Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách nước chư hầu thời Chu”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Di chuyển 1 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q6841804 Addbot |
n Robot: Sửa đổi hướng |
||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
! style="background:#efefef;" | Xuất xứ |
! style="background:#efefef;" | Xuất xứ |
||
|----- |
|----- |
||
| nowrap|[[Tây Chu]] 西周 || Cơ || thủ đô hoàng tộc nhà Chu nay thuộc thành phố [[Tây An]] Tỉnh [[Thiểm Tây]]) và [[Lạc Ấp]] (nay là thành phố [[Lạc Dương]] tỉnh [[Hà Nam]]) || [[Vương (tước hiệu)|Vương]] |
| nowrap|[[Nhà Chu|Tây Chu]] 西周 || Cơ || thủ đô hoàng tộc nhà Chu nay thuộc thành phố [[Tây An]] Tỉnh [[Thiểm Tây]]) và [[Lạc Ấp]] (nay là thành phố [[Lạc Dương]] tỉnh [[Hà Nam]]) || [[Vương (tước hiệu)|Vương]] |
||
| [[1046 TCN]]-[[771 TCN]] || [[Khuyển Nhung]] || 《Chu Bản Kỷ》<br /> |
| [[1046 TCN]]-[[771 TCN]] || [[Khuyển Nhung]] || 《Chu Bản Kỷ》<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Đông Chu]] 東周 || Cơ || [[Lạc Ấp]] (nay là thành phố [[Lạc Dương]] tỉnh [[Hà Nam]]) || [[Vương (tước hiệu)|Vương]] |
| [[Nhà Chu|Đông Chu]] 東周 || Cơ || [[Lạc Ấp]] (nay là thành phố [[Lạc Dương]] tỉnh [[Hà Nam]]) || [[Vương (tước hiệu)|Vương]] |
||
| [[770 TCN]]-[[256 TCN]] || [[Nước Tần]] || 《Chu Bản Kỷ》<br /> |
| [[770 TCN]]-[[256 TCN]] || [[Tần (nước)|Nước Tần]] || 《Chu Bản Kỷ》<br /> |
||
|} |
|} |
||
Dòng 70: | Dòng 70: | ||
| [[TK 11 TCN]] - [[478 TCN]] || [[Tống (nước)|Tống]]|| "Quản Sái Thế Gia"<br /> |
| [[TK 11 TCN]] - [[478 TCN]] || [[Tống (nước)|Tống]]|| "Quản Sái Thế Gia"<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Hứa (nước)|Hứa]] 許 || Khương || thành phố [[Hứa Xương]] tỉnh [[Hà Nam]], sau dời qua huyện [[Diệp]] || [[Nam tước|Nam]] |
| [[Hứa (nước)|Hứa]] 許 || Khương || thành phố [[Hứa Xương]] tỉnh [[Hà Nam]], sau dời qua huyện [[Diệp (huyện)|Diệp]] || [[Nam tước|Nam]] |
||
| [[TK 11 TCN]] - [[375 TCN]] || [[Sở]]|| "Tả Truyện"<br /> |
| [[TK 11 TCN]] - [[375 TCN]] || [[Sở]]|| "Tả Truyện"<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
Dòng 106: | Dòng 106: | ||
| ||<br /> |
| ||<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Châu (nước)|Châu]] 周 || Cơ || huyện [[Phụng Tường]] thành phố [[Bảo Kê]] tỉnh Thiểm Tây || Công |
| [[Châu (nước)|Châu]] 周 || Cơ || huyện [[Phượng Tường|Phụng Tường]] thành phố [[Bảo Kê]] tỉnh Thiểm Tây || Công |
||
| [[TK 11 TCN]] - ? ||<br /> |
| [[TK 11 TCN]] - ? ||<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
Dòng 179: | Dòng 179: | ||
| ||<br /> |
| ||<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Kỷ ( |
| [[Kỷ (Thọ Quang)|Kỷ]] 紀 || Khương || phía nam thành phố [[Thọ Quang]] tỉnh Sơn Đông || Hầu |
||
| ? - [[690 TCN]] || [[Tề (nước)|Tề]]<br /> |
| ? - [[690 TCN]] || [[Tề (nước)|Tề]]<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
Dòng 212: | Dòng 212: | ||
| || [[Tề (nước)|Tề]]<br /> |
| || [[Tề (nước)|Tề]]<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[ |
| [[Nước Đàm|Đàm]] 郯 (tức Viêm 炎) || Kỷ || tây nam huyện [[Đàm Thành]] tỉnh Sơn Đông|| Tử |
||
| ? - [[414 TCN]] || [[Sở (nước)|Sở]] (có thuyết nói là [[Việt]])<br /> |
| ? - [[414 TCN]] || [[Sở (nước)|Sở]] (có thuyết nói là [[Việt]])<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
Dòng 224: | Dòng 224: | ||
| || [[Tề (nước)|Tề]] <br /> |
| || [[Tề (nước)|Tề]] <br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[ |
| [[Nước Đàm|Đàm]] 譚 || Tử || đông nam thành phố [[Tế Nam]] tỉnh Sơn Đông || Tử |
||
| [[TK 11 TCN]] - [[684 TCN]] || [[Tề (nước)|Tề]] <br /> |
| [[TK 11 TCN]] - [[684 TCN]] || [[Tề (nước)|Tề]] <br /> |
||
|----- |
|----- |
||
Dòng 251: | Dòng 251: | ||
| [[TK 11 TCN]] - ? ||[[Chu (nước)|Chu]]<br /> |
| [[TK 11 TCN]] - ? ||[[Chu (nước)|Chu]]<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[ |
| [[Nhâm (nước)|Nhiệm]] 任 || Phong || thành phố [[Tế Ninh]] tỉnh Sơn Đông || |
||
| || [[Tề (nước)|Tề]] <br /> |
| || [[Tề (nước)|Tề]] <br /> |
||
|----- |
|----- |
||
Dòng 302: | Dòng 302: | ||
| ||<br /> |
| ||<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Yên]] 鄢 (tức nước Trịnh cũ) || || tây bắc huyện [[Yên Lăng]] tỉnh Hà Nam || |
| [[Yên Nhật|Yên]] 鄢 (tức nước Trịnh cũ) || || tây bắc huyện [[Yên Lăng]] tỉnh Hà Nam || |
||
| ||<br /> |
| ||<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
Dòng 314: | Dòng 314: | ||
| ? - [[763 TCN]] || [[Trịnh (nước)|Trịnh]]<br /> |
| ? - [[763 TCN]] || [[Trịnh (nước)|Trịnh]]<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Tiêu (nước)|Tiêu]] 焦 || Cơ || nay thuộc phố [[Tây Thập Lý]] thành phố [[Tam Môn Hạp]] tỉnh Hà Nam || Bá |
| [[Tiêu (nước)|Tiêu]] 焦 || Cơ || nay thuộc phố [[Tây Thập Lý]] thành phố [[Tam Môn Hiệp|Tam Môn Hạp]] tỉnh Hà Nam || Bá |
