Thể loại:Lỗi CS1: URL
Đây là một thể loại theo dõi. Nó được sử dụng để xây dựng và bảo trì các danh sách trang—nhằm phục vụ một mục đích của bản thân danh sách (ví dụ như bảo trì bài viết hoặc thể loại). Nó không phải là một phần của hệ thống phân cấp thể loại của bách khoa toàn thư.
Thông tin thêm:
|
Bảo quản viên (hoặc Điều phối viên): Vui lòng không xóa thể loại này dù nó trống! Thể loại này có thể trống tùy lúc hoặc gần như mọi lúc. |
Kiểm tra giá trị |url=
Liên kết ngoài trong bản mẫu chú thích được tạo ra từ hai phần:
- tiêu đề (
|tựa đề=
,|chương=
,...); và - URL (
|url=
,|url lưu trữ=
,|url chương=
,...).
Trong đó, URL phải có định dạng URI được hỗ trợ. Các URI scheme http://
, https://
và //
được sử dụng phổ biến nhất; irc://
, ircs://
, ftp://
, news:
, mailto:
và gopher://
cũng được hỗ trợ.
URL cũng được kiểm tra để đảm bảo rằng nó chỉ chứa các ký tự Latin và không chứa khoảng trắng. URL có thể là protocol relative (bắt đầu bằng //
). Nếu không có khoảng trắng và URL không phải là protocol relative, thì scheme phải tuân thủ RFC 3986.[1]
Tên miền cấp cao nhất và cấp hai được kiểm tra để xác định chúng đúng mẫu. Thông thường, tên miền cấp cao nhất phải có hai chữ cái trở lên; tên miền cấp hai phải có hai chữ cái, chữ số, dấu gạch nối trở lên (ký tự đầu tiên và cuối cùng phải là chữ cái hoặc chữ số). Các tên miền cấp hai đơn ký tự được hỗ trợ:
- tất cả ccTLD (mã quốc gia không được xác thực)
- .org TLD
- một số chữ cái của TLD .com (q, x, z)
- một số chữ cái của TLD .net (i, q)
Tên miền cấp ba và cấp thấp hơn không được kiểm tra. Phần đường dẫn URL không được kiểm tra.
Để giải quyết lỗi này, đảm bảo rằng các tham số URL chứa đường dẫn hợp lệ. Các công cụ trực tuyến hỗ trợ quốc tế hóa các đường dẫn không phải ký tự Latin:
- “IDN Conversion Tool”. Verisign.
- “IDNA Conversion tool”. IDNA-converter.com.
Các trang có lỗi này được tự động xếp vào Thể loại:Lỗi CS1: URL.[a]
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Các trang thảo luận sẽ không được liệt kê vào thể loại lỗi.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Scheme”. Uniform Resource Identifier (URI): Generic Syntax. Internet Engineering Task Force. tháng 1 năm 2005. RFC 3986.
Trang trong thể loại “Lỗi CS1: URL”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 5.246 trang.
(Trang trước) (Trang sau)R
- Ribero (khu tự quản)
- Ricardo Gareca
- Ricardo Lara
- Ricaurte (khu tự quản)
- Rick Strassman
- Ridgeville, Alabama
- Rietveld Schröderhuis
- Rigas Feraios
- Río Negro (khu tự quản)
- Riqui Puig
- Rivas Dávila (khu tự quản)
- River Falls, Alabama
- Riverside, Alabama
- Riverview, Alabama
- Roanoke, Alabama
- Roar
- Arjen Robben
- Robert Hughes (cầu thủ bóng đá)
- Robert Tom
- Robertsdale, Alabama
- Rock
- Rocket Punch
- Rockford, Alabama
- Roddy Lenga
- Ródos, Hy Lạp
- Rodrigo Duterte
- Roger Y. Tsien
- Rogersville, Alabama
- Rogue One: Star Wars ngoại truyện
- Rojas (khu tự quản)
- RollerCoaster Tycoon Classic
- Rolling in the Deep
- Romário
- România
- Rómulo Gallegos (khu tự quản)
- Ron Hunt (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1933)
- Ronald Araújo
- Ronaldo (cầu thủ bóng đá Brasil)
- Rory McIlroy
- Rosa, Alabama
- Rosario de Perijá (khu tự quản)
- Roscio (khu tự quản)
- Rosie Huntington-Whiteley
- Ross Barkley
- Rối loạn nhân cách chống xã hội
- Rối loạn nhân cách ranh giới
- Rối loạn nhân cách tránh né
- RSM-56 Bulava
- Run the World (Girls)
- Russellville, Alabama
