Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phương diện quân Belorussia 1”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm en:1st Belorussian Front |
|||
Dòng 34: | Dòng 34: | ||
==Bộ chỉ huy== |
==Bộ chỉ huy== |
||
==Thành phần biên chế== |
==Thành phần biên chế== |
||
===1 tháng 4 năm 1944=== |
|||
* Tập đoàn quân: |
|||
** Tập đoàn quân 3, 10, 48, 50, 65 |
|||
** Tập đoàn quân không quân 16 |
|||
* Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân: |
|||
** Pháo binh: |
|||
*** Quân đoàn pháo binh đột phá 4: |
|||
**** Sư đoàn pháo binh đột phá 5: |
|||
***** Lữ đoàn pháo hạng nhẹ cận vệ 23 |
|||
***** Trung đoàn pháo nòng dài 24 |
|||
***** Lữ đoàn lựu pháo 9 |
|||
***** Lữ đoàn lựu pháo hạng nặng 86 |
|||
***** Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 100 |
|||
***** Lữ đoàn súng cối 1 |
|||
**** Sư đoàn pháo binh đột phá 12: |
|||
***** Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 46 |
|||
***** Trung đoàn pháo nòng dài 41 |
|||
***** Lữ đoàn lựu pháo 32 |
|||
***** Lữ đoàn lựu pháo hạng nặng 89 |
|||
***** Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 104 |
|||
***** Lữ đoàn súng cối 11 |
|||
**** Sư đoàn súng cối cận vệ 5: |
|||
***** Lữ đoàn súng cối cận vệ 16, 22, 23 |
|||
*** Lữ đoàn pháo chống tăng cận vệ 3 |
|||
*** Trung đoàn súng cối cận vệ 6, 37, 84, 92, 94, 313 |
|||
*** Sư đoàn pháo phòng không cận vệ 3: |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 297, 307, 308, 309 |
|||
*** Sư đoàn pháo phòng không 12: |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không 836, 977, 990, 997 |
|||
*** Sư đoàn pháo phòng không 24: |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không 1045, 1337, 1343, 1349 |
|||
*** Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 221 |
|||
*** Trung đoàn pháo phòng không 1263 |
|||
*** Tiểu đoàn pháo phòng không cận vệ độc lập 13 |
|||
*** Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 27, 31, 615 |
|||
** Cơ giới hóa: |
|||
*** Trung đoàn xe tăng độc lập 42 |
|||
** Không quân: |
|||
*** Trung đoàn không quân cứu thương, cứu hộ 6 |
|||
** Công binh: |
|||
*** Lữ đoàn công binh đặc biệt cận vệ 1 |
|||
*** Lữ đoàn công binh xung kích 2, 8 |
|||
*** Lữ đoàn công binh 57 |
|||
*** Lữ đoàn công binh cầu phà 7 |
|||
*** Trung đoàn công binh cầu phà 4 |
|||
*** Tiểu đoàn dò phá mìn cận vệ 12 |
|||
*** Tiểu đoàn công binh độc lập 63, 120, 741 |
|||
*** Tiểu đoàn công binh cầu phà 48, 85, 92, 104, 131 |
|||
===1 tháng 7 năm 1944=== |
|||
* Tập đoàn quân: |
|||
** Tập đoàn quân cận vệ 8 |
|||
** Tập đoàn quân 3, 28, 47, 48, 61, 65, 69, 70 |
|||
** Tập đoàn quân xe tăng 2 |
|||
** Tập đoàn quân không quân 6, 16 |
|||
** Tập đoàn quân Ba Lan 1 |
|||
* Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân: |
|||
** Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh: |
|||
*** Quân đoàn kỵ binh cận vệ 2: |
|||
**** Sư đoàn kỵ binh cận vệ 3, 4, 17 |
|||
**** Trung đoàn pháo tự hành 1459 |
|||
**** Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 149 |
|||
**** Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 2 |
|||
**** Trung đoàn súng cối cận vệ 10 |
|||
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 60 |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không 1730 |
|||
*** Quân đoàn kỵ binh cận vệ 4: |
|||
**** Sư đoàn kỵ binh cận vệ 9, 10 |
|||
**** Sư đoàn kỵ binh 30 |
|||
**** Trung đoàn xe tăng 128, 134, 151 |
|||
**** Trung đoàn pháo tự hành 1815 |
|||
**** Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 152 |
|||
**** Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 4 |
|||
**** Trung đoàn súng cối cận vệ 12 |
|||
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 68 |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không 255 |
|||
*** Quân đoàn kỵ binh cận vệ 7: |
|||
**** Sư đoàn kỵ binh cận vệ 14, 15, 16 |
|||
**** Trung đoàn xe tăng 32, 57, 114 |
|||
**** Trung đoàn pháo tự hành 1816 |
|||
**** Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 145 |
|||
**** Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 7 |
|||
**** Trung đoàn súng cối cận vệ 7 |
|||
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 57 |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không 1733 |
|||
*** Khu vực tăng cường 115, 119, 153, 161 |
|||
** Pháo binh: |
|||
*** Quân đoàn pháo binh đột phá 4: |
|||
**** Sư đoàn pháo binh đột phá 5: |
|||
***** Lữ đoàn pháo hạng nhẹ cận vệ 23 |
|||
***** Trung đoàn pháo nòng dài 24 |
|||
***** Lữ đoàn lựu pháo 9 |
|||
***** Lữ đoàn lựu pháo hạng nặng 86 |
|||
***** Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 100 |
|||
**** Sư đoàn pháo binh đột phá 12: |
|||
***** Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 46 |
|||
***** Trung đoàn pháo nòng dài 41 |
|||
***** Lữ đoàn lựu pháo 32 |
|||
***** Lữ đoàn lựu pháo hạng nặng 89 |
|||
***** Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 104 |
|||
***** Lữ đoàn súng cối 11 |
|||
**** Sư đoàn súng cối cận vệ 5: |
|||
***** Lữ đoàn súng cối cận vệ 16, 22, 23 |
|||
