Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hulunbuir”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor, thêm thể loại, Excuted time: 00:00:07.6094872 |
n clean up, replaced: → (447), → (257) using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin khu dân cư |
{{Thông tin khu dân cư |
||
|name |
|name =Hô Luân Bối Nhĩ |
||
|official_name |
|official_name = 呼伦贝尔 |
||
|other_name |
|other_name = Hulunbuir |
||
|native_name |
|native_name = [[Tập tin:Kolun buir.svg|19px]] |
||
|nickname |
|nickname = |
||
|settlement_type |
|settlement_type =[[Địa cấp thị]] |
||
|total_type |
|total_type = <!-- to set a non-standard label for total area and population rows --> |
||
|motto |
|motto = |
||
|translit_lang1=[[Chữ Hán|Hán tự]] |
|translit_lang1=[[Chữ Hán|Hán tự]] |
||
|translit_lang1_type=[[Chữ Hán|Hán tự]] |
|translit_lang1_type=[[Chữ Hán|Hán tự]] |
||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
|translit_láng_type1=[[Bính âm Hán ngữ|Bính âm]] |
|translit_láng_type1=[[Bính âm Hán ngữ|Bính âm]] |
||
|translit_láng_info1=Hūlúnbèi'ěr |
|translit_láng_info1=Hūlúnbèi'ěr |
||
<!-- images and maps |
<!-- images and maps -----------> |
||
|image_skyline |
|image_skyline = |
||
|imagesize |
|imagesize = |
||
|image_caption |
|image_caption = |
||
|image_flag |
|image_flag = |
||
|flag_size |
|flag_size = |
||
|image_seal |
|image_seal = |
||
|seal_size |
|seal_size = |
||
|image_shield |
|image_shield = |
||
|shield_size |
|shield_size = |
||
|image_blank_emblem |
|image_blank_emblem = |
||
|blank_emblem_type |
|blank_emblem_type = |
||
|blank_emblem_size |
|blank_emblem_size = |
||
|image_map |
|image_map = Location of Hulunbuir Prefecture within Inner Mongolia (China).png |
||
|mapsize |
|mapsize = 250px |
||
|map_caption |
|map_caption = Hulunbuir (màu vàng) trong Nội Mông Cổ |
||
|image_map1 |
|image_map1 = |
||
|mapsize1 |
|mapsize1 = |
||
|map_caption1 |
|map_caption1 = |
||
|image_dot_map |
|image_dot_map = |
||
|dot_mapsize |
|dot_mapsize = |
||
|dot_map_caption |
|dot_map_caption = |
||
|dot_x = |
|dot_x = |dot_y = |
||
|pushpin_map |
|pushpin_map =China <!-- the name of a location map as per http://en.wikipedia.org/wiki/Template:Location_map --> |
||
|pushpin_label_position = <!-- the position of the pushpin label: left, right, top, bottom, none --> |
|pushpin_label_position = <!-- the position of the pushpin label: left, right, top, bottom, none --> |
||
|pushpin_map_caption |
|pushpin_map_caption =Vị trí tại Trung Quốc |
||
|pushpin_mapsize |
|pushpin_mapsize =300 |
||
<!-- Location ------------------> |
<!-- Location ------------------> |
||
|subdivision_type |
|subdivision_type = Quốc gia |
||
|subdivision_name |
|subdivision_name = [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]] |
||
|subdivision_type1 |
|subdivision_type1 = [[Tỉnh (Trung Quốc)|tỉnh]] |
||
|subdivision_name1 |
|subdivision_name1 = [[Nội Mông|Nội Mông Cổ]] |
||
|subdivision_type2 |
|subdivision_type2 = Cấp huyện |
||
|subdivision_name2 |
|subdivision_name2 = 13 |
||
|subdivision_type3 |
|subdivision_type3 = Cấp hương |
||
|subdivision_name3 |
|subdivision_name3 = 158 |
||
|seat_type |
|seat_type = Trụ sở hành chính |
||
|seat |
|seat = Hải Lạp Nhĩ |
||
|parts_type |
|parts_type = |
||
|parts_style |
|parts_style = <!-- =list (for list), coll (for collapsed list), para (for paragraph format) |
||
Default is list if up to 5 items, coll if more than 5--> |
|||
|parts |
|parts = <!-- parts text, or header for parts list --> |
||
|p1 |
|p1 = |
||
|p2 |
|p2 = <!-- etc. up to p50: for separate parts to be listed--> |
||
<!-- Politics -----------------> |
<!-- Politics -----------------> |
||
|government_footnotes |
|government_footnotes = |
||
|government_type |
|government_type = |
||
|leader_title |