- Mathias Rust
- Rutheni(III) iodide
- Rutledge, Alabama
- Rượu ủ ống tre
- Rwanda
- Ryan Bertrand
- Ryan Hughes (cầu thủ bóng đá)
- Ryan Lowe
S
- S-75 Dvina
- Sa Đéc
- Sadio Mané
- Carl Sagan
- Sagiri (tàu khu trục Nhật)
- Sakawa (tàu tuần dương Nhật)
- Gokurakuin Sakurako
- Mohamed Salah
- Salamina
- Marta Salgado
- Sam Dastyari
- Same Old Love
- Samothraki
- Samson, Alabama
- Samsung Galaxy Note 10.1 2014 Edition
- Samsung Galaxy S4
- Samuel Darío Maldonado (khu tự quản)
- Walter Samuel
- San Bruno, California
- San Carlos (khu tự quản)
- San Casimiro (khu tự quản)
- San Cristóbal (khu tự quản)
- San Diego (khu tự quản)
- San Felipe (khu tự quản)
- San Fernando (khu tự quản)
- San Francisco
- Sân bay quốc tế San Francisco
- San Francisco (khu tự quản)
- San Genaro de Boconoito (khu tự quản)
- San Gerónimo de Guayabal (khu tự quản)
- San Ignacio Miní
- San Joaquín (khu tự quản)
- San José de Guanipa (khu tự quản)
- San José de Guaribe (khu tự quản)
- San Jose, California
- San Juan de Capistrano (khu tự quản)
- San Judas Tadeo (khu tự quản)
- San Rafael de Carvajal (khu tự quản)
- San Rafael de Onoto (khu tự quản)
- San Sebastián (khu tự quản)
- Sand Rock, Alabama
- Sandro Mareco
- Sandy Hook, Connecticut
- Sanford, Alabama
- Santa Ana (khu tự quản)
- Santa Bárbara (khu tự quản)
- Santa María de Ipire (khu tự quản)
- Santa Rita (khu tự quản)
- Santa Rosalía (khu tự quản)
- Santiago Mariño (khu tự quản)
- Santorini
- Santos FC
- Santos Marquina (khu tự quản)
- Santos Michelena (khu tự quản)
- Sào Hồ, Hợp Phì
- Saraland, Alabama
- Sarawak
- Sarawut Masuk
- Sardis City, Alabama
- Saronikos
- Satsuma, Alabama
- Adam Savage
- Say It Right
- Sazanami (tàu khu trục Nhật) (1931)
- Săn hổ
- Sắt(III) iodide
- Sâm Ngọc Linh
- Sân bay Auckland
- Sân bay Changi Singapore
- Sân bay Düsseldorf
- Sân bay Đồng Hới
- Sân bay Frédéric Chopin Warszawa
- Sân bay Heathrow
- Sân bay quốc tế Cincinnati/Bắc Kentucky
- Sân bay quốc tế Dayton
- Sân bay quốc tế Kansai
- Sân bay quốc tế Kuala Lumpur
- Sân bay quốc tế Leonardo da Vinci
- Sân bay quốc tế Los Angeles
- Sân bay quốc tế München Franz Josef Strauss
- Sân bay quốc tế Phnôm Pênh
- Sân bay quốc tế Vancouver
- Sân bay Sofia
- Sẩn ngọc dương vật
- Sân vận động 5 tháng 7
- Sân vận động Miejski, Kraków
- Sân vận động Nissan
- Scent of a Woman (phim 1992)
- Jeffrey Schlupp
- Arnold Schwarzenegger
- Scott Daniels (cầu thủ bóng đá)
- Scottsboro, Alabama
- Scream (bài hát của Michael Jackson và Janet Jackson)
- Scunthorpe United F.C.
- Seagate Technology
- Sebastian Kurz
- Seboruco (khu tự quản)
- Section, Alabama
- John Seigenthaler, Sr.
- Seikon no Qwaser
- Sekirei
- Selma, Alabama
- Selwyn Sese Ala
- Amartya Sen
- Sendai (tàu tuần dương Nhật)
- Senecio leucanthemifolius
- Seo Ha-joon
- Serbia
- Sergei Leonidovich Magnitsky
- Serhiy Nazarovych Bubka
- Serie A 2009-10
- Serie A 2010-11
- Serifos
- Servia-Velventos
- Sexy Bitch
- Sến xanh
- Sfakia
- Shaftesbury F.C.
- Shailaja Acharya
- Shannon Williams
- Sharia
- Shayma Helali
- Sheffield, Alabama
- Sheila Tlou
- Shigure (tàu khu trục Nhật)
- Shikinami (tàu khu trục Nhật) (1929)
- Shimizu Reiko
- Shinozuka Ippei
- Shirakumo (tàu khu trục Nhật) (1927)
- Shiratsuyu (tàu khu trục Nhật)
- Shirayuki (tàu khu trục Nhật) (1928)
- Shivaji
- Shōjo Shūmatsu Ryokō
- Shorter, Alabama
- Siêu cường quốc
- Siêu cường tiềm năng
- Sifnos
- Sifontes (khu tự quản)
- Sikinos
- Silas Namatak
- Silas, Alabama
- Silent Hill 3