Mutua Madrid Open 2019 - Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mutua Madrid Open 2019 - Đơn nữ
Mutua Madrid Open 2019
Vô địchHà Lan Kiki Bertens
Á quânRomânia Simona Halep
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt64 (8 Q / 5 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2018 · Mutua Madrid Open · 2020 →

Petra Kvitová là đương kim vô địch[1], nhưng thua ở vòng tứ kết trước Kiki Bertens.

Bertens là nhà vô địch, đánh bại Simona Halep trong trận chung kết, 6–4, 6–4. Cô trở thành tay vợt nữ đầu tiên vô địch mà không thua set nào.

Naomi Osaka, Halep và Angelique Kerber tranh vị trí số 1 bảng xếp hạng đơn WTA khi giải đấu bắt đầu. Osaka đã bảo vệ được vị trí số 1 sau khi Kerber rút lui ở vòng 2, và Halep thất bại trong trận chung kết.[2]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.  Nhật Bản Naomi Osaka (Tứ kết)
02.  Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Tứ kết)
03.  România Simona Halep (Chung kết)
04.  Đức Angelique Kerber (Vòng 2, rút lui)
05.  Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Vòng 2)
06.  Ukraina Elina Svitolina (Vòng 1)
07.  Hà Lan Kiki Bertens (Vô địch)
08.  Hoa Kỳ Sloane Stephens (Bán kết)
09.  Úc Ashleigh Barty (Tứ kết)
10.  Belarus Aryna Sabalenka (Vòng 1)
11.  Đan Mạch Caroline Wozniacki (Vòng 1, bỏ cuộc)
12.  Latvia Anastasija Sevastova (Vòng 3)
13.  Hoa Kỳ Madison Keys (Vòng 1)
14.  Estonia Anett Kontaveit (Vòng 1)
15.  Trung Quốc Wang Qiang (Vòng 1)
16.  Đức Julia Görges (Vòng 1)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Nhật Bản Naomi Osaka 6 2 5
Thụy Sĩ Belinda Bencic 3 6 7
Thụy Sĩ Belinda Bencic 2 77 0
3 România Simona Halep 6 62 6
3 România Simona Halep 7 7
9 Úc Ashleigh Barty 5 5
3 România Simona Halep 4 4
7 Hà Lan Kiki Bertens 6 6
8 Hoa Kỳ Sloane Stephens 6 6
Croatia Petra Martić 4 3
8 Hoa Kỳ Sloane Stephens 2 5
7 Hà Lan Kiki Bertens 6 7
7 Hà Lan Kiki Bertens 6 6
2 Cộng hòa Séc Petra Kvitová 2 3

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Nhật Bản N Osaka 6 78
Slovakia D Cibulková 2 66 1 Nhật Bản N Osaka 77 3 6
WC Tây Ban Nha L Arruabarrena 4 6 1 WC Tây Ban Nha S Sorribes Tormo 65 6 0
WC Tây Ban Nha S Sorribes Tormo 6 3 6 1 Nhật Bản N Osaka 6 6
Bỉ E Mertens 5 65 Belarus A Sasnovich 2 3
Q Slovakia AK Schmiedlová 7 77 Q Slovakia AK Schmiedlová 2 2
Belarus A Sasnovich 0 6 6 Belarus A Sasnovich 6 6
14 Estonia A Kontaveit 6 3 2 1 Nhật Bản N Osaka 6 2 5
10 Belarus A Sabalenka 5 4 Thụy Sĩ B Bencic 3 6 7
WC Nga S Kuznetsova 7 6 WC Nga S Kuznetsova 64 6 3
Bỉ A Van Uytvanck 4 3 Thụy Sĩ B Bencic 77 2 6
Thụy Sĩ B Bencic 6 6 Thụy Sĩ B Bencic 6 6
Q Ukraina K Kozlova 6 6 Q Ukraina K Kozlova 0 2
Trung Quốc S Zhang 3 2 Q Ukraina K Kozlova 7 2 6
Ukraina D Yastremska 7 65 3 5 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 5 6 4
5 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 5 77 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
3 România S Halep 6 6
Q Nga M Gasparyan 0 4 3 România S Halep 7 6
Hoa Kỳ A Riske 4 1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 5 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 6 6 3 România S Halep 6 6
Hy Lạp M Sakkari 3 3 Slovakia V Kužmová 0 0
Tây Ban Nha C Suárez Navarro 6 6 Tây Ban Nha C Suárez Navarro 4 62
Slovakia V Kužmová 7 6 Slovakia V Kužmová 6 77
16 Đức J Görges 5 4 3 România S Halep 7 7
9 Úc A Barty 6 6 9 Úc A Barty 5 5
Úc D Gavrilova 1 2 9 Úc A Barty 6 1 6
Q Nga V Zvonareva 1 4 Hoa Kỳ D Collins 1 6 1
Hoa Kỳ D Collins 6 6 9 Úc A Barty 4 6 6
WC România I-C Begu 4 3 Kazakhstan Y Putintseva 6 1 2
Kazakhstan Y Putintseva 6 6 Kazakhstan Y Putintseva 6 4 6
Pháp P Parmentier 6 78 Pháp P Parmentier 4 6 3
6 Ukraina E Svitolina 4 66