*** Lữ đoàn pháo binh cấp Quân đoàn 4 |
|||
*** Trung đoàn pháo nòng dài cận vệ 30 |
|||
*** Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 122, 124 |
|||
*** Trung đoàn pháo nòng dài cận vệ 295 |
|||
*** Tiểu đoàn pháo phòng không hỏa lực đặc biệt độc lập 315, 317 |
|||
*** Lữ đoàn pháo chống tăng 1, 41 |
|||
*** Trung đoàn pháo chống tăng 1070 |
|||
*** Lữ đoàn súng cối 32 |
|||
*** Trung đoàn súng cối cận vệ 6, 37, 43, 56, 62, 75, 84, 92, 94, 303, 311 |
|||
*** Tiểu đoàn khí cầu hàng không quan sát pháo binh độc lập 4 |
|||
*** Sư đoàn pháo phòng không cận vệ 2: |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 302, 303, 304, 306 |
|||
*** Sư đoàn pháo phòng không 31: |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không 1376, 1380, 1386, 1392 |
|||
*** Sư đoàn pháo phòng không 65: |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không 1980, 1984, 1988, 1992 |
|||
*** Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 221 |
|||
*** Trung đoàn pháo phòng không 1259, 1263 |
|||
*** Tiểu đoàn pháo phòng không cận vệ độc lập 13 |
|||
*** Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 27, 31, 615 |
|||
** Cơ giới hóa: |
|||
*** Quân đoàn xe tăng cận vệ 1: |
|||
**** Lữ đoàn xe tăng cận vệ 15, 16, 17 |
|||
**** Lữ đoàn bộ binh cơ giới cận vệ 1 |
|||
**** Trung đoàn pháo tự hành 1001, 1296 |
|||
**** Trung đoàn súng cối 455 |
|||
**** Tiểu đoàn mô-tô cận vệ 13 |
|||
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 43 |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 80 |
|||
*** Quân đoàn xe tăng cận vệ 8: |
|||
**** Lữ đoàn xe tăng cận vệ 58, 59, 60 |
|||
**** Lữ đoàn bộ binh cơ giới cận vệ 28 |
|||
**** Trung đoàn xe tăng cận vệ độc lập 62 |
|||
**** Trung đoàn pháo tự hành cận vệ 301 |
|||
**** Trung đoàn pháo tự hành 1817 |
|||
**** Trung đoàn súng cối cận vệ 269 |
|||
**** Tiểu đoàn mô-tô cận vệ 6 |
|||
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 307 |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 300 |
|||
*** Quân đoàn xe tăng 9: |
|||
**** Lữ đoàn xe tăng 23, 95, 108 |
|||
**** Lữ đoàn bộ binh cơ giới 8 |
|||
**** Trung đoàn pháo tự hành 1455, 1508 |
|||
**** Trung đoàn súng cối 218 |
|||
**** Tiểu đoàn mô-tô 90 |
|||
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 286 |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không 216 |
|||
*** Quân đoàn xe tăng 11: |
|||
**** Lữ đoàn xe tăng 20, 36, 65 |
|||
**** Lữ đoàn bộ binh cơ giới 12 |
|||
**** Trung đoàn xe tăng cận vệ độc lập 50 |
|||
**** Trung đoàn pháo tự hành 1461 |
|||
**** Trung đoàn pháo tự hành 1493 |
|||
**** Tiểu đoàn chống tăng độc lập 738 |
|||
**** Trung đoàn súng cối 243 |
|||
**** Tiểu đoàn mô-tô 93 |
|||
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 115 |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không 1388 |
|||
*** Quân đoàn cơ giới 1: |
|||
**** Lữ đoàn cơ giới 19, 35, 37 |
|||
**** Lữ đoàn xe tăng 219 |
|||
**** Trung đoàn pháo tự hành 75, 1822 |
|||
**** Trung đoàn súng cối 294 |
|||
**** Tiểu đoàn mô-tô 57 |
|||
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 41 |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không 1382 |
|||
*** Tiểu đoàn mô-tô đặc biệt độc lập 273, 274 |
|||
*** Tiểu đoàn xe lửa bọc thép độc lập 66 |
|||
** Công binh: |
|||
*** Lữ đoàn công binh cơ giới cận vệ 1 |
|||
*** Lữ đoàn công binh xung kích 2 |
|||
*** Lữ đoàn công binh 35 |
|||
*** Lữ đoàn công binh cầu phà 7 |
|||
*** Trung đoàn công binh cầu phà 4 |
|||
*** Tiểu đoàn công binh độc lập 63, 73 |
|||
*** Tiểu đoàn công binh cầu phà 8, 48, 53, 131 |
|||
===1 tháng 10 năm 1944=== |
|||
* Tập đoàn quân: |
|||
** Tập đoàn quân cận vệ 8 |
|||
** Tập đoàn quân 47, 65, 69, 70 |
|||
** Tập đoàn quân không quân 16 |
|||
** Tập đoàn quân Ba Lan 1 |
|||
* Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân: |
|||
** Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh: |
|||
*** Quân đoàn kỵ binh cận vệ 2: |
|||
**** Sư đoàn kỵ binh cận vệ 3, 4, 17 |
|||
**** Trung đoàn xe tăng 160, 184, 189 |
|||
**** Trung đoàn pháo tự hành 1459 |
|||
**** Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 149 |
|||
**** Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 2 |
|||
**** Trung đoàn súng cối cận vệ 10 |
|||
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 60 |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không 1730 |
|||
*** Quân đoàn kỵ binh cận vệ 7: |
|||
**** Sư đoàn kỵ binh cận vệ 14, 15, 16 |
|||
**** Trung đoàn xe tăng 32, 57, 114 |
|||
**** Trung đoàn pháo tự hành 1816 |
|||
**** Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 145 |
|||
**** Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 7 |
|||
**** Trung đoàn súng cối cận vệ 7 |
|||
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 57 |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không 1733 |
|||
*** Khu vực tăng cường 115, 119, 153 |
|||
** Pháo binh: |
|||
*** Quân đoàn pháo binh đột phá 4 (управление) |
|||
*** Sư đoàn pháo binh đột phá 6: |
|||
**** Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 21 |
|||
**** Trung đoàn pháo nòng dài 10 |
|||
**** Lữ đoàn lựu pháo 18 |
|||
**** Lữ đoàn lựu pháo hạng nặng 118 |
|||
**** Lữ đoàn súng cối 2 |
|||
*** Trung đoàn pháo binh cấp quân đoàn 1091 |
|||
*** Trung đoàn pháo hạng nhẹ 166 |
|||
*** Lữ đoàn pháo chống tăng cận vệ 5: |
|||
**** Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 283 |
|||
*** Trung đoàn pháo chống tăng 868, 1070, 1071, 1643 |
|||
*** Lữ đoàn súng cối cận vệ 35 |
|||
*** Sư đoàn pháo phòng không cận vệ 2: |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 302, 303, 304, 306 |
|||
*** Sư đoàn pháo phòng không 24: |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không 1045, 1337, 1343, 1349 |
|||
*** Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 221 |
|||
*** Trung đoàn pháo phòng không 1259 |
|||
*** Tiểu đoàn pháo phòng không cận vệ độc lập 13 |
|||
*** Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 17, 27, 30, 31, 179, 615 |
|||
*** Đại đội súng phòng không 11, 13, 16, 17, 20, 24, 297, 622, 668 |
|||
** Cơ giới hóa: |
|||
*** Quân đoàn xe tăng cận vệ 1: |
|||
**** Lữ đoàn xe tăng cận vệ 15, 16, 17 |
|||
**** Lữ đoàn bộ binh cơ giới cận vệ 1 |
|||
**** Trung đoàn pháo tự hành 1001, 1296 |
|||
**** Trung đoàn súng cối 455 |
|||
**** Tiểu đoàn mô-tô cận vệ 13 |
|||
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 43 |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 80 |
|||
*** Lữ đoàn xe tăng cận vệ 11 |
|||
*** Trung đoàn xe tăng cận vệ độc lập 70 |
|||
*** Trung đoàn xe tăng độc lập 65, 251, 259 |
|||
*** Trung đoàn pháo tự hành cận vệ hạng nặng 334 |
|||
*** Trung đoàn pháo tự hành 1061, 1204, 1416 |
|||
*** Tiểu đoàn mô-tô đặc biệt độc lập 274 |
|||
*** Tiểu đoàn xe lửa bọc thép độc lập 39, 55, 59 |
|||
** Không quân: |
|||
*** Trung đoàn không quân cường kích 611 |
|||
*** Trung đoàn không quân cứu thương, cứu hộ 6 |
|||
*** Trung đoàn không quân cận vệ ГВФ 62 |
|||
** Công binh: |
|||
*** Lữ đoàn công binh cơ giới cận vệ 1 |
|||
*** Trung đoàn công binh cầu phà 4 |
|||
*** Tiểu đoàn công binh độc lập 63, 73 |
|||
*** Tiểu đoàn công binh cầu phà 85 |
|||
** Thành phần súng phun lửa: |
|||
*** Tiểu đoàn súng phun lửa độc lập 20 |
|||
===1 tháng 1 năm 1945=== |
|||
* Tập đoàn quân: |
|||
** Tập đoàn quân cận vệ 8 |
|||
** Tập đoàn quân xung kích 3, 5 |
|||
** Tập đoàn quân 33, 47, 61, 69 |
|||
** Tập đoàn quân xe tăng cận vệ 1, 2 |
|||
** Tập đoàn quân không quân 16 |
|||
** Tập đoàn quân Ba Lan 1 |
|||
* Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân: |
|||
** Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh: |
|||
*** Quân đoàn kỵ binh cận vệ 2: |
|||
**** Sư đoàn kỵ binh cận vệ 3, 4, 17 |
|||
**** Trung đoàn pháo tự hành 1459 |
|||
**** Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 149 |
|||
**** Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 2 |
|||
**** Trung đoàn súng cối cận vệ 10 |
|||
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 60 |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không 1730 |
|||
*** Quân đoàn kỵ binh cận vệ 7: |
|||
**** Sư đoàn kỵ binh cận vệ 14, 15, 16 |
|||
**** Trung đoàn pháo tự hành 1816 |
|||
**** Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 145 |
|||
**** Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 7 |
|||
**** Trung đoàn súng cối cận vệ 7 |
|||
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 57 |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không 1733 |
|||
*** Khu vực tăng cường 119 |
|||
** Pháo binh: |
|||
*** Quân đoàn pháo binh đột phá 4: |
|||
**** Tiểu đoàn trinh sát pháo binh độc lập 821 |
|||
*** Quân đoàn pháo binh đột phá 6: |
|||
**** Sư đoàn pháo binh đột phá 14: |
|||
***** Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 169 |
|||
***** Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 122 |
|||
***** Lữ đoàn lựu pháo 172 |
|||
***** Lữ đoàn lựu pháo hạng nặng 176 |
|||
***** Lữ đoàn súng cối hạng nặng 21 |
|||
***** Lữ đoàn súng cối cận vệ 6 |
|||
***** Lữ đoàn súng cối 24 |
|||
**** Sư đoàn pháo binh đột phá 14: |
|||
***** Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 182 |
|||
***** Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 184 |
|||
***** Lữ đoàn lựu pháo 186 |
|||
***** Lữ đoàn lựu pháo hạng nặng 189 |
|||
***** Lữ đoàn súng cối hạng nặng 26 |
|||
***** Lữ đoàn súng cối cận vệ 36 |
|||
***** Lữ đoàn súng cối 46 |
|||
*** Sư đoàn súng cối cận vệ 5 (từ Quân đoàn pháo binh đột phá 4): |
|||
**** Lữ đoàn súng cối cận vệ 16, 22, 23 |
|||
*** Lữ đoàn pháo binh cấp Quân đoàn 4 |
|||
*** Tiểu đoàn pháo phòng không hỏa lực đặc biệt độc lập 30 |
|||
*** Lữ đoàn pháo chống tăng cận vệ 3 |
|||
*** Lữ đoàn pháo chống tăng 20, 25, 39, 40 |
|||
*** Lữ đoàn súng cối cận vệ 35 |
|||
*** Trung đoàn súng cối cận vệ 56, 94, 311 |
|||
*** Sư đoàn pháo phòng không cận vệ 2: |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 302, 303, 304, 306 |
|||
