Phil Jones
![]() Jones thi đấu cho Anh tại FIFA World Cup 2018 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Philip Anthony Jones | ||
Ngày sinh | 21 tháng 2 năm 1992 | ||
Nơi sinh | Preston, Anh | ||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in)[1] | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
2002–2009 | Blackburn Rovers | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2011 | Blackburn Rovers | 35 | (0) |
2011–2023 | Manchester United | 169 | (2) |
Đội tuyển quốc gia‡ | |||
2009–2010 | U-19 Anh | 4 | (0) |
2010–2011 | U-21 Anh | 9 | (0) |
2011–2018 | Anh | 27 | (0) |
* Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ chuyên nghiệp chỉ được tính cho giải quốc gia và chính xác tính đến 22 tháng 1 năm 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia chính xác tính đến 14 tháng 7 năm 2018 |
Philip Anthony Jones ،(sinh ngày 21 tháng 2 năm 1992)، là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh hiện đang là cầu thủ tự do ở vị trí trung vệ cho đội tuyển quốc gia Anh. Trước khi gia nhập Manchester United, Phil Jones từng chơi cho Blackburn Rovers. Mặc dù là một trung vệ, nhưng Jones cũng được nhiều huấn luyện viên sử dụng nhiều vị trí khác như hậu vệ cánh phải hay tiền vệ phòng ngự.
Jones từng chơi cho đội tuyển U-19 Anh vào năm 2009 trước khi có trận ra mắt đội U-21 vào năm 2010. Anh có trận đầu tiên cho đội tuyển quốc gia Anh vào ngày 7 tháng 10 năm 2011.
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 19 tháng 5 năm 2018.[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Premier League | FA Cup | League Cup | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Blackburn Rovers | 2009–10 | 9 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | – | – | 12 | 0 | ||
2010–11 | 26 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | – | – | 28 | 0 | |||
Tổng cộng | 35 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | – | – | 40 | 0 | |||
Manchester United | 2010–11 | 29 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 9 | 1 | 1 | 0 | 41 | 2 |
2012–13 | 17 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | – | 24 | 0 | ||
2013–14 | 26 | 1 | 0 | 0 | 4 | 1 | 8 | 1 | 1 | 0 | 39 | 3 | |
2014–15 | 22 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | – | – | 24 | 0 | |||
2015–16 | 10 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | — | 13 | 0 | ||
2016–17 | 18 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 26 | 0 | |
2017–18 | 23 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 25 | 0 | |
2018–19 | 18 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | |
2019–20 | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 8 | 1 | |
2020-21 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2021-22 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 166 | 2 | 14 | 1 | 12 | 1 | 31 | 2 | 2 | 0 | 225 | 6 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 201 | 2 | 15 | 1 | 16 | 1 | 31 | 2 | 2 | 0 | 265 | 6 |
Đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 14 tháng 7 năm 2018.[3]
Anh | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2011 | 3 | 0 |
2012 | 2 | 0 |
2013 | 4 | 0 |
2014 | 4 | 0 |
2015 | 7 | 0 |
2016 | 0 | 0 |
2017 | 4 | 0 |
2018 | 3 | 0 |
Tổng cộng | 27 | 0 |
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Manchester United
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Player profile: Phil Jones”. Manchester United F.C. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Phil Jones”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2012.
- ^ “Phil Jones”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2015.
Thể loại:
- Sơ khai cầu thủ bóng đá Anh
- Sinh năm 1992
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Anh
- Cầu thủ bóng đá Blackburn Rovers F.C.
- Cầu thủ bóng đá Manchester United F.C.
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2014
- Hậu vệ bóng đá
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá Premier League
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Anh
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2018
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Anh