||
| ?-[[775 TCN]] || [[Tây Quắc]]<br /> |
| ?-[[775 TCN]] || [[Tây Quắc]]<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
Dòng 329: | Dòng 329: | ||
| || [[Trịnh (nước)|Trịnh]] <br /> |
| || [[Trịnh (nước)|Trịnh]] <br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[ |
| [[Đông Quắc]] 東虢 || Cơ || thành phố [[Huỳnh Dương]] tỉnh Hà Nam || |
||
| [[TK 11 TCN]] - [[767 TCN]] || [[Trịnh (nước)|Trịnh]] <br /> |
| [[TK 11 TCN]] - [[767 TCN]] || [[Trịnh (nước)|Trịnh]] <br /> |
||
|----- |
|----- |
||
Dòng 447: | Dòng 447: | ||
! style="background:#efefef;" | Nước tiêu diệt |
! style="background:#efefef;" | Nước tiêu diệt |
||
|----- |
|----- |
||
| [[ |
| [[Tây Quắc]] 西虢 (tức Nam Quắc 南虢) || Cơ || huyện [[Bình Lục]] tỉnh Sơn Tây || Công |
||
| [[TK 11 TCN]] - [[655 TCN]] || [[Tấn (nước)|Tấn]]<br /> |
| [[TK 11 TCN]] - [[655 TCN]] || [[Tấn (nước)|Tấn]]<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
Dòng 579: | Dòng 579: | ||
| || [[Sở (nước)|Sở]] <br /> |
| || [[Sở (nước)|Sở]] <br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Tây Châu (nước)|Tây Châu]] 西州 || || thành [[Châu Lăng]] phía đông huyện [[Giám Lợi]] tỉnh Hồ bắc || |
| [[Tây Châu (nước)|Tây Châu]] 西州 || || thành [[Châu Lăng, Tri Tôn|Châu Lăng]] phía đông huyện [[Giám Lợi]] tỉnh Hồ bắc || |
||
| || [[Sở (nước)|Sở]] <br /> |
| || [[Sở (nước)|Sở]] <br /> |
||
|----- |
|----- |
||
Dòng 585: | Dòng 585: | ||
| ? - [[611 TCN]] || [[Sở (nước)|Sở]] <br /> |
| ? - [[611 TCN]] || [[Sở (nước)|Sở]] <br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Đường (nước)|Đường]] 唐 || Kỳ || khu vực thuộc thành phố [[Tảo Dương]], huyện [[Tùy]] tỉnh Hồ Bắc<br /> || Hầu |
| [[Đường (nước)|Đường]] 唐 || Kỳ || khu vực thuộc thành phố [[Tảo Dương]], huyện [[Nhà Tùy|Tùy]] tỉnh Hồ Bắc<br /> || Hầu |
||
| ? - [[505 TCN]] || [[Sở (nước)|Sở]] <br /> |
| ? - [[505 TCN]] || [[Sở (nước)|Sở]] <br /> |
||
|----- |
|----- |
||
Dòng 641: | Dòng 641: | ||
| || [[Sở (nước)|Sở]]<br /> |
| || [[Sở (nước)|Sở]]<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Đồng (nước)|Đồng]] 桐 || Yển || thành phố [[Đồng Thành]] tỉnh An Huy || |
| [[Đồng (nước)|Đồng]] 桐 || Yển || thành phố [[Đồng Thành (định hướng)|Đồng Thành]] tỉnh An Huy || |
||
| || [[Sở (nước)|Sở]]<br /> |
| || [[Sở (nước)|Sở]]<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
Dòng 698: | Dòng 698: | ||
| ? - [[527 TCN]] || [[Tấn (nước)|Tấn]]<br /> |
| ? - [[527 TCN]] || [[Tấn (nước)|Tấn]]<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Yên|Bắc Yên]] 北燕 || Cơ || khu vực phía bắc tỉnh Hà Bắc, thành phố [[Thiên Tân]], [[Bắc Kinh]], phía nam tỉnh [[Liêu Ninh]] || Hầu |
| [[Yên Nhật|Bắc Yên]] 北燕 || Cơ || khu vực phía bắc tỉnh Hà Bắc, thành phố [[Thiên Tân]], [[Bắc Kinh]], phía nam tỉnh [[Liêu Ninh]] || Hầu |
||
| [[TK 11 TCN]] - [[222 TCN]] || [[Tần (nước)|Tần]]<br /> |
| [[TK 11 TCN]] - [[222 TCN]] || [[Tần (nước)|Tần]]<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
Dòng 746: | Dòng 746: | ||
| ||<br /> |
| ||<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Chung Ngô (nước)|Chung Ngô]] 鍾吾 || || thành phố [[Túc Thiên]] tỉnh Giang Tô || Tử |
| [[Chung Ngô (nước)|Chung Ngô]] 鍾吾 || || thành phố [[Tú Thiên|Túc Thiên]] tỉnh Giang Tô || Tử |
||
| ? - [[518 TCN]] || [[Ngô (nước)|Ngô]]<br /> |
| ? - [[518 TCN]] || [[Ngô (nước)|Ngô]]<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
Dòng 827: | Dòng 827: | ||
| || [[Yên (nước)|Yên]]<br /> |
| || [[Yên (nước)|Yên]]<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[ |
| [[Cô Trúc]] 孤竹 || Mặc Thai || phía tây nam thành phố [[Triều Dương]] tỉnh [[Liêu Ninh]] || Hầu |
||
| ? - [[660 TCN]] || [[Yên (nước)|Yên]], [[Tề (nước)|Tề]]<br /> |
| ? - [[660 TCN]] || [[Yên (nước)|Yên]], [[Tề (nước)|Tề]]<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
Dòng 844: | Dòng 844: | ||
! style="background:#efefef;" | Nước tiêu diệt |
! style="background:#efefef;" | Nước tiêu diệt |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Đông Chu]] 東周 || Cơ || Mang danh nghĩa trị vì toàn quốc, nhưng chỉ kiểm soát thủ đô tông tộc nhà Chu (nay là thành phố [[Tây An]] Tỉnh [[Thiểm Tây]]) và Đông Đô [[Lạc Ấp]] (nay là thành phố [[Lạc Dương]] tỉnh [[Hà Nam]]) và các khu vực lớn xung quanh || Vua (Thiên Tử) |
| [[Nhà Chu|Đông Chu]] 東周 || Cơ || Mang danh nghĩa trị vì toàn quốc, nhưng chỉ kiểm soát thủ đô tông tộc nhà Chu (nay là thành phố [[Tây An]] Tỉnh [[Thiểm Tây]]) và Đông Đô [[Lạc Ấp]] (nay là thành phố [[Lạc Dương]] tỉnh [[Hà Nam]]) và các khu vực lớn xung quanh || Vua (Thiên Tử) |
||
| [[770 TCN]] - [[256 TCN]] || [[Tần (nước)|Tần]]<br /> |
| [[770 TCN]] - [[256 TCN]] || [[Tần (nước)|Tần]]<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