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
8 Hoa Kỳ S Stephens 6 77
Q Slovenia P Hercog 2 64 8 Hoa Kỳ S Stephens 6 2 6
Nga D Kasatkina 5 4 Belarus V Azarenka 4 6 2
Belarus V Azarenka 7 6 8 Hoa Kỳ S Stephens 3 6 6
Trung Quốc Y Wang 5 63 Trung Quốc S Zheng 6 3 2
Trung Quốc S Zheng 7 77 Trung Quốc S Zheng 6 3 6
Pháp A Cornet 3 Pháp A Cornet 2 6 4
11 Đan Mạch C Wozniacki 0r 8 Hoa Kỳ S Stephens 6 6
15 Trung Quốc Q Wang 5 4 Croatia P Martić 4 3
Croatia D Vekić 7 6 Croatia D Vekić 6 6
Q Cộng hòa Séc Kr Plíšková 3 6 6 Q Cộng hòa Séc Kr Plíšková 4 4
Q Ukraina M Kostyuk 6 3 2 Croatia D Vekić 6 3 0r
Croatia P Martić 7 77 Croatia P Martić 4 6 3
Tây Ban Nha G Muguruza 5 62 Croatia P Martić w/o
Ukraina L Tsurenko 3 2 4 Đức A Kerber
4 Đức A Kerber 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
7 Hà Lan K Bertens 6 6
Cộng hòa Séc K Siniaková 3 2 7 Hà Lan K Bertens 6 6
Nga A Pavlyuchenkova 2 1 Latvia J Ostapenko 4 3
Latvia J Ostapenko 6 6 7 Hà Lan K Bertens 6 6
România M Buzărnescu 6 6 12 Latvia A Sevastova 1 2
Úc A Tomljanović 3 2 România M Buzărnescu 3 4
Bỉ K Flipkens 6 3 2 12 Latvia A Sevastova 6 6
12 Latvia A Sevastova 0 6 6 7 Hà Lan K Bertens 6 6
13 Hoa Kỳ M Keys 6 4 1 2 Cộng hòa Séc P Kvitová 2 3
WC România S Cîrstea 3 6 6 WC România S Cîrstea 4 6 1
Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 5 2 Pháp C Garcia 6 3 6
Pháp C Garcia 7 6 Pháp C Garcia 3 3
Cộng hòa Séc B Strýcová 3 1 2 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 6
Q Pháp K Mladenovic 6 6 Q Pháp K Mladenovic 3 65
Hoa Kỳ S Kenin 1 4 2 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 77
2 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 6

