tuổi) 1 Liên Xô Dynamo Moscow
2HV Eduard Mudrik (1939-07-18)18 tháng 7, 1939 (24 tuổi) 2 Liên Xô Dynamo Moscow
2HV Albert Shesternyov (1941-06-20)20 tháng 6, 1941 (22 tuổi) 5 Liên Xô CSKA Moscow
2HV Viktor Shustikov (1939-01-28)28 tháng 1, 1939 (25 tuổi) 2 Liên Xô Torpedo Moscow
3TV Alexey Korneyev (1939-02-06)6 tháng 2, 1939 (25 tuổi) 0 Liên Xô Spartak Moskva
3TV Yuri Shikunov (1939-12-08)8 tháng 12, 1939 (24 tuổi) 0 Liên Xô SKA Rostov
3TV Valery Voronin (1939-07-17)17 tháng 7, 1939 (24 tuổi) 22 Liên Xô Torpedo Moscow
4 Igor Chislenko (1939-01-04)4 tháng 1, 1939 (25 tuổi) 13 Liên Xô Dynamo Moscow
4 Gennadi Gusarov (1937-03-11)11 tháng 3, 1937 (27 tuổi) 7 Liên Xô Dynamo Moscow
4 Valentin Ivanov (đội trưởng) (1934-11-19)19 tháng 11, 1934 (29 tuổi) 48 Liên Xô Torpedo Moscow
4 Galimzyan Khusainov (1937-06-27)27 tháng 6, 1937 (26 tuổi) 8 Liên Xô Spartak Moskva
4 Oleg Kopayev (1937-11-28)28 tháng 11, 1937 (26 tuổi) 0 Liên Xô SKA Rostov
4 Eduard Malofeyev (1942-06-02)2 tháng 6, 1942 (22 tuổi) 2 Liên Xô Dinamo Minsk
4 Viktor Ponedelnik (1937-05-22)22 tháng 5, 1937 (27 tuổi) 21 Liên Xô SKA Rostov

Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: José Villalonga

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM José Ángel Iribar (1943-03-01)1 tháng 3, 1943 (21 tuổi) 2 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
1TM Salvador Sadurní (1941-04-03)3 tháng 4, 1941 (23 tuổi) 1 Tây Ban Nha Barcelona
2HV Isacio Calleja (1936-12-06)6 tháng 12, 1936 (27 tuổi) 10 Tây Ban Nha Atlético Madrid
2HV Gallego (1944-03-04)4 tháng 3, 1944 (20 tuổi) 0 Tây Ban Nha Sevilla
2HV Ferran Olivella (đội trưởng) (1936-06-22)22 tháng 6, 1936 (27 tuổi) 10 Tây Ban Nha Barcelona
2HV Severino Reija (1938-11-25)25 tháng 11, 1938 (25 tuổi) 5 Tây Ban Nha Zaragoza
2HV Feliciano Rivilla (1936-08-21)21 tháng 8, 1936 (27 tuổi) 19 Tây Ban Nha Atlético Madrid
3TV Luis del Sol (1935-04-06)6 tháng 4, 1935 (29 tuổi) 13 Ý Juventus
3TV Josep Maria Fusté (1941-04-15)15 tháng 4, 1941 (23 tuổi) 2 Tây Ban Nha Barcelona
3TV Paquito (1938-02-14)14 tháng 2, 1938 (26 tuổi) 5 Tây Ban Nha Valencia
3TV Jesús María Pereda (1938-06-15)15 tháng 6, 1938 (26 tuổi) 9 Tây Ban Nha Barcelona
3TV Ignacio Zoco (1939-07-31)31 tháng 7, 1939 (24 tuổi) 10 Tây Ban Nha Real Madrid
4 Amancio Amaro (1939-10-16)16 tháng 10, 1939 (24 tuổi) 5 Tây Ban Nha Real Madrid
4 Carlos Lapetra (1938-11-29)29 tháng 11, 1938 (25 tuổi) 3 Tây Ban Nha Zaragoza
4 Marcelino Martínez (1940-04-29)29 tháng 4, 1940 (24 tuổi) 3 Tây Ban Nha Zaragoza
4 Luis Suárez (1935-05-02)2 tháng 5, 1935 (29 tuổi) 25 Ý Internazionale

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Cúp bóng đá châu Âu 1964