*** Sư đoàn pháo phòng không 24: |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không 1045, 1337, 1343, 1349 |
|||
*** Sư đoàn pháo phòng không 64: |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không 1979, 1983, 1987, 1991 |
|||
*** Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 221 |
|||
*** Trung đoàn pháo phòng không 1259, 1596 |
|||
*** Tiểu đoàn pháo phòng không cận vệ độc lập 13 |
|||
*** Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 17, 27, 30, 31, 179, 615 |
|||
** Cơ giới hóa: |
|||
*** Quân đoàn xe tăng 9: |
|||
**** Lữ đoàn xe tăng 23, 95, 108 |
|||
**** Lữ đoàn bộ binh cơ giới 8 |
|||
**** Trung đoàn xe tăng hạng nặng cận vệ 36 |
|||
**** Trung đoàn pháo tự hành 1455, 1508 |
|||
**** Trung đoàn pháo hạng nhẹ 868 |
|||
**** Trung đoàn súng cối 218 |
|||
**** Tiểu đoàn mô-tô 90 |
|||
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 286 |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không 216 |
|||
*** Lữ đoàn xe tăng cận vệ 11 |
|||
*** Trung đoàn xe tăng cận vệ độc lập 88 |
|||
*** Trung đoàn xe tăng độc lập 85 |
|||
*** Trung đoàn xe tăng công binh 166 (từ Lữ đoàn công binh xung kích 2) |
|||
*** Trung đoàn xe tăng phun lửa 516 (từ Lữ đoàn công binh xung kích 2) |
|||
*** Trung đoàn pháo tự hành cận vệ hạng nặng 344 |
|||
*** Tiểu đoàn xe lửa bọc thép độc lập 39, 55, 59 |
|||
** Công binh: |
|||
*** Lữ đoàn công binh dò phá mìn cận vệ 1 |
|||
*** Lữ đoàn công binh xung kích 2, 17 |
|||
*** Lữ đoàn công binh 35 |
|||
*** Lữ đoàn công binh cầu phà cơ giới 7 |
|||
*** Trung đoàn công binh cầu phà cơ giới 1, 4 |
|||
*** Tiểu đoàn công binh cầu phà 13, 53, 85, 131 |
|||
*** Tiểu đoàn công binh độc lập 63, 76 |
|||
** Thành phần súng phun lửa: |
|||
*** Tiểu đoàn súng phun lửa độc lập 10, 29, 41 |
|||
===1 tháng 4 năm 1945=== |
|||
* Tập đoàn quân: |
|||
** Tập đoàn quân cận vệ 8 |
|||
** Tập đoàn quân xung kích 3, 5 |
|||
** Tập đoàn quân 33, 47, 61, 69 |
|||
** Tập đoàn quân xe tăng cận vệ 1, 2 |
|||
** Tập đoàn quân không quân 16 |
|||
** Tập đoàn quân Ba Lan 1 |
|||
* Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân: |
|||
** Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh: |
|||
*** Quân đoàn kỵ binh cận vệ 2: |
|||
**** Sư đoàn kỵ binh cận vệ 3, 4, 17 |
|||
**** Trung đoàn pháo tự hành 1459 |
|||
**** Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 149 |
|||
**** Tiểu đoàn chống tăng cận vệ 2 |
|||
**** Trung đoàn súng cối cận vệ 10 |
|||
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ độc lập 60 |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không 1730 |
|||
*** Quân đoàn kỵ binh cận vệ 7: |
|||
**** Sư đoàn kỵ binh cận vệ 14, 15, 16 |
|||
**** Trung đoàn pháo tự hành 1816 |
|||
**** Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 145 |
|||
**** Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 7 |
|||
**** Trung đoàn súng cối cận vệ 7 |
|||
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ độc lập 57 |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không 1733 |
|||
** Pháo binh: |
|||
*** Quân đoàn pháo binh đột phá 4: |
|||
**** Tiểu đoàn trinh sát pháo binh độc lập 821 |
|||
*** Quân đoàn pháo binh đột phá 6: |
|||
**** Tiểu đoàn trinh sát pháo binh độc lập 112 |
|||
*** Sư đoàn pháo binh đột phá 6: |
|||
**** Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 21 |
|||
**** Trung đoàn pháo nòng dài 10 |
|||
**** Lữ đoàn lựu pháo 18 |
|||
**** Lữ đoàn lựu pháo hạng nặng 11 |
|||
**** Lữ đoàn súng cối 2 |
|||
*** Trung đoàn pháo hạng nặng hỏa lực đặc biệt 1 |
|||
*** Tiểu đoàn pháo phòng không hỏa lực đặc biệt độc lập 34, 322, 331 |
|||
*** Lữ đoàn pháo chống tăng cận vệ 3 |
|||
*** Lữ đoàn súng cối hạng nặng 25 (từ Sư đoàn pháo binh đột phá 29) |
|||
*** Sư đoàn súng cối cận vệ 5: |
|||
**** Lữ đoàn súng cối cận vệ 16, 22, 23 |
|||
*** Lữ đoàn súng cối cận vệ 2 |
|||
*** Lữ đoàn súng cối cận vệ 6 (từ Sư đoàn pháo binh đột phá 14) |
|||
*** Lữ đoàn súng cối cận vệ 25 |
|||
*** Lữ đoàn súng cối cận vệ 36 (từ Sư đoàn pháo binh đột phá 29) |
|||
*** Lữ đoàn súng cối cận vệ 41 (từ Sư đoàn pháo binh đột phá 22) |
|||
*** Trung đoàn súng cối cận vệ 38, 41, 316, 318 |
|||
*** Sư đoàn pháo phòng không 20: |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không 1333, 1339, 1345, 1351 |
|||
*** Sư đoàn pháo phòng không 24: |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không 1045, 1337, 1343, 1349 |
|||
*** Sư đoàn pháo phòng không 32: |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không 1377, 1387, 1393, 1413 |
|||
*** Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 221 |
|||
*** Trung đoàn pháo phòng không 1259, 1263, 1596 |
|||
*** Tiểu đoàn pháo phòng không cận vệ độc lập 13 |
|||
*** Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 17, 27, 30, 31, 179, 615 |
|||
*** Lữ đoàn súng cối thuộc Tập đoàn quân Ba Lan |
|||
** Cơ giới hóa: |
|||
*** Quân đoàn xe tăng 9: |
|||
**** Lữ đoàn xe tăng 23, 95, 108 |
|||
**** Lữ đoàn bộ binh cơ giới 8 |
|||
**** Trung đoàn xe tăng hạng nặng cận vệ 36 |
|||