Dòng 875: | Dòng 875: | ||
| [[TK 11 TCN]] - [[222 TCN]] || [[Tần (nước)|Tần]] <br /> |
| [[TK 11 TCN]] - [[222 TCN]] || [[Tần (nước)|Tần]] <br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Triệu (nước)|Triệu]] 趙 || Triệu || nay thuộc miền nam khu tự trị [[Nội Mông Cổ]], miền bắc tỉnh [[Sơn Tây]], miền tây tỉnh [[Hà Bắc]] || Hầu, Vương |
| [[Triệu (nước)|Triệu]] 趙 || Triệu || nay thuộc miền nam khu tự trị [[Nội Mông|Nội Mông Cổ]], miền bắc tỉnh [[Sơn Tây]], miền tây tỉnh [[Hà Bắc]] || Hầu, Vương |
||
| [[403 TCN]] - [[222 TCN]] || [[Tần (nước)|Tần]]<br /> |
| [[403 TCN]] - [[222 TCN]] || [[Tần (nước)|Tần]]<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
Dòng 935: | Dòng 935: | ||
| [[TK 11 TCN]] - [[445 TCN]] || [[Sở (nước)|Sở]] <br /> |
| [[TK 11 TCN]] - [[445 TCN]] || [[Sở (nước)|Sở]] <br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[ |
| [[Nước Đàm|Đàm]] 郯 || Kỷ || phía tây nam huyện [[Đàm Thành]] tỉnh [[Sơn Đông]] || Tử |
||
| ? - [[414 TCN]] || [[Sở (nước)|Sở]]/[[Việt (nước)|Việt]]<br /> |
| ? - [[414 TCN]] || [[Sở (nước)|Sở]]/[[Việt (nước)|Việt]]<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[ |
| [[Nhâm (nước)|Nhiệm]]任 || || thành phố [[Tế Ninh]] tỉnh [[Sơn Đông]] || |
||
| ||<br /> |
| ||<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
Dòng 945: | Dòng 945: | ||
|----- |
|----- |
||
| [[Phí (nước)|Phí]] 費 || Quý || || |
| [[Phí (nước)|Phí]] 費 || Quý || || |
||
| Thời Kỳ [[Lỗ Mục Công]] - ? ||<br /> |
| Thời Kỳ [[Lỗ Mục công|Lỗ Mục Công]] - ? ||<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Tiểu Chu (nước)|Tiểu Chu]] 小邾 (còn gọi là [[Nghê]] 郳,[[Tiểu Chu Lâu]] 小邾婁)|| Nhan || phía đông thành phố [[Đằng Châu]] tỉnh [[Sơn Đông]] || Tử |
| [[Tiểu Chu (nước)|Tiểu Chu]] 小邾 (còn gọi là [[Nghê]] 郳,[[Tiểu Chu Lâu]] 小邾婁)|| Nhan || phía đông thành phố [[Đằng Châu]] tỉnh [[Sơn Đông]] || Tử |
||
Dòng 959: | Dòng 959: | ||
| ? - [[296 TCN]] || [[Triệu (nước)|Triệu]]<br /> |
| ? - [[296 TCN]] || [[Triệu (nước)|Triệu]]<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[ |
| [[Thục]] 蜀 || || nay thuộc miền trung tỉnh [[Tứ Xuyên]] || Chưa thần phục tới trung nguyên, nên không có tước vị. Đời sau xưng là Đế |
||
| ? - [[316 TCN]] || [[Tần (nước)|Tần]] <br /> |
| ? - [[316 TCN]] || [[Tần (nước)|Tần]] <br /> |
||
|----- |
|----- |
||
Dòng 996: | Dòng 996: | ||
| || [[Triệu (nước)|Triệu]]<br /> |
| || [[Triệu (nước)|Triệu]]<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Hà Tông Thị]] 河宗氏 || || nay là phía nam [[Hoàng Hà]] thuộc [[Nội Mông Cổ]] || |
| [[Hà Tông Thị]] 河宗氏 || || nay là phía nam [[Hoàng Hà]] thuộc [[Nội Mông|Nội Mông Cổ]] || |
||
| ||<br /> |
| ||<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
Dòng 1.002: | Dòng 1.002: | ||
| ||<br /> |
| ||<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Đông Hồ]] 東胡 || || nay thuộc thượng lưu [[Liêu Hà]] || |
| [[Đông Hồ (định hướng)|Đông Hồ]] 東胡 || || nay thuộc thượng lưu [[Liêu Hà]] || |
||
| ||<br /> |
| ||<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
Dòng 1.008: | Dòng 1.008: | ||
| ||<br /> |
| ||<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Lâu Phiền]] 樓煩 || || phía tây bắc [[Hà Bắc]], [[Nội Mông Cổ]], miền bắc tỉnh [[Sơn Tây |
| [[Lâu Phiền]] 樓煩 || || phía tây bắc [[Hà Bắc]], [[Nội Mông|Nội Mông Cổ]], miền bắc tỉnh [[Sơn Tây (Trung Quốc)|Sơn Tây]] || |
||
| ||<br /> |
| ||<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Lâm Hồ]] 林胡 || || [[Nội Mông Cổ]], phía đông bắc tỉnh [[Thiểm Tây]] || |
| [[Lâm Hồ]] 林胡 || || [[Nội Mông|Nội Mông Cổ]], phía đông bắc tỉnh [[Thiểm Tây]] || |
||
| ||<br /> |
| ||<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
Dòng 1.017: | Dòng 1.017: | ||
| ||<br /> |
| ||<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Thả Lan]] 且蘭 || || nay thuộc [[Quý Dương]] tỉnh [[Quý Châu]] || |
| [[Thả Lan]] 且蘭 || || nay thuộc [[Quý Dương (định hướng)|Quý Dương]] tỉnh [[Quý Châu]] || |
||
| ||<br /> |
| ||<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Điền |
| [[Điền quốc|Điền]] 滇 || || nay thuộc [[Đất Điền]] tỉnh [[Vân Nam]] || |
||
| ||<br /> |
| ||<br /> |
||
|----- |
|----- |
Phiên bản lúc 04:07, ngày 6 tháng 4 năm 2013
Danh sách các nước chư hầu thời Xuân Thu Chiến Quốc bao gồm các nước chư hầu nhà Chu tồn tại từ thời Tây Chu đến thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Các nước chư hầu thời kỳ Xuân Thu Chiến Quốc bằng với họ của các nước chư hầu, vị trí, tước vị, và niên biểu từ lúc bắt đầu cho tới diệt vong, đồng thời là bản tóm tắt dữ liệu biên soạn từ nguồn tài liệu và nước tiêu diệt.
Các nước chư hầu thời Tây Chu, Xuân Thu
Nhà Chu
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt | Xuất xứ |
---|---|---|---|---|---|---|