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Hoa Kỳ Amanda Anisimova (Vòng 1)
  2. Nga Ekaterina Alexandrova (Vòng 1)
  3. Đức Tatjana Maria (Vòng 1)
  4. Puerto Rico Monica Puig (Vòng 1)
  5. Serbia Aleksandra Krunić (Vòng 1)
  6. Pháp Kristina Mladenovic (Vượt qua vòng loại)
  7. Nga Margarita Gasparyan (Vượt qua vòng loại)
  8. Đức Andrea Petkovic (Vòng loại cuối cùng)
  9. Belarus Vera Lapko (Vòng 1)
  10. Slovenia Polona Hercog (Vượt qua vòng loại)
  11. Slovakia Magdaléna Rybáriková (Vòng 1, bỏ cuộc)
  12. Nga Anastasia Potapova (Vòng loại cuối cùng)
  13. Úc Samantha Stosur (Vòng 1)
  14. Nga Veronika Kudermetova (Vòng 1)
  15. Hoa Kỳ Jessica Pegula (Vòng loại cuối cùng)
  16. Estonia Kaia Kanepi (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Hoa Kỳ Amanda Anisimova 0 6 0
WC Ukraina Marta Kostyuk 6 2 6
WC Ukraina Marta Kostyuk 7 3 6
WC România Irina Bara 5 6 2
WC România Irina Bara 7 0
11 Slovakia Magdaléna Rybáriková 5 0r

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Nga Ekaterina Alexandrova 4 4
Ukraina Kateryna Kozlova 6 6
  Ukraina Kateryna Kozlova 6 6
WC Tây Ban Nha Aliona Bolsova 3 3
WC Tây Ban Nha Aliona Bolsova 6 6
9 Belarus Vera Lapko 2 2

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Đức Tatjana Maria 4 0
Nga Vera Zvonareva 6 6
  Nga Vera Zvonareva 4 6 77
12 Nga Anastasia Potapova 6 2 64
Ba Lan Magda Linette 6 4 2
12 Nga Anastasia Potapova 1 6 6

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Puerto Rico Monica Puig 62 2
Slovakia Anna Karolína Schmiedlová 77 6
  Slovakia Anna Karolína Schmiedlová 4 77 7
15 Hoa Kỳ Jessica Pegula 6 64 5
Nhật Bản Misaki Doi 2 6 3
15 Hoa Kỳ Jessica Pegula 6 1 6

Vòng loại thứ 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Serbia Aleksandra Krunić 2 4
Cộng hòa Séc Kristýna Plíšková 6 6
  Cộng hòa Séc Kristýna Plíšková 77 6
16 Estonia Kaia Kanepi 61 2
Luxembourg Mandy Minella 4 6 2
16 Estonia Kaia Kanepi 6 3 6

Vòng loại thứ 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Pháp Kristina Mladenovic 7 6
Serbia Ivana Jorović 5 4
6 Pháp Kristina Mladenovic 77 6
  Đức Laura Siegemund 65 1
Đức Laura Siegemund 5 6 7
13 Úc Samantha Stosur 7 4 5

Vòng loại thứ 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7 Nga Margarita Gasparyan 3 6 6
Đức Mona Barthel 6 1 1
7 Nga Margarita Gasparyan 6 77
  Hoa Kỳ Jennifer Brady 4 65
Hoa Kỳ Jennifer Brady 77 710
14 Nga Veronika Kudermetova 65 68

Vòng loại thứ 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
8 Đức Andrea Petkovic 7 5 6
WC Serbia Olga Danilović 5 7 2
8 Đức Andrea Petkovic 6 64 1
10 Slovenia Polona Hercog 4 77 6
Thụy Sĩ Viktorija Golubic 4 1
10 Slovenia Polona Hercog 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Petra Kvitova beats Kiki Bertens to win Madrid Open for 3rd time”. espn.com. ngày 12 tháng 5 năm 2018.
  2. ^ “No.1 Scenarios: Simona Halep, Angelique Kerber bid to unseat Naomi Osaka in Madrid”. WTA. ngày 5 tháng 5 năm 2019.