**** Trung đoàn pháo tự hành 1455, 1508 |
|||
**** Trung đoàn pháo hạng nhẹ 868 |
|||
**** Trung đoàn súng cối 218 |
|||
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 286 |
|||
**** Trung đoàn pháo phòng không 216 |
|||
**** Tiểu đoàn mô-tô 90 |
|||
*** Lữ đoàn xe tăng hạng nặng 11, 67 |
|||
*** Trung đoàn xe tăng hạng nặng cận vệ 88 |
|||
*** Trung đoàn xe tăng độc lập 85, 244 |
|||
*** Trung đoàn xe tăng công binh 166 (từ Lữ đoàn công binh xung kích 2) |
|||
*** Trung đoàn xe tăng phun lửa 516 (từ Lữ đoàn công binh xung kích 2) |
|||
*** Trung đoàn pháo tự hành cận vệ hạng nặng 351 |
|||
*** Trung đoàn pháo tự hành 1049, 1504 |
|||
*** Tiểu đoàn xe lửa bọc thép độc lập 31, 39, 55, 59 |
|||
*** Tiểu đoàn mô-tô đặc biệt độc lập 273 |
|||
** Không quân: |
|||
*** Trung đoàn không quân cứu thương, cứu hộ 6 |
|||
*** Trung đoàn không quân liên lạc 919 |
|||
** Công binh: |
|||
*** Lữ đoàn công binh dò phá mìn cận vệ 1 |
|||
*** Lữ đoàn công binh xung kích 2, 17 |
|||
*** Lữ đoàn công binh 35 |
|||
*** Lữ đoàn công binh cầu phà cơ giới 7 |
|||
*** Trung đoàn công binh cầu phà cơ giới 1, 4, 11 |
|||
*** Tiểu đoàn công binh cầu phà cơ giới 85 |
|||
*** Tiểu đoàn công binh dò tìm mìn độc lập 62 |
|||
*** Tiểu đoàn công binh cầu phà cơ giới thuộc Tập đoàn quân Ba Lan |
|||
** Thành phần súng phun lửa: |
|||
*** Tiểu đoàn súng phun lửa độc lập 29, 41 |
|||
==Các chiến dịch lớn đã tham gia== |
==Các chiến dịch lớn đã tham gia== |
||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
Phiên bản lúc 17:28, ngày 21 tháng 7 năm 2012
Phương diện quân Byelorussia 1 | |
---|---|
Hoạt động | 24 tháng 2 năm 1944 9 tháng 5 năm 1945 |
Quốc gia | Liên Xô |
Phục vụ | Hồng quân Liên Xô |
Chức năng | Tổ chức tác chiến chiến lược |
Quy mô | Phương diện quân |
Tham chiến | Chiến dịch Bagration Chiến dịch Wisla-Oder Chiến dịch Berlin, 1945 |
Các tư lệnh | |
Chỉ huy nổi tiếng | Konstantin Rokossovsky Georgi Zhukov |
Phương diện quân Byelorussia 1 (tiếng Nga: 1-й Белорусский фронт) là một tổ chức tác chiến chiến lược của Hồng quân Liên Xô trong Chiến tranh thế giới II.
Lịch sử
Bộ chỉ huy
Thành phần biên chế
1 tháng 4 năm 1944
- Tập đoàn quân:
- Tập đoàn quân 3, 10, 48, 50, 65
- Tập đoàn quân không quân 16
- Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
- Pháo binh:
- Quân đoàn pháo binh đột phá 4:
- Sư đoàn pháo binh đột phá 5:
- Lữ đoàn pháo hạng nhẹ cận vệ 23
- Trung đoàn pháo nòng dài 24
- Lữ đoàn lựu pháo 9
- Lữ đoàn lựu pháo hạng nặng 86
- Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 100
- Lữ đoàn súng cối 1
- Sư đoàn pháo binh đột phá 12:
- Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 46
- Trung đoàn pháo nòng dài 41
- Lữ đoàn lựu pháo 32
- Lữ đoàn lựu pháo hạng nặng 89
- Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 104
- Lữ đoàn súng cối 11
- Sư đoàn súng cối cận vệ 5:
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 16, 22, 23
- Sư đoàn pháo binh đột phá 5:
- Lữ đoàn pháo chống tăng cận vệ 3
- Trung đoàn súng cối cận vệ 6, 37, 84, 92, 94, 313
- Sư đoàn pháo phòng không cận vệ 3:
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 297, 307, 308, 309
- Sư đoàn pháo phòng không 12:
- Trung đoàn pháo phòng không 836, 977, 990, 997
- Sư đoàn pháo phòng không 24:
- Trung đoàn pháo phòng không 1045, 1337, 1343, 1349
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 221
- Trung đoàn pháo phòng không 1263
- Tiểu đoàn pháo phòng không cận vệ độc lập 13
- Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 27, 31, 615
- Quân đoàn pháo binh đột phá 4:
- Cơ giới hóa:
- Trung đoàn xe tăng độc lập 42
- Không quân:
- Trung đoàn không quân cứu thương, cứu hộ 6
- Công binh:
- Lữ đoàn công binh đặc biệt cận vệ 1
- Lữ đoàn công binh xung kích 2, 8
- Lữ đoàn công binh 57
- Lữ đoàn công binh cầu phà 7
- Trung đoàn công binh cầu phà 4
- Tiểu đoàn dò phá mìn cận vệ 12
- Tiểu đoàn công binh độc lập 63, 120, 741
- Tiểu đoàn công binh cầu phà 48, 85, 92, 104, 131
- Pháo binh:
1 tháng 7 năm 1944
- Tập đoàn quân:
- Tập đoàn quân cận vệ 8
- Tập đoàn quân 3, 28, 47, 48, 61, 65, 69, 70
- Tập đoàn quân xe tăng 2
- Tập đoàn quân không quân 6, 16
- Tập đoàn quân Ba Lan 1
- Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 2:
- Sư đoàn kỵ binh cận vệ 3, 4, 17
- Trung đoàn pháo tự hành 1459
- Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 149
- Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 2
- Trung đoàn súng cối cận vệ 10
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 60
- Trung đoàn pháo phòng không 1730
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 4:
- Sư đoàn kỵ binh cận vệ 9, 10
- Sư đoàn kỵ binh 30
- Trung đoàn xe tăng 128, 134, 151
- Trung đoàn pháo tự hành 1815
- Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 152
- Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 4
- Trung đoàn súng cối cận vệ 12
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 68
- Trung đoàn pháo phòng không 255
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 7:
- Sư đoàn kỵ binh cận vệ 14, 15, 16
