Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ceuta”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin khu dân cư |
{{Thông tin khu dân cư |
||
| name = |
| name =Ceuta |
||
| official_name = <br> {{lang|es|''Ciudad autónoma de Ceuta''}} {{es icon}} |
| official_name = <br> {{lang|es|''Ciudad autónoma de Ceuta''}} {{es icon}} |
||
Thành phố tự trị của Ceuta |
|||
| native_name = <!-- if different from the English name --> |
| native_name = <!-- if different from the English name --> |
||
| native_name_lang = es<!-- ISO 639-2 code e.g. "fr" for French. If more than one, use {{lang}} instead --> |
| native_name_lang = es<!-- ISO 639-2 code e.g. "fr" for French. If more than one, use {{lang}} instead --> |
||
| other_name = |
| other_name = |
||
| settlement_type = |
| settlement_type = Thành phố tự trị |
||
<!-- transliteration(s) --------> |
<!-- transliteration(s) --------> |
||
| translit_lang1 = |
| translit_lang1 = |
||
Dòng 53: | Dòng 52: | ||
| mapsize = |
| mapsize = |
||
| map_alt = |
| map_alt = |
||
| map_caption =Vị trí của |
| map_caption =Vị trí của Ceuta |
||
| image_map1 = |
| image_map1 = |
||
| mapsize1 = |
| mapsize1 = |
||
Dòng 85: | Dòng 84: | ||
| coordinates_footnotes = <!-- for references: use <ref> tags --> |
| coordinates_footnotes = <!-- for references: use <ref> tags --> |
||
<!-- location ------------------> |
<!-- location ------------------> |
||
| subdivision_type = [[ |
| subdivision_type = [[Quốc gia]] |
||
| subdivision_name = [[Tây Ban Nha]] |
| subdivision_name = [[Tây Ban Nha]] |
||
| subdivision_type1 = [[ |
| subdivision_type1 = [[Thành phố tự trị của Tây Ban Nha|Thành phố tự trị]] |
||
| subdivision_name1 = Ceuta |
| subdivision_name1 = Ceuta |
||
| subdivision_type2 = |
| subdivision_type2 = |
||
| subdivision_name2 = <!-- etc., subdivision_type6 / subdivision_name6 --> |
| subdivision_name2 = <!-- etc., subdivision_type6 / subdivision_name6 --> |
||
<!-- established ---------------> |
<!-- established ---------------> |
||
| established_title = |
| established_title = Người định cư đầu tiên |
||
| established_date = |
| established_date = Thế kỷ 5 TCN |
||
| established_title2 = |
| established_title2 = Nhập vào Tây Ban Nha |
||
| established_date2 = |
| established_date2 = 1 tháng 1 năm 1668 |
||
| established_title3 = |
| established_title3 = Vị thế tự trị |
||
| established_date3 = |
| established_date3 = 14 tháng 3 năm 1995 |
||
| established_title1 = |
| established_title1 = Chấm dứt sự cai trị Hồi giáo |
||
| established_date1 = |
| established_date1 = 14 tháng 8 năm 1415 |
||
| founder = [[ |
| founder = [[Người Carthago]] |
||
| named_for = |
| named_for = |
||
<!-- seat, smaller parts -------> |
<!-- seat, smaller parts -------> |
||
Dòng 112: | Dòng 111: | ||
<!-- government type, leaders --> |
<!-- government type, leaders --> |
||
| government_footnotes = <!-- for references: use <ref> tags --> |
| government_footnotes = <!-- for references: use <ref> tags --> |
||
| government_type = |
| government_type = Thành phố tự trị |
||
| governing_body = |
| governing_body = Hội đồng chính quyền |
||
| leader_party = [[ |
| leader_party = [[Đảng Nhân dân (Tây Ban Nha)|PP]] |
||
| leader_title = |
| leader_title = Thị trưởng |
||
| leader_name = [[Juan Jesús Vivas]] <!-- add (no-break space) to disable automatic links --> |
| leader_name = [[Juan Jesús Vivas]] <!-- add (no-break space) to disable automatic links --> |
||
| leader_title1 = |
| leader_title1 = |
||
Dòng 212: | Dòng 211: | ||
| postal_code_type = [[ISO 3166-2:ES|ISO 3166-2]]<!-- enter ZIP code, Postcode, Post code, Postal code... --> |
| postal_code_type = [[ISO 3166-2:ES|ISO 3166-2]]<!-- enter ZIP code, Postcode, Post code, Postal code... --> |
||
| postal_code = ES-CE |
| postal_code = ES-CE |
||
| postal2_code_type = |
| postal2_code_type = Mã bưu chính<!-- enter ZIP code, Postcode, Post code, Postal code... --> |
||
| postal2_code = 51001–51005 |