|leader_title = |
||
|leader_name |
|leader_name = |
||
|leader_title1 |
|leader_title1 = <!-- for places with, say, both a mayor and a city manager --> |
||
|leader_name1 |
|leader_name1 = |
||
|leader_title2 |
|leader_title2 = |
||
|leader_name2 |
|leader_name2 = |
||
|leader_title3 |
|leader_title3 = |
||
|leader_name3 |
|leader_name3 = |
||
|leader_title4 |
|leader_title4 = |
||
|leader_name4 |
|leader_name4 = |
||
|established_title |
|established_title = <!-- Settled --> |
||
|established_date |
|established_date = |
||
|established_title1 |
|established_title1 = <!-- Incorporated (town) --> |
||
|established_date1 |
|established_date1 = |
||
|established_title2 |
|established_title2 = <!-- Incorporated (city) --> |
||
|established_date2 |
|established_date2 = |
||
|established_title3 |
|established_title3 = |
||
|established_date3 |
|established_date3 = |
||
|founder |
|founder = |
||
|named_for |
|named_for = |
||
<!-- Area |
<!-- Area ---------------------> |
||
|area_magnitude |
|area_magnitude = <!-- use only to set a special wikilink --> |
||
|unit_pref |
|unit_pref = <!--Enter: Imperial, to display imperial before metric--> |
||
|area_footnotes |
|area_footnotes = |
||
|area_total_km2 |
|area_total_km2 =263953<!-- ALL fields with measurements are subject to automatic unit conversion--> |
||
|area_land_km2 |
|area_land_km2 = <!--See table @ Template:Infobox Settlement for details on unit conversion--> |
||
|area_water_km2 |
|area_water_km2 = |
||
|area_total_dunam |
|area_total_dunam = <!--Used in Middle East articles only--> |
||
|area_total_sq_mi |
|area_total_sq_mi = |
||
|area_land_sq_mi |
|area_land_sq_mi = |
||
|area_water_sq_mi |
|area_water_sq_mi = |
||
|area_water_percent |
|area_water_percent = |
||
|area_urban_km2 |
|area_urban_km2 = |
||
|area_urban_sq_mi |
|area_urban_sq_mi = |
||
|area_metro_km2 |
|area_metro_km2 = |
||
|area_metro_sq_mi |
|area_metro_sq_mi = |
||
|area_blank1_title |
|area_blank1_title = |
||
|area_blank1_km2 |
|area_blank1_km2 = |
||
|area_blank1_sq_mi |
|area_blank1_sq_mi = |
||
<!-- Elevation --------------------------> |
<!-- Elevation --------------------------> |
||
|elevation_footnotes |
|elevation_footnotes = <!--for references: use <ref> tags--> |
||
|elevation_m |
|elevation_m = |
||
|elevation_ft |
|elevation_ft = |
||
|elevation_max_m |
|elevation_max_m = |
||
|elevation_max_ft |
|elevation_max_ft = |
||
|elevation_min_m |
|elevation_min_m = |
||
|elevation_min_ft |
|elevation_min_ft = |
||
<!-- Population |
<!-- Population -----------------------> |
||
|population_as_of |
|population_as_of =2004 |
||
|population_footnotes |
|population_footnotes = |
||
|population_note |
|population_note = |
||
|population_total |
|population_total =2710000 |
||
|population_density_km2 |
|population_density_km2 =auto <!--For automatic calculation, any density field may contain: auto --> |
||
|population_density_sq_mi |
|population_density_sq_mi = |
||
|population_metro |
|population_metro = |
||
|population_density_metro_km2 |
|population_density_metro_km2 = |
||
|population_density_metro_sq_mi = |
|population_density_metro_sq_mi = |
||
|population_urban |
|population_urban = |
||
|population_density_urban_km2 |
|population_density_urban_km2 = |
||
|population_density_urban_sq_mi = |
|population_density_urban_sq_mi = |
||
|population_blank1_title |
|population_blank1_title =Các dân tộc chính |
||
|population_blank1 |
|population_blank1 =[[Người Hán|Hán]] - 81,85%<br/>[[người Mông Cổ|Mông Cổ]] - 8,6%<br/>[[người Mãn|Mãn]] - 4,13% |
||
|population_density_blank1_km2 = |
|population_density_blank1_km2 = |
||
|population_density_blank1_sq_mi = |
|population_density_blank1_sq_mi = |
||
<!-- General information |
<!-- General information ---------------> |
||
|timezone |
|timezone = [[Giờ chuẩn Trung Quốc]] |
||
|utc_offset |
|utc_offset = +8 |
||
|timezone_DST |
|timezone_DST = |
||
|utc_offset_DST |
|utc_offset_DST = |
||
| coor_type |
| coor_type = <!-- can be used to specify what the coordinates refer to --> |
||
|latd=49 |latm=12 |lats= |latNS=N |
|latd=49 |latm=12 |lats= |latNS=N |
||
|longd=119 |longm=42 |longs= |longEW=E |
|longd=119 |longm=42 |longs= |longEW=E |
||
<!-- Area/postal codes & others --------> |
<!-- Area/postal codes & others --------> |
||
|postal_code_type |
|postal_code_type = Mã bưu chính |
||
|postal_code |
|postal_code = 021000 |
||
|area_code |
|area_code = 0470 |
||
|blank_name |
|blank_name = [[Biển số xe (Trung Quốc)|Đầu biển số xe]] |
||
|blank_info |
|blank_info = |
||
|blank1_name |
|blank1_name =[[Tổng sản phẩm nội địa|GDP]] ([[2004]]) |
||
|blank1_info |
|blank1_info =21,326 tỷ [[nhân dân tệ|CNY]] <!-- ([[Danh sách các khu vực hành chính Trung Quốc theo tổng sản phẩm nội địa|15]]) --> |
||
|blank2_name |
|blank2_name = - đầu người |
||
|blank2_info |
|blank2_info =7.869 [[Nhân dân tệ|CNY]]<!-- ([[Danh sách các khu vực hành chính Trung Quốc theo GDP trên đầu người|2]]) --> |
||
|blank3_name |
|blank3_name = |
||
|blank3_info |
|blank3_info = |
||
|blank4_name |
|blank4_name = |
||
|blank4_info |
|blank4_info = |
||
|blank5_name |
|blank5_name = |
||
|blank5_info |
|blank5_info = |
||
|blank6_name |
|blank6_name = |
||
|blank6_info |
|blank6_info = |
||
|website |
|website =http://www.hulunbeier.gov.cn/ |
||
|footnotes |
|footnotes = |
||
}} |
}} |
||
Dòng 158: | Dòng 158: | ||
== Phân chia hành chính == |
== Phân chia hành chính == |
||
Về mặt hành chính, thành phố này được chia thành 13 [[phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|đơn vị cấp huyện]] gồm 1 [[khu (Trung Quốc)|quận]], 5 [[huyện cấp thị]], 7 [[kỳ (Nội Mông Cổ)|kỳ]]. Tổng cộng có 74 trấn, 23 hương (trong đó có 13 hương dân tộc), 25 [[các khu vực tự trị tại Trung Quốc|tô mộc]] (trong đó có 1 tô mộc dân tộc) và 36 [[nhai đạo biện sự xứ]]. |
Về mặt hành chính, thành phố này được chia thành 13 [[phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|đơn vị cấp huyện]] gồm 1 [[khu (Trung Quốc)|quận]], 5 [[huyện cấp thị]], 7 [[kỳ (Nội Mông Cổ)|kỳ]]. Tổng cộng có 74 trấn, 23 hương (trong đó có 13 hương dân tộc), 25 [[các khu vực tự trị tại Trung Quốc|tô mộc]] (trong đó có 1 tô mộc dân tộc) và 36 [[nhai đạo biện sự xứ]]. |
||
{| class="wikitable" |
{| class="wikitable" style="font-size:90%;" align=center |
||
!colspan="8" align="center" | Bản đồ |
!colspan="8" align="center" | Bản đồ |
||
|- |
|- |
Phiên bản lúc 05:52, ngày 29 tháng 7 năm 2016
Hô Luân Bối Nhĩ Hulunbuir | |
---|---|
— Địa cấp thị — | |
呼伦贝尔 | |
Chuyển tự Hán tự | |
• Hán tự | 呼伦贝尔 |
Hulunbuir (màu vàng) trong Nội Mông Cổ | |
Vị trí tại Trung Quốc | |
Tọa độ: 49°12′B 119°42′Đ / 49,2°B 119,7°Đ | |
Quốc gia | Trung Quốc |
tỉnh | Nội Mông Cổ |
Cấp huyện | 13 |
Cấp hương | 158 |
Trụ sở hành chính | Hải Lạp Nhĩ |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 263.953 km2 (101,913 mi2) |
Dân số (2004) | |
• Tổng cộng | 2.710.000 |
• Mật độ | 10/km2 (27/mi2) |
• Các dân tộc chính | Hán - 81,85% Mông Cổ - 8,6% Mãn - 4,13% |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
Mã bưu chính | 021000 |
Mã điện thoại | 0470 |
Thành phố kết nghĩa | Tề Tề Cáp Nhĩ, Ulan-Ude |
GDP (2004) | 21,326 tỷ CNY |
- đầu người | 7.869 CNY |
Trang web | http://www.hulunbeier.gov.cn/ |
Hulunbuir (chữ Hán giản thể: 呼伦贝尔, bính âm: Hūlúnbèi'ěr, âm Hán Việt: Hô Luân Bối Nhĩ) là một thành phố tại đông bắc Khu tự trị Nội Mông Cổ, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Địa cấp thị này có diện tích 263.953 kilômét vuông, dân số năm 2004 là 2.710.000 người. Mã số bưu chính là 021000, mã vùng điện thoại là 0470.
Phân chia hành chính
Về mặt hành chính, thành phố này được chia thành 13 đơn vị cấp huyện gồm 1 quận, 5 huyện cấp thị, 7 kỳ. Tổng cộng có 74 trấn, 23 hương (trong đó có 13 hương dân tộc), 25 tô mộc (trong đó có 1 tô mộc dân tộc) và 36 nhai đạo biện sự xứ.
Bản đồ | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
# | Tên | Chữ Hán | Hán-Việt Bính âm Hán ngữ |
Dân số (2010) |
Diện tích (km²) | Mật độ (/km²) | |
1 | khu Hailar (Hải Lạp Nhĩ) |
海拉尔区 | Hải Lạp Nhĩ khu Hǎilā'ěr Qū |
344.947 | 1.440 | 181 | |
1.5 | khu Jalainur (Trát Lãi Nặc Nhĩ) |
海拉尔区 | Trát Lãi Nặc Nhĩ khu Hǎilā'ěr Qū |
97.000 | 272 | 357 | |
2 | thành phố Mãn Châu Lý | 满洲里市 | Mãn Châu Lý thị Mǎnzhōulǐ Shì |
152.473 | 701 | 360 | |
3 | thành phố Zalantun (Trát Lan Đồn) |
扎兰屯市 | trát Lan Đồn thị Zhālántún Shì |
366.326 | 16.800 | 26 | |
4 | thành phố Nha Khắc Thạch (Yakeshi) |
牙克石市 | Yákèshí Shì | 352.177 | 27.590 | 14 | |
5 | thành phố Căn Hà | 根河市 | Căn Hà thị Gēnhé Shì |
110.441 | 19.659 | 9 | |
6 | Thành phố Ergun (Ngạch Nhĩ Cổ Nạp) |
额尔古纳市 | Ngạch Nhĩ Cổ Nạpthị É'ěrgǔnà Shì |
76.667 | 28.000 | 3 | |
7 | kỳ Aryn (A Vinh) |
阿荣旗 | A Vinh kỳ Āróng Qí |
278.744 | 12.063 | 27 | |
8 | kỳ Tân Barga Hữu (Tân Ba Nhĩ Hổ Hữu) |
新巴尔虎右旗 | Tân Ba Nhĩ Hổ Hữu kỳ Xīnbā'ěrhǔ Yòu Qí |
36.356 | 25.102 | 1 | |
9 | kỳ Tân Barga Tả (Tân Ba Nhĩ Hổ Tả) |
新巴尔虎左旗 | Tân Ba Nhĩ Hổ Tả kỳ Xīnbā'ěrhǔ Zuǒ Qí |
40.258 | 22.000 | 2 | |
10 | kỳ Trần Barga (Trần Ba Nhĩ Hổ) |
陈巴尔虎旗 | Trần Ba Nhĩ Hổ kỳ Chénbā'ěrhǔ Qí |
58.244 | 21.192 | 3 | |
11 | kỳ tự trị Oroqen (Ngạc Luân Xuân) |
鄂伦春自治旗 | Ngạc Luân Xuân tự trị kỳ Èlúnchūn Zìzhìqí |
223.752 | 59.800 | 5 | |
12 | kỳ tự trị Evenk (Ngạc Ôn Khắc) |
鄂温克族自治旗 | Ngạc Ôn Khắc tự trị kỳ Èwēnkèzú Zìzhìqí |
134.981 | 19.111 | 7 | |
13 | kỳ tự trị Morin Dawa (Mạc Lực Đạt Ngõa) |
莫力达瓦达斡尔族自治旗 | Mạc Lực Đạt Ngõa Đạt Oát Nhĩ tộc tự trị kỳ Mòlìdáwǎ Dáwò'ěrzú Zìzhìqí |
276.912 | 10.500 | 30 | |
một phần của Kỳ tự trị Oroqen nằm dưới quyền quản lý hành chính của địa khu Đại Hưng An Lĩnh thuộc tỉnh Hắc Long Giang. |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Website chính thức của chính quyền Hulunbuir (tiếng Trung)
- Mã bưu chính tại Nội Mông Cổ (tiếng Anh)