- Trung đoàn xe tăng 32, 57, 114
- Trung đoàn pháo tự hành 1816
- Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 145
- Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 7
- Trung đoàn súng cối cận vệ 7
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 57
- Trung đoàn pháo phòng không 1733
- Khu vực tăng cường 115, 119, 153, 161
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 2:
- Pháo binh:
- Quân đoàn pháo binh đột phá 4:
- Sư đoàn pháo binh đột phá 5:
- Lữ đoàn pháo hạng nhẹ cận vệ 23
- Trung đoàn pháo nòng dài 24
- Lữ đoàn lựu pháo 9
- Lữ đoàn lựu pháo hạng nặng 86
- Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 100
- Sư đoàn pháo binh đột phá 12:
- Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 46
- Trung đoàn pháo nòng dài 41
- Lữ đoàn lựu pháo 32
- Lữ đoàn lựu pháo hạng nặng 89
- Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 104
- Lữ đoàn súng cối 11
- Sư đoàn súng cối cận vệ 5:
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 16, 22, 23
- Sư đoàn pháo binh đột phá 5:
- Lữ đoàn pháo binh cấp Quân đoàn 4
- Trung đoàn pháo nòng dài cận vệ 30
- Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 122, 124
- Trung đoàn pháo nòng dài cận vệ 295
- Tiểu đoàn pháo phòng không hỏa lực đặc biệt độc lập 315, 317
- Lữ đoàn pháo chống tăng 1, 41
- Trung đoàn pháo chống tăng 1070
- Lữ đoàn súng cối 32
- Trung đoàn súng cối cận vệ 6, 37, 43, 56, 62, 75, 84, 92, 94, 303, 311
- Tiểu đoàn khí cầu hàng không quan sát pháo binh độc lập 4
- Sư đoàn pháo phòng không cận vệ 2:
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 302, 303, 304, 306
- Sư đoàn pháo phòng không 31:
- Trung đoàn pháo phòng không 1376, 1380, 1386, 1392
- Sư đoàn pháo phòng không 65:
- Trung đoàn pháo phòng không 1980, 1984, 1988, 1992
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 221
- Trung đoàn pháo phòng không 1259, 1263
- Tiểu đoàn pháo phòng không cận vệ độc lập 13
- Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 27, 31, 615
- Quân đoàn pháo binh đột phá 4:
- Cơ giới hóa:
- Quân đoàn xe tăng cận vệ 1:
- Lữ đoàn xe tăng cận vệ 15, 16, 17
- Lữ đoàn bộ binh cơ giới cận vệ 1
- Trung đoàn pháo tự hành 1001, 1296
- Trung đoàn súng cối 455
- Tiểu đoàn mô-tô cận vệ 13
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 43
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 80
- Quân đoàn xe tăng cận vệ 8:
- Lữ đoàn xe tăng cận vệ 58, 59, 60
- Lữ đoàn bộ binh cơ giới cận vệ 28
- Trung đoàn xe tăng cận vệ độc lập 62
- Trung đoàn pháo tự hành cận vệ 301
- Trung đoàn pháo tự hành 1817
- Trung đoàn súng cối cận vệ 269
- Tiểu đoàn mô-tô cận vệ 6
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 307
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 300
- Quân đoàn xe tăng 9:
- Lữ đoàn xe tăng 23, 95, 108
- Lữ đoàn bộ binh cơ giới 8
- Trung đoàn pháo tự hành 1455, 1508
- Trung đoàn súng cối 218
- Tiểu đoàn mô-tô 90
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 286
- Trung đoàn pháo phòng không 216
- Quân đoàn xe tăng 11:
- Lữ đoàn xe tăng 20, 36, 65
- Lữ đoàn bộ binh cơ giới 12
- Trung đoàn xe tăng cận vệ độc lập 50
- Trung đoàn pháo tự hành 1461
- Trung đoàn pháo tự hành 1493
- Tiểu đoàn chống tăng độc lập 738
- Trung đoàn súng cối 243
- Tiểu đoàn mô-tô 93
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 115
- Trung đoàn pháo phòng không 1388
- Quân đoàn cơ giới 1:
- Lữ đoàn cơ giới 19, 35, 37
- Lữ đoàn xe tăng 219
- Trung đoàn pháo tự hành 75, 1822
- Trung đoàn súng cối 294
- Tiểu đoàn mô-tô 57
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 41
- Trung đoàn pháo phòng không 1382
- Tiểu đoàn mô-tô đặc biệt độc lập 273, 274
- Tiểu đoàn xe lửa bọc thép độc lập 66
- Quân đoàn xe tăng cận vệ 1:
- Công binh:
- Lữ đoàn công binh cơ giới cận vệ 1
- Lữ đoàn công binh xung kích 2
- Lữ đoàn công binh 35
- Lữ đoàn công binh cầu phà 7
- Trung đoàn công binh cầu phà 4
- Tiểu đoàn công binh độc lập 63, 73
- Tiểu đoàn công binh cầu phà 8, 48, 53, 131
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
1 tháng 10 năm 1944
- Tập đoàn quân:
- Tập đoàn quân cận vệ 8
- Tập đoàn quân 47, 65, 69, 70
- Tập đoàn quân không quân 16
- Tập đoàn quân Ba Lan 1
- Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 2:
- Sư đoàn kỵ binh cận vệ 3, 4, 17
- Trung đoàn xe tăng 160, 184, 189
- Trung đoàn pháo tự hành 1459
- Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 149
- Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 2
- Trung đoàn súng cối cận vệ 10
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 60
- Trung đoàn pháo phòng không 1730
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 7:
- Sư đoàn kỵ binh cận vệ 14, 15, 16
- Trung đoàn xe tăng 32, 57, 114
- Trung đoàn pháo tự hành 1816
- Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 145
- Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 7
- Trung đoàn súng cối cận vệ 7
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 57
- Trung đoàn pháo phòng không 1733
- Khu vực tăng cường 115, 119, 153