| postal2_code = 51001–51005 |
||
| area_code_type = <!-- defaults to: Area code(s) --> |
| area_code_type = <!-- defaults to: Area code(s) --> |
||
Dòng 225: | Dòng 224: | ||
| twin2_country = <!-- etc., up to twin9 / twin9_country --> |
| twin2_country = <!-- etc., up to twin9 / twin9_country --> |
||
<!-- blank fields (section 1) --> |
<!-- blank fields (section 1) --> |
||
| blank_name_sec1 = [[ |
| blank_name_sec1 = [[Ngôn ngữ chính thức]] |
||
| blank_info_sec1 = [[Tiếng Tây Ban Nha]] |
| blank_info_sec1 = [[Tiếng Tây Ban Nha]] |
||
| blank1_name_sec1 = |
| blank1_name_sec1 = Nghị viện |
||
| blank1_info_sec1 = [[Cortes Generales]] |
| blank1_info_sec1 = [[Cortes Generales]] |
||
| blank2_name_sec1 = [[ |
| blank2_name_sec1 = [[Hạ viện (Tây Ban Nha)|Hạ viện]] |
||
| blank2_info_sec1 = 1 |
| blank2_info_sec1 = 1 đại biểu (trên 350) |
||
| blank3_name_sec1 = [[ |
| blank3_name_sec1 = [[Thượng viện Tây Ban Nha|Thượng viện]] |
||
| blank3_info_sec1 = 2 |
| blank3_info_sec1 = 2 đại biểu (trên 264) |
||
<!-- etc., up to blank7_name_sec1 / blank7_info_sec1 --> |
<!-- etc., up to blank7_name_sec1 / blank7_info_sec1 --> |
||
<!-- blank fields (section 2) --> |
<!-- blank fields (section 2) --> |
||
| blank_name_sec3 = |
| blank_name_sec3 = Bài ca |
||
| blank_info_sec3 = Ceuta, mi ciudad querida <br /> |
| blank_info_sec3 = Ceuta, mi ciudad querida <br /> |
||
(Ceuta, My Dear City) |
(Ceuta, My Dear City) |
Phiên bản lúc 11:08, ngày 26 tháng 2 năm 2018
Ceuta | |
---|---|
— Thành phố tự trị — | |
[Ciudad autónoma de Ceuta] lỗi: {{lang}}: văn bản có thẻ đánh dấu in xiên (trợ giúp) (tiếng Tây Ban Nha) | |
Ceuta, as seen from the belvedere of Isabel II, near the Moroccan border
(Ceuta, khi nhìn từ các chòi canh của Isabel II, gần biên giới Ma-rốc) | |
Vị trí của Ceuta | |
Tọa độ: 35°53′18″B 5°18′56″T / 35,88833°B 5,31556°T | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Thành phố tự trị | Ceuta |
Người định cư đầu tiên | Thế kỷ 5 TCN |
Chấm dứt sự cai trị Hồi giáo | 14 tháng 8 năm 1415 |
Nhập vào Tây Ban Nha | 1 tháng 1 năm 1668 |
Vị thế tự trị | 14 tháng 3 năm 1995 |
Người sáng lập | Người Carthago |
Chính quyền | |
• Kiểu | Thành phố tự trị |
• Thành phần | Hội đồng chính quyền |
• Thị trưởng | Juan Jesús Vivas (PP) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 18,5 km2 (71 mi2) |
• Đất liền | 18,5 km2 (71 mi2) |
Độ cao | 10 m (30 ft) |
Độ cao cực đại[1] | 349 m (1,145 ft) |
Dân số (2000)[2] | |
• Tổng cộng | 75,241 |
• Ước tính (2009) | 78,674 |
• Mật độ | 0,41/km2 (1,1/mi2) |
Tên cư dân | Ceutan ceutí (es) |
Múi giờ | (UTC+1) |
ISO 3166-2 | ES-CE |
Mã bưu chính | 51001–51005 |
Mã điện thoại | 856, 956 |
Mã ISO 3166 | ES-CE |
Thành phố kết nghĩa | Guadalajara, Cádiz, Melilla, Algeciras, Aci Catena, Belvedere Marittimo |
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Tây Ban Nha |
Nghị viện | Cortes Generales |
Hạ viện | 1 đại biểu (trên 350) |
Thượng viện | 2 đại biểu (trên 264) |
Trang web | www |
Ceuta là một thành phố nhỏ, lãnh địa thuộc Tây Ban Nha nhưng nằm trên lãnh thổ Maroc. Cùng với Melilla, Ceuta có vai trò chiến lược đối với Tây Ban Nha. Tuy vậy, dù được cả thế giới công nhận, Maroc chưa bao giờ thừa nhận Ceuta và Melila thuộc Tây Ban Nha. Đây là một khu vực phi quân sự.
Lịch sử
Tham khảo
- ^ Monte Anyera
- ^ Population of Ceuta, Spain 11/9/2011
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ceuta. |
- Website chính thức
- Ceuta (autonomous area, Spain) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
- Ceuta - Hình ảnh
Thể loại:
- Sơ khai Tây Ban Nha
- Ceuta
- Thành phố cảng Tây Ban Nha
- Tranh chấp lãnh thổ của Tây Ban Nha
- Vùng cấp hai Liên minh châu Âu
- Lãnh thổ đặc biệt của Liên minh châu Âu
- Bắc Phi
- Tranh chấp lãnh thổ của Maroc
- Thành phố tự trị Tây Ban Nha
- Cựu thuộc địa của Bồ Đào Nha
- Cửa khẩu Maroc-Tây Ban Nha
- Thành phố cảng châu Phi
- Khu dân cư ở Đế quốc Đông La Mã
- Vương quốc Algarve