Tây Chu 西周 | Cơ | thủ đô hoàng tộc nhà Chu nay thuộc thành phố Tây An Tỉnh Thiểm Tây) và Lạc Ấp (nay là thành phố Lạc Dương tỉnh Hà Nam) | Vương | 1046 TCN-771 TCN | Khuyển Nhung | 《Chu Bản Kỷ》 |
Đông Chu 東周 | Cơ | Lạc Ấp (nay là thành phố Lạc Dương tỉnh Hà Nam) | Vương | 770 TCN-256 TCN | Nước Tần | 《Chu Bản Kỷ》 |
Các nước chư hầu quan trọng
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt | Xuất xứ |
---|---|---|---|---|---|---|
Tần 秦 | Doanh | miền trung tỉnh Thiểm Tây, vùng phía đông tỉnh Cam Túc | Bá | Khoảng 900 TCN - 206 TCN | Tây Sở, Nhà Hán | "Tần Bản Kỷ" "Thủy Hoàng Bản Kỷ" |
Tề 齊 | Khương | miền đông Sơn Đông, vùng phía đông tỉnh Hà Bắc | Hầu | TK 11 TCN - 379 TCN | Họ Điền Nước Tề | "Tề Thế Gia" |
Lỗ 魯 | Cơ | thành phố Khúc Phụ tỉnh Sơn Đông | Hầu | TK 11 TCN - 256 TCN | Sở | "Lỗ Thế Gia" "Chiến Quốc Sử" |
Trịnh 鄭 | Cơ | huyện Hoa tỉnh Thiểm Tây Sau dời qua thành phố Tân Trịnh tỉnh Hà Nam |
Bá | 806 TCN - 375 TCN | Hàn | "Trịnh Thế Gia" |
Tống 宋 | Tử | thành phố Thương Khâu tỉnh Hà Nam, khu vực thuộc huyện Thông Hứa | Công | TK 11 TCN - 286 TCN | Họ Điền Nước Tề | "Tống Thế Gia" |
Vệ 衞 | Cơ | huyện Kỳ tỉnh Hà Nam, khu vực thành phố Bộc Dương | Hầu | TK 11 TCN - 209 TCN | Tần | "Vệ Thế Gia" |
Trần 陳 | Quy | huyện Hoài Dương tỉnh Hà Nam | Hầu | TK 11 TCN - 478 TCN | Sở | "Trần Kỷ Thế Gia" "Tả Truyện•Ai Thập Thất Niên" |
Sái 蔡 | Cơ | huyện Tân Sái tỉnh Hà Nam | Hầu | TK 11 TCN - 447 TCN | Sở | "Quản Sái Thế Gia" |
Ngô 吳 | Cơ | tỉnh Giang Tô vùng phía đông tỉnh An Huy | Tử, Vương | TK 11 TCN - 473 TCN | Việt | "Ngô Thế Gia" |
Việt 越 | Tự | Khu vực tỉnh Chiết Giang | Tử, Vương | TK 20 TCN - 306 TCN - 222 TCN - 110 TCN | Sở | "Câu Tiễn Thế Gia" "Chiến Quốc Sử" Bắt đầu mất nước từ Sở,sau cùng đầu hàng Tần,dựng nước giữa quận Mân,sau khi Tần diệt vong, nhà Hán phong thành 2 nước là Mân Việt và Đông Âu。 |
Đường 唐 sau đổi lại là Tấn 晉 |
Cơ | khu vực ở tỉnh Sơn Tây miền bắc tỉnh Hà Nam miền đồng tỉnh Thiểm Tây miền tây tỉnh Hà Bắc | Hầu | TK 11 TCN - 349 TCN | Hàn, Triệu, NgụyTam Gia Phân Tấn | "Tấn Thế Gia" "Chiến Quốc Sử" |
Sở 楚 | Mị | tỉnh Hồ Bắc, miền nam tỉnh Hà Nam sau mở rộng tới An Huy, Giang Tây, Hồ Nam, Giang Tô | Tử (sau tự xưng là Vương) | Dựng nước từ thời Thương, được phong vào TK 11 TCN - 223 TCN | Tần | "Sở Thế Gia" "Chiến Quốc Sử" |
Tào 曹 | Cơ | tây nam huyện Định Đào tỉnh Sơn Đông | Bá | TK 11 TCN - 478 TCN | Tống | "Quản Sái Thế Gia" |
Hứa 許 | Khương | thành phố Hứa Xương tỉnh Hà Nam, sau dời qua huyện Diệp | Nam | TK 11 TCN - 375 TCN | Sở | "Tả Truyện" |
Thái ấp con cháu quan khanh nhà Chu hoặc các nước chư hầu trong lãnh thổ nhà Chu
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|
Phong 酆 | Cơ | phía đông huyện Hộ tỉnh Thiểm Tây | Hầu | TK 11 TCN - Năm thứ 19 Thành Vương | Nhà Chu |
Ôn 溫 | Kỷ | tây nam huyện Ôn tỉnh Hà Nam | Nam | ? - 650 TCN | Địch |
Lưu 劉 | Cơ | tây nam trấn Câu Dân thành phố Yển Sư tỉnh Hà Nam | 712 TCN - 455 TCN | Nhà Chu | |
Vinh 榮 | Cơ | khu vực thành phố Củng Nghĩa tỉnh Hà Nam | Công | ||
Cam 甘 | Cơ | huyện Nguyên Dương tỉnh Hà Nam | Công | Thời Chu Tương Vương lập | |
Phàn 樊 | Cơ | Trọng | |||
Doãn 尹 | Cơ | Công | |||
Châu 周 | Cơ | huyện Phụng Tường thành phố Bảo Kê tỉnh Thiểm Tây | Công | TK 11 TCN - ? | |
Vương Thúc 王叔 | Cơ | Công | Thời Chu Tương Vương lập | ||
Thành 成 | Cơ | bên trong tỉnh Thiểm Tây một bộ phận khác dời vào bên trong tỉnh Sơn Đông |
Công | ||
Nguyên 原 | Cơ | Công | |||
Triệu 召 | Cơ | tây nam huyện Kỳ Sơn tỉnh Thiểm Tây | Công | TK 11 TCN - ? | |
Tô 蘇 | Cơ | huyện Ôn thành phố Tiêu Tác tỉnh Hà Nam | Công | ||
Đơn 單 | Cơ | đông nam thành phố Tế Nguyên tỉnh Hà Nam | Bá | Nhà Chu | |
Chiêm 詹 | Cơ | Bá | |||
Củng 鞏 | Cơ | làng Tây Khang Điếm trấn Hiếu Nghĩa thành phố Củng Nghĩa tỉnh Hà Nam | ? - 516 TCN | Tấn | |
Mao 毛 | Cơ | khu vực huyện Phù Phong, huyện Kỳ Sơn tỉnh Thiểm Tây sau dời qua huyện Nghi Dương tỉnh Hà Nam |
Bá | TK 11 TCN - 516 TCN | Tấn |
Tất 畢 | Cơ | thành phố Hàm Dương tỉnh Thiểm Tây | Công | TK 11 TCN - giai đoạn đầu thời Xuân Thu | Tây Nhung |
Ưng 應 | Cơ | thành phố Bình Đính tỉnh Hà Nam | Công | ||
Minh 明 | Công | ||||
Liễm 溓 | Công | ||||
Ích 益 | Công | ||||
Mục 穆 | Công | ||||
Tỉnh 井 | Công | ||||
Vũ 武 | Công |
Các nước chư hầu tại tỉnh Sơn Đông
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt | Xuất xứ |
---|---|---|---|---|---|---|
Chúc 祝 | Cơ | thành cổ Chúc A đông bắc quận Trường Thanh thành phố Tế Nam tỉnh Sơn Đông | ? - 768 TCN | Tề | ||
Nhiếp 聶 | Khương | phía tây huyện Trì Bình tỉnh Sơn Đông | ||||
Kỷ 紀 | Khương | phía nam thành phố Thọ Quang tỉnh Sơn Đông | Hầu | ? - 690 TCN | Tề | |
Vũ 鄅 | Vân | khu vực thuộc huyện Nghi Nam, huyện Thương Sơn, thành phố Lâm Nghi tỉnh Sơn Đông | Tử | Lỗ | ||
Chu 邾 tức là Trâu 鄒 | Tào | thành phố Trâu Thành tỉnh Sơn Đông | Tử | TK 11 TCN - 281 TCN | Sở | |
Cử 莒 | Kỷ (có thuyết nói họ Doanh) |
huyện Cử thành phố Giao Châu tỉnh Sơn Đông | Tử | TK 11 TCN - 431 TCN | Sở | 《Tả Truyện •Ẩn Nhị Niên》 《Sở Thế Gia 》Sở Giản Vương Nguyên Niên |
Hướng 向 | Khương | tây nam huyện Cử tỉnh Sơn Đông | Tử | ? - 721 TCN | Cử | |
Cực 極 | Cơ | ? - 721 TCN | Lỗ | |||
Thi 邿 | Nhậm | đông nam thành phố Tế Ninh tỉnh Sơn Đông | ? - 560 TCN | Lỗ | ||
Đằng 滕 | Cơ | thành phố Đằng Châu tỉnh Sơn Đông | Hầu còn gọi là Tử |
TK 11 TCN - 297 TCN | Tống | |
Tiết 薛 | Nhiệm | thành phố Đằng Châu tỉnh Sơn Đông | Hầu | Nhà Hạ - 322 TCN | Họ Điền Nước Tề | |
Tiểu Chu 小邾 (còn gọi là nước Nghê 郳, Tiểu Chu Lâu 小邾婁) | Nhan | phía đông thành phố Đằng Châu tỉnh Sơn Đông | Tử | Sở | ||
Lạm 濫 | Tề | |||||
Đàm 郯 (tức Viêm 炎) | Kỷ | tây nam huyện Đàm Thành tỉnh Sơn Đông | Tử | ? - 414 TCN | Sở (có thuyết nói là Việt) | |
Chuyên 鄟 | đông bắc huyện Đàm Thành tỉnh Sơn Đông | ? - 585 TCN | Lỗ | |||
Thành 郕, 成, 宬 (3 từ đều đồng âm khác nghĩa) | Cơ | phía bắc huyện Vấn Thượng tỉnh Sơn Đông | Bá | TK 11 TCN - 408 TCN | Tề (có thuyết nói là Sở) | |
Túc 宿 | Phong | tây nam huyện Đông Bình tỉnh Sơn Đông | Nam | Tề | ||
Đàm 譚 | Tử | đông nam thành phố Tế Nam tỉnh Sơn Đông | Tử | TK 11 TCN - 684 TCN | Tề | |
Toại 遂 | Quy | tây bắc huyện Ninh Dương tỉnh Sơn Đông | Nhà Hạ - 681 TCN | Tề | ||
Tu Cú 須句 | Phong | thành Tu Cú phía tây huyện Đông Bình tỉnh Sơn Đông | Tử | ? - 639 TCN | Chu | |
Tằng 鄫 (còn gọi là nước Tăng 繒) | Tự | phía đông thành phố Tảo Trang tỉnh Sơn Đông | Tử | Nhà Hạ - 567 TCN | Cử | |
Chương 鄣 | Khương | huyện Bình Âm tỉnh Sơn Đông | TK 11 TCN - 664 TCN | Tề | ||
Châu 州 | Khương | thành phố An Khâu tỉnh Sơn Đông | Công | Kỷ | ||
Thuần Vu 淳于 | Khương | miền đông bắc thành phố An Khâu tỉnh Sơn Đông | Công | Kỷ | ||
Cáo 郜 | Cơ | đông nam huyện Thành Vũ tỉnh Sơn Đông | Tử | TK 11 TCN - ? | Tống | |
Mao 茅 | Cơ | huyện Kim Hương tỉnh Sơn Đông | Bá | TK 11 TCN - ? | Chu | |
Nhiệm 任 | Phong | thành phố Tế Ninh tỉnh Sơn Đông | Tề | |||
Bi 邳 | Nhiệm | đông bắc thành phố Bi Châu tỉnh Giang Tô, phía nam thành phố Đằng Châu tỉnh Sơn Đông | Sở | |||
Mưu 牟 | thành phố Lai Vu tỉnh Sơn Đông | |||||
Ư Dư Khâu 於餘邱 | huyện Lâm Thuật tỉnh Sơn Đông | |||||
Căn Mưu 根牟 | Khương | huyện Cử tỉnh Sơn Đông | ? - 600 TCN | Lỗ | ||
Bức Dương 偪陽 (Phó Dương 傅陽) | Vân | thành phố Tảo Trang tỉnh Sơn Đông | Tử | ? - 563 TCN | Tấn | |
Hình 邢 | Cơ | thành phố Hình Đài tỉnh Hà Bắc sau dời qua tây nam thành phố Liêu Thành tỉnh Sơn Đông |
Công | TK 11 TCN - 563 TCN | Tấn | |
Quách 郭 | đông bắc phủ Đông Xương tỉnh Sơn Đông | |||||
Chuyên Du 顓臾 | Phong | huyện Phí tỉnh Sơn Đông | ||||
Chú 鑄 | Kỳ | làng Giới Chi Chú huyện Ninh Dương, Phì Thành tỉnh Sơn Đông | Tề | |||
Dương 陽 | Cơ | huyện Nghi Thủy tỉnh Sơn Đông | Hầu |
Các nước chư hầu tại tỉnh Hà Nam
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|
Ân 殷 | Tử | thành phố An Dương tỉnh Hà Nam | Hầu | Giai đoạn đầu Tây Chu | Nhà Chu |
Nam Yên 南燕 | Cật | đông bắc huyện Duyên Tân tỉnh Hà Nam | Bá | ||
Yên 鄢 (tức nước Trịnh cũ) | tây bắc huyện Yên Lăng tỉnh Hà Nam | ||||
Tô 蘇 | nay thuộc huyện Ôn, thành phố Tiêu Tác tỉnh Hà Nam | ||||
Mật 密 | Cơ | thành phố Tân Mật tỉnh Hà Nam | Trịnh | ||
Hồ 胡 | Cơ | nay thuộc huyện Vũ Dương, quận Yển Thành thành phố Tháp Hà tỉnh Hà Nam | ? - 763 TCN | Trịnh | |
Tiêu 焦 | Cơ | nay thuộc phố Tây Thập Lý thành phố Tam Môn Hạp tỉnh Hà Nam | Bá | ?-775 TCN | Tây Quắc |
Cộng 共 | Cơ | tây bắc thành phố Huy Huyện tỉnh Hà Nam (có thuyết nói huyện Kính Xuyên tỉnh Cam Túc) |
Bá | Hàn | |
Phàm 凡 | Cơ | tây nam thành phố Huy Huyện tỉnh Hà Nam | Bá | TK 11 TCN-716 TCN | Bắc Nhung |
Cát 葛 | Doanh | huyện Tu Vũ tỉnh Hà Nam | Bá | Tống | |
Ư 於 | Cơ | 15 km hướng tây bắc thành phố Thấm Dương tỉnh Hà Nam | Thúc | Trịnh | |
Đông Quắc 東虢 | Cơ | thành phố Huỳnh Dương tỉnh Hà Nam | TK 11 TCN - 767 TCN | Trịnh | |
Kỷ 杞 | Tự | huyện Kỷ tỉnh Hà Nam sau dời qua huyện Xương Lạc tỉnh Sơn Đông rồi dời qua thành phố An Khâu tỉnh Sơn Đông |
Bá Hầu Tử |
Nhà Thương - 445 TCN | Sở |
Thân 申 | Khương | thành phố Nam Dương tỉnh Hà Nam | Hầu | ? - 668 TCN | Sở |
Lã 呂 | Khương | thành phố Nam Dương tỉnh Hà Nam | Hầu | Sở | |
Cối 鄶 | đông bắc thành phố Tân Mật tỉnh Hà Nam | ? - 769 TCN | Trịnh | ||
Đái 戴 | Tử | huyện Lan Khảo tỉnh Hà Nam | Công | ? - 713 TCN | Tống |
Tức 息 (tức Ngân 鄎) | Cơ | huyện Tức tỉnh Hà Nam | Hầu | ? - 680 TCN | Sở |
Hoàng 黃 | Doanh | huyện Hoàng Xuyên tỉnh Hà Nam | Tử | ? - 648 TCN | Sở |
Lục 蓼 (tức Lục 鄝) | huyện Đường Hà tỉnh Hà Nam | ? - 622 TCN | Sở | ||
Phan 潘 | Kỷ | huyện Ôn tỉnh Hà Nam | ? - 504 TCN | Ngô | |
Quang 光 | |||||
Bức 偪 | Cật | Ngô | |||
Huyền 弦 | Ngỗi | ranh giới huyện Hoàng Xuyên , Quang Sơn tỉnh Hà Nam | Tử | ? - 655 TCN | Sở |
Hoạt 滑 | Cơ | thành Nam Câu Dân thành phố Yển Sư tỉnh Hà Nam | Bá | ? - 627 TCN | Tần |
Nguyên 原 | Cơ | thành phố Tế Nguyên tỉnh Hà Nam | Bá | TK 11 TCN - 635TCN | Tấn |
Giang 江 | Doanh | khu vực thuộc huyện Tức huyện Chính Dương tỉnh Hà Nam | ? - 623 TCN | Sở | |
Vu 邘 | Cơ | làng Vu Thai trấn Vạn tây bắc thành phố Bí Dương tỉnh Hà Nam (có thuyết nói huyện My tỉnh Thiểm Tây) |
|||
Ưng 應 | thị trấn Nguyên Xuy Dương làng Tảo Trang ngoại ô phía tây thành phố Bình Đỉnh tỉnh Hà Nam | TK 11 TCN - ? | Sở | ||
Tưởng 蔣 | Cơ | huyện Cố Thủy tỉnh Hà Nam | TK 11 TCN - 617 TCN | Sở | |
Bội 邶 | đông nam huyện Thang Âm tỉnh Hà Nam | ||||
Sái 祭 | Cơ | làng Sái Thành đông bắc thành phố Trịnh Châu tỉnh Hà Nam | Bá | TK 11 TCN - 769 TCN | Trịnh |
Thẩm 沈 | Cơ | huyện Bình Dư tỉnh Hà Nam, khu vực thuộc huyện Lâm Tuyền tỉnh An Huy | Tử | ? - 506 TCN | Sái |
Quá 過 | |||||
Đạo 道 | huyện Hoặc Tức, huyện Xác Sơn tỉnh Hà Nam | Sở | |||
Bách 柏 | ranh giới huyện Tây Bình, Vũ Dương tỉnh Hà Nam | Sở | |||
Phiền 樊 | Cơ | thành phố Tế Nguyên tỉnh Hà Nam | Hầu | ? - 664 TCN | Nhà Chu |
Tạc 胙 | Cơ | thành Cổ Tạc phía bắc huyện Duyên Tân tỉnh Hà Nam | TK 11 TCN - ? | ||
Ung 雍 | Cơ | huyện Tu Vũ tỉnh Hà Nam | TK 11 TCN - ? | Tấn | |
Hạng 項 | thành phố Đỉnh Thành tỉnh Hà Nam | ? - 643 TCN | Lỗ | ||
Đốn 頓 | ranh giới Thương Thủy, Đỉnh Thành tỉnh Hà Nam | Tử | ? - 496 TCN | Sở | |
Quản 管 | thành phố Trịnh Châu tỉnh Hà Nam | Diệt vọng từ giai đoạn đầu Tây Chu | |||
Đàn 檀 | thành phố Tế Nguyên tỉnh Hà Nam | Bá | |||
Tự 姒 | Tấn | ||||
Nhục 蓐 | Tấn | ||||
Phòng 房 | huyện Toại Bình tỉnh Hà Nam sau dời qua bên trong nước Sở |
Sở |
Các nước chư hầu tại tỉnh Sơn Tây
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|
Tây Quắc 西虢 (tức Nam Quắc 南虢) | Cơ | huyện Bình Lục tỉnh Sơn Tây | Công | TK 11 TCN - 655 TCN | Tấn |
Bắc Quắc 北虢 | Cơ | Giai đoạn đầu thời Xuân Thu - ? | |||
Tuân 荀 hoặc 郇 | Cơ | đông bắc huyện Tân Giáng tỉnh Sơn Tây | Hầu | TK 11 TCN - giai đoạn đầu và giữa Xuân Thu | Tấn |
Ngu 虞 | Cơ | khu vực thuộc huyện Hạ, huyện Bình Lục tỉnh Sơn Tây | Công | TK 11 TCN - 655 TCN | Tấn |
Ngụy 魏 | Cơ | huyện Nhuế Thành tỉnh Sơn Tây | TK 11 TCN - 661 TCN | Tấn | |
Giả 賈 | Cơ | tây nam huyện Dung Thành tỉnh Sơn Tây (có thuyết nói phía đông huyện Tương Phần tỉnh Sơn Tây) |
Bá | TK 11 TCN - 678 TCN | Tấn |
Hoắc 霍 | Cơ | tây nam thành phố Hoắc Châu tỉnh Sơn Tây | Hầu | TK 11 TCN - 661 TCN | Tấn |
Cảnh 耿 | Cơ | thành Cảnh thành phố Hà Tân tỉnh Sơn Tây | ? - 661 TCN | Tấn | |
Dương 楊 | Cơ | đông nam huyện Hồng Động tỉnh Sơn Tây | Hầu | ||
Cừu Do 仇由 | Tấn | ||||
Bằng 倗 | |||||
Ký 冀 | đình Cựu Ký thành phố Hà Tân tỉnh Sơn Tây | ||||
Lê 黎 | đông bắc huyện Lê Thành tỉnh Sơn Tây | Hầu |
Các nước chư hầu tại tỉnh Thiểm Tây
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|
Lương 梁 | Doanh | phía nam thành phố Hàn Thành tỉnh Thiểm Tây | Bá | ? - 641 TCN | Tấn |
Nhuế 芮 | Cơ | thành Cựu Nhuế phía nam trấn Triều Ấp huyện Đại Lệ tỉnh Thiểm Tây có thuyết nói huyện Nhuế Thành tỉnh Sơn Tây |
Bá | Giai đoạn đầu Tây Chu - 640 TCN | Tấn |
Tiểu Quắc 小虢 | Giai đoạn đầu Xuân Thu - 687 TCN | Tấn | |||
Sùng 崇 | phía đông huyện Hộ tỉnh Thiểm Tây | ||||
Hàn 韓 | Cơ | thành phố Hàn Thành tỉnh Thiểm Tây có thuyết nói huyện Cố An tỉnh Hà Bắc |
Hầu | ? - Giai đoạn đầu Xuân Thu | Tấn |
Đỗ 杜 | Kỳ | đông nam quận Trường An thành phố Tây An tỉnh Thiểm Tây | Bá |
Các nước chư hầu tại tỉnh Hồ Bắc
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|
Nhược 鄀 | huyện Nội Hương tỉnh Hà Nam sau dời qua phía đông nam thành phố Nghi Thành tỉnh Hồ Bắc |
Sở | |||
Chẩn 軫 | phía tây thành phố Ưng Thành tỉnh Hồ Bắc | Sở | |||
Ngạc 鄂 | Sở | ||||
Tùy 隨 | Cơ | thành phố Tùy Châu tỉnh Hồ Bắc | Hầu | Sở | |
Tằng 曾(tức nước Tằng 鄫) | thành phố Tảo Dương tỉnh Hồ Bắc | Hầu | |||
Quỳ 夔 (còn gòi là nước Ngỗi 隗 、nước Quy 歸) | Mị | huyện Tỷ Quy tỉnh Hồ Bắc | Tử | ? - 634 TCN | Sở |
La 羅 | thành phố Nghi Thành tỉnh Hồ Bắc | Sở | |||
Đặng 鄧 | Mạn | phía bắc thành phố Tương Phiền tỉnh Hồ Bắc có thuyết nói thành phố Đặng Châu tỉnh Hà Nam |
Hầu | ? - 678 TCN | Sở |
Quyền 權 | Tử Tác Mị |
phía đông nam thành phố Đương Dương tỉnh Hồ Bắc | Công | Sở | |
Vân 鄖 | huyện An Lục tỉnh Hồ Bắc | Tử | Sở | ||
Giảo 絞 | phía tây bắc huyện Vân tỉnh Hồ Bắc | Sở | |||
Lại 賴 (tức nước Lệ 厲) | Khương | phía đông bắc thành phố Tùy Châu tỉnh Hồ Bắc có thuyết nói huyện Thương Thành hoặc huyện Lộc Ấp tỉnh Hà Nam |
TK 11 TCN - 538 TCN | Sở | |
Tích 析 | |||||
Ưu 鄾 | phía đông bắc quận Tương Dương, thành phố Tương Phiền tỉnh Hồ Bắc | Tử | |||
Lẫm 廩 | Sở | ||||
Cốc 穀 | Doanh | phía tây bắc huyện Cốc Thành tỉnh Hồ Bắc | Sở | ||
Nhị 貳 | thành phố Quảng Thủy tỉnh Hồ Bắc | Sở | |||
Tây Châu 西州 | thành Châu Lăng phía đông huyện Giám Lợi tỉnh Hồ bắc | Sở | |||
Dung 庸 | thành Dung Hồ trên huyện Trúc Sơn tỉnh Hồ Bắc | ? - 611 TCN | Sở | ||
Đường 唐 | Kỳ | khu vực thuộc thành phố Tảo Dương, huyện Tùy tỉnh Hồ Bắc |
Hầu | ? - 505 TCN | Sở |
Nam Thẩm 南沈 | |||||
Khuân 麇 | huyện Vân tỉnh Hồ Bắc | Tử | Sở | ||
Đam 聃 | Cơ | thành phố Kinh Môn tỉnh Hồ Bắc có thuyết nói ở thành phố Khai Phong tỉnh Hà Nam |
TK 11 TCN - ? | Sở | |
Lô 卢 | Lô |
|
Các nước chư hầu tại tỉnh An Huy
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|
Lục 六 | Yển | thành phố Lục An tỉnh An Huy | ? - 622 TCN | Sở | |
Anh 英 | thành phố Lục An tỉnh An Huy | ? - 646 TCN | Sở | ||
Chung Ly 鍾離 | bờ đông Nghi Giang tỉnh An Huy | Sở | |||
Thư舒 | Yển | huyện Thư Thành tỉnh An Huy | Tử | Sở | |
Thư Dung 舒庸 | Yển | huyện Thư Thành tỉnh An Huy | ? - 574 TCN | Sở | |
Thư Cưu 舒鳩 | Yển | huyện Thư Thành tỉnh An Huy | Tử | Sở | |
Thư Lục 舒蓼 | Yển | nay thuộc huyện Hoắc Khâu tỉnh An Huy, huyện Cố Thủy tỉnh Hà Nam | ? - 601 TCN | Sở | |
Thư Long 舒龍 | Sở | ||||
Thư Cung 舒龔 | Sở | ||||
Thư Bảo 舒鮑 | Sở | ||||
Đồng 桐 | Yển | thành phố Đồng Thành tỉnh An Huy | Sở | ||
Dạng 養 | ? - 528 TCN | Sở | |||
Sào 巢 | thành phố Sào Hồ tỉnh An Huy | Bá | ? - 518 TCN | Ngô | |
Từ 徐 | Doanh | Tử | ? - 512 TCN | Ngô | |
Tông 宗 | nay thuộc huyện Lư Giang, huyện Thư Thành tỉnh An Huy | Sở | |||
Tiêu 蕭 | Tử | phía tây bắc huyện Tiêu tỉnh An Huy | Hầu | ? - 579 TCN | Sở |
Hoàn 皖 | Sở | ||||
Tuyền 泉 | |||||
Phân 妢 | |||||
Tỷ 妣 | |||||
Lư 廬 | |||||
Châu Lai 州來 | huyện Phụng Đài tỉnh An Huy | ||||
Nam Hồ 南胡 | Quy | thành phố Phụ Dương tỉnh An Huy | Tử | ? - 496 TCN | Sở |
Các nước chư hầu tại tỉnh Hà Bắc
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|
Phì 肥 | ? - 530 TCN | Tấn | |||
Cổ 鼓 | Cơ | ? - 527 TCN | Tấn | ||
Bắc Yên 北燕 | Cơ | khu vực phía bắc tỉnh Hà Bắc, thành phố Thiên Tân, Bắc Kinh, phía nam tỉnh Liêu Ninh | Hầu | TK 11 TCN - 222 TCN | Tần |
Hình 邢 | Cơ | thành phố Hình Đài tỉnh Hà Bắc | Công | TK 11 TCN- 635 TCN | Tấn |
Cam 甘 | Cơ | phía nam huyện Hộ tỉnh Thiểm Tây | Bá | TK 11 TCN - ? |
Các nước chư hầu tại tỉnh Tứ Xuyên
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|
Thục 蜀 tức là 古蜀 | nay thuộc miền trung tỉnh Tứ Xuyên | Không thần phục vương triều ở Trung Nguyên, nên không có tước vị. Các đời vua sau xưng là ‘‘Đế’’. | ? - 316 TCN | Tần | |
Ba 巴 | Cơ | nay thuộc phía đông tỉnh Tứ Xuyên | Tử | ? - 316 TCN | Tần |
Đô 都 | Sở | ||||
Tây Hoàng 西黃 | Sở |
Các nước chư hầu tại tỉnh Giang Tô
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|
Hàn 邗 | phía đông nam thành phố Dương Châu tỉnh Giang Tô | ||||
Chung Ngô 鍾吾 | thành phố Túc Thiên tỉnh Giang Tô | Tử | ? - 518 TCN | Ngô |
Bộ tộc và quốc gia Tứ Duệ (Nhung Địch Man Di)
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|
Lai 萊 (tức Lai Di 萊夷) | Khương | thành Lai Tử phía đông nam thành phố Long Khẩu tỉnh Sơn Đông | Tử | ? - 567 TCN | Tề |
Di 夷 | Vân | thành phố Thanh Đảo tỉnh Sơn Đông | |||
Tiên Ngu 鮮虞 | |||||
Nghĩa Cừ 義渠 | Nhà Thương - 272 TCN | Tần | |||
Ly Nhung 驪戎 | Tấn | ||||
Yên Kinh Nhung 燕京戎 | nay thuộc thành phố Giới Hưu, huyện Kỳ, huyện Tĩnh Lạc tỉnh Sơn Tây | ||||
Miên Chư 綿諸 | |||||
Sơn Nhung 山戎 | |||||
Khuyển Nhung 犬戎 | |||||
Tây Nhung 西戎 | |||||
Nhung Man 戎蠻 | |||||
Bạch Địch 白狄 | |||||
Xích Địch 赤狄 | |||||
Trường Địch 長狄 | |||||
Sưu Man 鄋瞒 | |||||
Trạch 翟 | |||||
Đông Bất Canh 東不羹 | phía bắc huyện Vũ Dương tỉnh Hà Nam | Sở | |||
Tây Bất Canh 西不羹 | phía đông nam huyện Tương Thành tỉnh Hà Nam | Sở | |||
Hộ Nhung 戶戎 | Sở | ||||
Lục Hỗn Nhung 陸渾戎 | Sở | ||||
Vô Chung 無終 | |||||
Lệnh Chi 令支 | Yên | ||||
Cô Trúc 孤竹 | Mặc Thai | phía tây nam thành phố Triều Dương tỉnh Liêu Ninh | Hầu | ? - 660 TCN | Yên, Tề |
Các nước chư hầu thời Chiến Quốc
Nhà Chu
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|
Đông Chu 東周 | Cơ | Mang danh nghĩa trị vì toàn quốc, nhưng chỉ kiểm soát thủ đô tông tộc nhà Chu (nay là thành phố Tây An Tỉnh Thiểm Tây) và Đông Đô Lạc Ấp (nay là thành phố Lạc Dương tỉnh Hà Nam) và các khu vực lớn xung quanh | Vua (Thiên Tử) | 770 TCN - 256 TCN | Tần |
Các nước chư hầu chủ yếu
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|
Điền Tề 齊 | Điền | nay thuộc miền nam tỉnh Hà Bắc, miền đông tỉnh Sơn Đông | Hầu, Vương | 386 TCN - 221 TCN | Tần |
Sở 楚 | Mị | nay thuộc miền nam tỉnh Hà Nam, miền tây tỉnh Giang Tây, miền tây tỉnh An Huy, miền bắc tỉnh Hồ Nam, Hồ Bắc | Vương | TK 11 TCN - 223 TCN | Tần |
Tần 秦 | Doanh | nay thuộc miền đông tỉnh Cam Túc, miền trung tỉnh Thiểm Tây | Bá, Vương, Hoàng Đế | Khoảng 900 TCN - 206 TCN | Tây Sở、Tây Hán |
Việt 越 | Tự | đã qua tới miền bắc tỉnh Phúc Kiến và miền nam tỉnh Sơn Đông, từng là trung tâm tỉnh Chiết Giang | Vương | TK 20 TCN - 306 TCN | Sở |
Yên 燕 | Cơ | nay thuộc miền bắc tỉnh Hà Bắc, thành phố Thiên Tân, Bắc Kinh, miền nam tỉnh Liêu Ninh | Hầu, Vương | TK 11 TCN - 222 TCN | Tần |
Triệu 趙 | Triệu | nay thuộc miền nam khu tự trị Nội Mông Cổ, miền bắc tỉnh Sơn Tây, miền tây tỉnh Hà Bắc | Hầu, Vương | 403 TCN - 222 TCN | Tần |
Ngụy 魏 | Ngụy | khu vực thuộc bộ phận tỉnh Hà Bắc, miền đông Thiểm Tây và miền bắc tỉnh Hà Nam, miền bắc tỉnh Sơn Tây | Hầu, Vương | 403 TCN - 225 TCN | Tần |
Hàn 韓 | Hàn | nay thuộc tỉnh Hà Nam | Hầu, Vương | 403 TCN - 230 TCN | Tần |
Các nước chư hầu khác
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|
Đông Chu 東周 | Cơ | phía tây nam thành phố Củng Nghĩa tỉnh Hà Nam | Vua | 367 TCN - 249 TCN | Tần |
Tây Chu 西周 | Cơ | khu vực tỉnh Hà Nam | Vua | 440 TCN - 256 TCN | Tần |
Khương Tề 姜齊 | Khương | nay thuộc miền nam tỉnh Hà Bắc, miền đông tỉnh Sơn Đông | Hầu | TK 11 TCN - 379 TCN | Điền Tề |
Tấn 晉 | Cơ | nay thuộc miền đông tỉnh Hà Bắc miền đồng tỉnh Thiểm Tây, miền bắc tỉnh Hà Nam, tỉnh Sơn Tây | Hầu | TK 11 TCN - 349 TCN | Hàn、Triệu、Ngụy Tam Gia phân Tấn |
Lỗ 魯 | Cơ | thành phố Khúc Phụ tỉnh Sơn Đông | Hầu | 1043 TCN - 256 TCN | Sở |
Trịnh 鄭 | Cơ | thành phố Tân Trịnh tỉnh Hà Nam | Bá | 806 TCN - 375 TCN | Hàn |
Tống 宋 | Tử | nay thuộc huyện Thông Hứa, thành phố Thương Khâu tỉnh Hà Nam | Công, Vương | TK 11 TCN - 286 TCN | Tề |
Vệ 衞 | Cơ | nay thuộc thành phố Bộc Dương, huyện Kỳ tỉnh Hà Nam | Hầu, Tử, Vua | TK 11 TCN - 209 TCN | Tần |
Hứa 許 | Khương | lân cận thành phố Bạc Châu, tỉnh An Huy, thành phố Hứa Xương tỉnh Hà Nam | Nam | TK 11 TCN - Giai đoạn đầu thời Chiến Quốc | Sở |
Sái 蔡 | Cơ | nay thuộc huyện Thượng Sái, huyện Tân Sái tỉnh Hà Nam | Hầu | TK 11 TCN - 447 TCN | Sở |
Chu 邾 (còn gọi là Trâu 鄒) | Tào | thành phố Trâu Thành tỉnh Sơn Đông | Tử | TK 11 TCN - 281 TCN | Sở |
Đằng 滕 | Cơ | thành phố Đằng Châu tỉnh Sơn Đông | Hầu sau xưng là Tử |
TK 11 TCN - Giai đoạn đầu thời Chiến Quốc | Tống/Việt |
Kỷ 杞 | Tự | huyện Kỷ tỉnh Hà Nam | Bá | TK 11 TCN - 445 TCN | Sở |
Đàm 郯 | Kỷ | phía tây nam huyện Đàm Thành tỉnh Sơn Đông | Tử | ? - 414 TCN | Sở/Việt |
Nhiệm任 | thành phố Tế Ninh tỉnh Sơn Đông | ||||
Tiết 薛 | Nhiệm | thành phố Đằng Châu tỉnh Sơn Đông | Hầu | - 322 TCN | Điền Tề |
Phí 費 | Quý | Thời Kỳ Lỗ Mục Công - ? | |||
Tiểu Chu 小邾 (còn gọi là Nghê 郳,Tiểu Chu Lâu 小邾婁) | Nhan | phía đông thành phố Đằng Châu tỉnh Sơn Đông | Tử | Sở | |
Tằng 鄫 | Cử | ||||
Phi 邳 | Sở | ||||
Trung Sơn 中山 | Vương | ? - 296 TCN | Triệu | ||
Thục 蜀 | nay thuộc miền trung tỉnh Tứ Xuyên | Chưa thần phục tới trung nguyên, nên không có tước vị. Đời sau xưng là Đế | ? - 316 TCN | Tần | |
Ba 巴 | nay thuộc miền đông tỉnh Tứ Xuyên | Tử | ? - 316 TCN | Tần | |
Tra 苴 | |||||
Dương 楊 | Hầu | ||||
An Lục 安陵 | Hầu |
Bộ tộc và quốc gia Tứ Duệ (Nhung Địch Man Di)
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|
Nhung Địch 戎翟 | Khương | phía tây nam thành phố Củng Nghĩa tỉnh Hà Nam | Vua | 367 TCN - 249 TCN | Tần |
Y Lạc Âm Nhung 伊洛陰戎 | nay thuộc lưu vực Lạc Hà tỉnh Hà Nam | ||||
Đại Nhung 代戎 | huyện Uý tỉnh Hà Bắc | Triệu | |||
Hà Tông Thị 河宗氏 | nay là phía nam Hoàng Hà thuộc Nội Mông Cổ | ||||
Túc Thận 肅慎 | nay là phía bắc núi Trường Bạch | ||||
Đông Hồ 東胡 | nay thuộc thượng lưu Liêu Hà | ||||
Hung Nô 匈奴 | cao nguyên Mông Cổ | ||||
Lâu Phiền 樓煩 | phía tây bắc Hà Bắc, Nội Mông Cổ, miền bắc tỉnh Sơn Tây | ||||
Lâm Hồ 林胡 | Nội Mông Cổ, phía đông bắc tỉnh Thiểm Tây | ||||
Dạ Lang 夜郎 | miền bắc, miền tây tỉnh Quý Châu | ||||
Thả Lan 且蘭 | nay thuộc Quý Dương tỉnh Quý Châu | ||||
Điền 滇 | nay thuộc Đất Điền tỉnh Vân Nam | ||||
Côn Minh 昆明 | phía tây bắc tỉnh Vân Nam | ||||
Âu Việt 甌越 | Ôn Châu, Chiết Giang | ||||
Mân Việt 閩越 | Phúc Châu, Phúc Kiến, miền nam Chiết Giang | ||||
Nam Việt 南越 | Quảng Đông, Quảng Tây | ? - 214 TCN | Nhà Tần | ||
Hoài Di 淮夷 | Sở | ||||
Nghĩa Cừ 義渠 | miền bắc tỉnh Cam Túc, tỉnh Thiểm Tây | Thời Thương - 272 TCN | Tần | ||
Đại Lệ 大荔 | phía đông nam huyện Đại Lệ tỉnh Thiểm Tây | Tần | |||
Miên Chư 緜諸 | phía đông quận Mạch Tích thành phố Thiên Thủy, tỉnh Cam Túc | ||||
Nguyên? 豲? | phía đông nam huyện Lũng Tây tỉnh Cam Túc |
Xem thêm
Thư mục tham khảo
Chú thích
- Theo thời gian các nước Lỗ, Tấn, Việt bị diệt vong trong "Chiến Quốc Sử" của Dương Khoan.
Tài liệu tham khảo
- Tư Mã Thiên: "Sử Ký" dịch giả: Phan Ngọc Nhà Xuất Bản Văn Học
- Dương Bá Tuấn: "Xuân Thu Tả Truyện Chú", Trung Hoa Thư Cục
- Dương Khoan: "Chiến Quốc Sử","Chiến Quốc Sử Liệu Biên Niên Tập Chứng", "Tây Chu Sử", Đài Loan Thương Vụ Ấn Thư Quán
- Hứa Trác Vân: "Tây Chu Sử", Nhà Xuất Bản Công Ty Liên Kinh
- Phương Thi Minh: "Trung Quốc Lịch Sử Ký Niên Biểu", Thượng Hải Nhân Dân Xuất Bản Xã
- Vương Quý Dân: "Xuân Thu Hội Yếu", Trung Hoa Thư Cục