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 2:
- Pháo binh:
- Quân đoàn pháo binh đột phá 4 (управление)
- Sư đoàn pháo binh đột phá 6:
- Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 21
- Trung đoàn pháo nòng dài 10
- Lữ đoàn lựu pháo 18
- Lữ đoàn lựu pháo hạng nặng 118
- Lữ đoàn súng cối 2
- Trung đoàn pháo binh cấp quân đoàn 1091
- Trung đoàn pháo hạng nhẹ 166
- Lữ đoàn pháo chống tăng cận vệ 5:
- Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 283
- Trung đoàn pháo chống tăng 868, 1070, 1071, 1643
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 35
- Sư đoàn pháo phòng không cận vệ 2:
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 302, 303, 304, 306
- Sư đoàn pháo phòng không 24:
- Trung đoàn pháo phòng không 1045, 1337, 1343, 1349
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 221
- Trung đoàn pháo phòng không 1259
- Tiểu đoàn pháo phòng không cận vệ độc lập 13
- Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 17, 27, 30, 31, 179, 615
- Đại đội súng phòng không 11, 13, 16, 17, 20, 24, 297, 622, 668
- Cơ giới hóa:
- Quân đoàn xe tăng cận vệ 1:
- Lữ đoàn xe tăng cận vệ 15, 16, 17
- Lữ đoàn bộ binh cơ giới cận vệ 1
- Trung đoàn pháo tự hành 1001, 1296
- Trung đoàn súng cối 455
- Tiểu đoàn mô-tô cận vệ 13
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 43
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 80
- Lữ đoàn xe tăng cận vệ 11
- Trung đoàn xe tăng cận vệ độc lập 70
- Trung đoàn xe tăng độc lập 65, 251, 259
- Trung đoàn pháo tự hành cận vệ hạng nặng 334
- Trung đoàn pháo tự hành 1061, 1204, 1416
- Tiểu đoàn mô-tô đặc biệt độc lập 274
- Tiểu đoàn xe lửa bọc thép độc lập 39, 55, 59
- Quân đoàn xe tăng cận vệ 1:
- Không quân:
- Trung đoàn không quân cường kích 611
- Trung đoàn không quân cứu thương, cứu hộ 6
- Trung đoàn không quân cận vệ ГВФ 62
- Công binh:
- Lữ đoàn công binh cơ giới cận vệ 1
- Trung đoàn công binh cầu phà 4
- Tiểu đoàn công binh độc lập 63, 73
- Tiểu đoàn công binh cầu phà 85
- Thành phần súng phun lửa:
- Tiểu đoàn súng phun lửa độc lập 20
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
1 tháng 1 năm 1945
- Tập đoàn quân:
- Tập đoàn quân cận vệ 8
- Tập đoàn quân xung kích 3, 5
- Tập đoàn quân 33, 47, 61, 69
- Tập đoàn quân xe tăng cận vệ 1, 2
- Tập đoàn quân không quân 16
- Tập đoàn quân Ba Lan 1
- Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 2:
- Sư đoàn kỵ binh cận vệ 3, 4, 17
- Trung đoàn pháo tự hành 1459
- Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 149
- Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 2
- Trung đoàn súng cối cận vệ 10
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 60
- Trung đoàn pháo phòng không 1730
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 7:
- Sư đoàn kỵ binh cận vệ 14, 15, 16
- Trung đoàn pháo tự hành 1816
- Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 145
- Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 7
- Trung đoàn súng cối cận vệ 7
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 57
- Trung đoàn pháo phòng không 1733
- Khu vực tăng cường 119
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 2:
- Pháo binh:
- Quân đoàn pháo binh đột phá 4:
- Tiểu đoàn trinh sát pháo binh độc lập 821
- Quân đoàn pháo binh đột phá 6:
- Sư đoàn pháo binh đột phá 14:
- Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 169
- Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 122
- Lữ đoàn lựu pháo 172
- Lữ đoàn lựu pháo hạng nặng 176
- Lữ đoàn súng cối hạng nặng 21
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 6
- Lữ đoàn súng cối 24
- Sư đoàn pháo binh đột phá 14:
- Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 182
- Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 184
- Lữ đoàn lựu pháo 186
- Lữ đoàn lựu pháo hạng nặng 189
- Lữ đoàn súng cối hạng nặng 26
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 36
- Lữ đoàn súng cối 46
- Sư đoàn pháo binh đột phá 14:
- Sư đoàn súng cối cận vệ 5 (từ Quân đoàn pháo binh đột phá 4):
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 16, 22, 23
- Lữ đoàn pháo binh cấp Quân đoàn 4
- Tiểu đoàn pháo phòng không hỏa lực đặc biệt độc lập 30
- Lữ đoàn pháo chống tăng cận vệ 3
- Lữ đoàn pháo chống tăng 20, 25, 39, 40
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 35
- Trung đoàn súng cối cận vệ 56, 94, 311
- Sư đoàn pháo phòng không cận vệ 2:
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 302, 303, 304, 306
- Sư đoàn pháo phòng không 24:
- Trung đoàn pháo phòng không 1045, 1337, 1343, 1349
- Sư đoàn pháo phòng không 64:
- Trung đoàn pháo phòng không 1979, 1983, 1987, 1991
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 221
- Trung đoàn pháo phòng không 1259, 1596
- Tiểu đoàn pháo phòng không cận vệ độc lập 13
- Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 17, 27, 30, 31, 179, 615
- Quân đoàn pháo binh đột phá 4:
- Cơ giới hóa:
- Quân đoàn xe tăng 9:
- Lữ đoàn xe tăng 23, 95, 108
- Lữ đoàn bộ binh cơ giới 8
- Trung đoàn xe tăng hạng nặng cận vệ 36
- Trung đoàn pháo tự hành 1455, 1508
- Trung đoàn pháo hạng nhẹ 868
- Trung đoàn súng cối 218
- Tiểu đoàn mô-tô 90
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 286
- Trung đoàn pháo phòng không 216
- Lữ đoàn xe tăng cận vệ 11
- Trung đoàn xe tăng cận vệ độc lập 88
- Trung đoàn xe tăng độc lập 85
- Trung đoàn xe tăng công binh 166 (từ Lữ đoàn công binh xung kích 2)
- Trung đoàn xe tăng phun lửa 516 (từ Lữ đoàn công binh xung kích 2)
- Trung đoàn pháo tự hành cận vệ hạng nặng 344
- Tiểu đoàn xe lửa bọc thép độc lập 39, 55, 59
- Quân đoàn xe tăng 9:
- Công binh:
- Lữ đoàn công binh dò phá mìn cận vệ 1
- Lữ đoàn công binh xung kích 2, 17
- Lữ đoàn công binh 35
- Lữ đoàn công binh cầu phà cơ giới 7
- Trung đoàn công binh cầu phà cơ giới 1, 4
- Tiểu đoàn công binh cầu phà 13, 53, 85, 131
- Tiểu đoàn công binh độc lập 63, 76
- Thành phần súng phun lửa:
- Tiểu đoàn súng phun lửa độc lập 10, 29, 41
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
1 tháng 4 năm 1945
- Tập đoàn quân:
- Tập đoàn quân cận vệ 8
- Tập đoàn quân xung kích 3, 5
- Tập đoàn quân 33, 47, 61, 69
- Tập đoàn quân xe tăng cận vệ 1, 2
- Tập đoàn quân không quân 16
- Tập đoàn quân Ba Lan 1
- Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 2:
- Sư đoàn kỵ binh cận vệ 3, 4, 17
- Trung đoàn pháo tự hành 1459
- Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 149
- Tiểu đoàn chống tăng cận vệ 2
- Trung đoàn súng cối cận vệ 10
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ độc lập 60
- Trung đoàn pháo phòng không 1730
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 7:
- Sư đoàn kỵ binh cận vệ 14, 15, 16
- Trung đoàn pháo tự hành 1816
- Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 145
- Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 7
- Trung đoàn súng cối cận vệ 7
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ độc lập 57
- Trung đoàn pháo phòng không 1733
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 2:
- Pháo binh:
- Quân đoàn pháo binh đột phá 4:
- Tiểu đoàn trinh sát pháo binh độc lập 821
- Quân đoàn pháo binh đột phá 6:
- Tiểu đoàn trinh sát pháo binh độc lập 112
- Sư đoàn pháo binh đột phá 6:
- Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 21
- Trung đoàn pháo nòng dài 10
- Lữ đoàn lựu pháo 18
- Lữ đoàn lựu pháo hạng nặng 11
- Lữ đoàn súng cối 2
- Trung đoàn pháo hạng nặng hỏa lực đặc biệt 1
- Tiểu đoàn pháo phòng không hỏa lực đặc biệt độc lập 34, 322, 331
- Lữ đoàn pháo chống tăng cận vệ 3
- Lữ đoàn súng cối hạng nặng 25 (từ Sư đoàn pháo binh đột phá 29)
- Sư đoàn súng cối cận vệ 5:
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 16, 22, 23
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 2
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 6 (từ Sư đoàn pháo binh đột phá 14)
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 25
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 36 (từ Sư đoàn pháo binh đột phá 29)
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 41 (từ Sư đoàn pháo binh đột phá 22)
- Trung đoàn súng cối cận vệ 38, 41, 316, 318
- Sư đoàn pháo phòng không 20:
- Trung đoàn pháo phòng không 1333, 1339, 1345, 1351
- Sư đoàn pháo phòng không 24:
- Trung đoàn pháo phòng không 1045, 1337, 1343, 1349
- Sư đoàn pháo phòng không 32:
- Trung đoàn pháo phòng không 1377, 1387, 1393, 1413
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 221
- Trung đoàn pháo phòng không 1259, 1263, 1596
- Tiểu đoàn pháo phòng không cận vệ độc lập 13
- Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 17, 27, 30, 31, 179, 615
- Lữ đoàn súng cối thuộc Tập đoàn quân Ba Lan
- Quân đoàn pháo binh đột phá 4:
- Cơ giới hóa:
- Quân đoàn xe tăng 9:
- Lữ đoàn xe tăng 23, 95, 108
- Lữ đoàn bộ binh cơ giới 8
- Trung đoàn xe tăng hạng nặng cận vệ 36
- Trung đoàn pháo tự hành 1455, 1508
- Trung đoàn pháo hạng nhẹ 868
- Trung đoàn súng cối 218
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 286
- Trung đoàn pháo phòng không 216
- Tiểu đoàn mô-tô 90
- Lữ đoàn xe tăng hạng nặng 11, 67
- Trung đoàn xe tăng hạng nặng cận vệ 88
- Trung đoàn xe tăng độc lập 85, 244
- Trung đoàn xe tăng công binh 166 (từ Lữ đoàn công binh xung kích 2)
- Trung đoàn xe tăng phun lửa 516 (từ Lữ đoàn công binh xung kích 2)
- Trung đoàn pháo tự hành cận vệ hạng nặng 351
- Trung đoàn pháo tự hành 1049, 1504
- Tiểu đoàn xe lửa bọc thép độc lập 31, 39, 55, 59
- Tiểu đoàn mô-tô đặc biệt độc lập 273
- Quân đoàn xe tăng 9:
- Không quân:
- Trung đoàn không quân cứu thương, cứu hộ 6
- Trung đoàn không quân liên lạc 919
- Công binh:
- Lữ đoàn công binh dò phá mìn cận vệ 1
- Lữ đoàn công binh xung kích 2, 17
- Lữ đoàn công binh 35
- Lữ đoàn công binh cầu phà cơ giới 7
- Trung đoàn công binh cầu phà cơ giới 1, 4, 11
- Tiểu đoàn công binh cầu phà cơ giới 85
- Tiểu đoàn công binh dò tìm mìn độc lập 62
- Tiểu đoàn công binh cầu phà cơ giới thuộc Tập đoàn quân Ba Lan
- Thành phần súng phun lửa:
- Tiểu đoàn súng phun lửa độc lập 29, 41
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh: