Khác biệt giữa bản sửa đổi của “19 tháng 1”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: (sinh → (s. (50), (mất → (m. (34), chính trị gia → chính khách (7) using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
== Sự kiện == |
== Sự kiện == |
||
*[[379]] – Hoàng đế [[Gratianus]] thăng [[Theodosius I|Flavius Theodosius]] làm [[Augustus (danh hiệu)|Augustus]], và trao cho người này quyền lực tại toàn bộ các tỉnh đông bộ của [[Đế quốc La Mã]]. |
|||
* [[1974]] - [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Hải chiến Hoàng Sa]]: [[Trung Quốc]] chiếm quần đảo [[Hoàng Sa]] |
|||
*[[1048]] – [[Tây Hạ Cảnh Tông]] Lý Nguyên Hạo bị con là Thái tử Ninh Lệnh Cách sát hại, Ninh Lệnh Cách sau đó bị xử tử (tức ngày Tân Mùi (2) tháng giêng năm Mậu Tý). |
|||
*[[1419]] – [[Chiến tranh Trăm Năm]]: [[Rouen]] đầu hàng Henry V của Anh, cuộc tái chiếm Normandie của ông hoàn thành. |
|||
*[[1785]] – Quân Xiêm lọt vào trận địa mai phục của quân Tây Sơn, [[Trận Rạch Gầm – Xoài Mút]] bắt đầu, tức ngày 9 tháng chạp năm Giáp Thìn. |
|||
*[[1806]] – Anh Quốc xâm chiếm [[Mũi Hảo Vọng]]. |
|||
*[[1817]] – Một đội quân 5.423 binh sĩ, dẫn đầu bởi tướng [[José de San Martín]], bắt đầu vượt qua dãy Andes từ [[Argentina]], sau đó họ tiến đến giải phóng khu vực nay là [[Chile]] rồi [[Peru]] khỏi [[Đế quốc Tây Ban Nha]]. |
|||
*[[1839]] – [[Công ty Đông Ấn Anh]] chiếm [[Aden]]. |
|||
*[[1871]] – [[Chiến tranh Pháp-Phổ]]: Trong [[Cuộc vây hãm Paris (1870–1871)|Cuộc vây hãm Paris]], [[Vương quốc Phổ|Phổ]] chiến thắng tại [[Trận St. Quentin (1871)|Trận St. Quentin]]. Trong khi đó, nỗ lực của quân Pháp nhằm phá vây trong [[Trận Buzenval]] kết thúc trong thất bại và ngày hôm sau. |
|||
*[[1899]] – [[Sudan thuộc Anh-Ai Cập]] được thành lập. |
|||
*[[1915]] – [[Chiến tranh thế giới thứ nhất]]: [[Trận Jassin]] ở Đông Phi kết thúc với thắng lợi của Quân đội Đức. |
|||
*[[1919]] – [[Quân chủ miền Bắc|Quân chủ quốc miền Bắc]] được thành lập tại [[Porto]], Bồ Đào Nha, mục đích là nhằm phục vị cho [[Manuel II của Bồ Đào Nha|Manuel II]]. |
|||
*[[1920]] – [[Thượng viện Hoa Kỳ]] bỏ phiếu chống lại việc gia nhập [[Hội Quốc Liên]]. |
|||
*[[1935]] – Coopers Inc. bán những chiếc [[quần sịp]] đầu tiên trên thế giới tại thành phố [[Chicago]], Hoa Kỳ. |
|||
*[[1942]] – [[Chiến tranh thế giới thứ hai]]: Quân đội Nhật Bản xâm nhập Myanmar. |
|||
*[[1946]] – Tướng [[Douglas MacArthur]] thành lập [[Tòa án Quân sự Quốc tế Viễn Đông]] tại [[Tokyo]] nhằm, phục vụ cho việc xét xử các tội phạm chiến tranh người Nhật Bản. |
|||
*[[1966]] – [[Indira Gandhi]] trở thành thủ tướng thứ năm của Ấn Độ, cũng là nữ thủ tướng đầu tiên. |
|||
*[[1974]] – [[Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc|Hải quân Trung Quốc]] giành chiến thắng trong [[Hải chiến Hoàng Sa 1974|Hải chiến Hoàng Sa]] trước [[Hải quân Việt Nam Cộng hòa]], bắt đầu chiếm đóng hoàn toàn [[quần đảo Hoàng Sa]]. |
|||
*[[1993]] – Cộng hòa Séc và Slovakia gia nhập [[Liên Hiệp Quốc]]. |
|||
*[[2005]] – Thị trưởng [[Seoul]] [[Lee Myung-bak]] tuyên bố rằng danh xưng Trung văn của thành phố đổi thành "Thủ Nhĩ" (首爾), từ "Hán Thành" (漢城) không còn được sử dụng. |
|||
*[[2006]] – [[NASA]] tiến hành phóng tàu vũ trụ [[New Horizons]] từ [[Trung tâm vũ trụ Kennedy]] nhằm nghiên cứu [[sao Diêm Vương]] và [[vành đai Kuiper]] |
|||
*[[2011]] – [[Nguyễn Phú Trọng]] trở thành Tổng Bí thư của [[Đảng Cộng sản Việt Nam]], thay thế [[Nông Đức Mạnh]]. |
|||
*[[2012]] – Trang thông tin điện tử chia sẻ dữ liệu [[Megaupload]] bị [[Cục Điều tra Liên bang]] đóng cửa. |
|||
== Sinh == |
== Sinh == |
||
*[[398]]/[[399]] – [[Pulcheria]], hoàng hậu của [[Đế quốc Đông La Mã]], được phong thánh (m. 453) |
|||
* [[1736]] - [[James Watt]], nhà phát minh người [[Scotland]] (m. [[1819]]) |
|||
* |
*[[1544]] – [[François II của Pháp|François II]], quốc vương của Pháp (m. 1560) |
||
*[[1655]] – [[Nạp Lan Tính Đức]], thi nhân [[triều Thanh]] tức ngày 12 tháng 12 năm Giáp Ngọ (m. 1685) |
|||
* [[1757]] - [[Augusta Reuss-Ebersdorf]], công chúa người [[Đức]] (m. [[1831]]) |
|||
* |
*[[1736]] – [[James Watt]], nhà phát minh người Anh Quốc (m. 1819) |
||
* |
*[[1798]] – [[Auguste Comte]], triết gia người Pháp (m. 1857) |
||
* |
*[[1807]] – [[Robert E. Lee]], tướng lĩnh người Mỹ (m. 1870) |
||
* |
*[[1809]] – [[Edgar Allan Poe]], nhà văn, nhà thơ người Mỹ (m. 1849) |
||
* |
*[[1813]] – [[Henry Bessemer]], kỹ sư và doanh nhân người Anh Quốc (m. 1898) |
||
* |
*[[1836]] – [[Gottlieb Graf von Haeseler]], sĩ quan quân đội người Đức (m. 1919) |
||
* |
*[[1839]] – [[Paul Cézanne]], họa sĩ người Pháp (m. 1906) |
||
*[[1890]] – [[Georg Albert xứ Schwarzburg-Rudolstadt|Georg Albert]], vương của Schwarzburg-Rudolstadt (s. 1838) |
|||
* [[1851]] - [[Jacobus Kapteyn]], nhà thiên văn người [[Đức]] (m. [[1922]]) |
|||
*[[1900]] – [[Mikhail Vasilyevich Isakovsky|Mikhail Isakovsky]], nhà thơ người Liên Xô, tức ngày 7 tháng 1 theo lịch Julius (m. 1973) |
|||
* [[1863]] - [[Werner Sombart]], nhà xã hội học người [[Đức]] (m. [[1941]]) |
|||
*[[1912]] – [[Leonid Vitaliyevich Kantorovich|Leonid Kantorovich]], nhà kinh tế học người Liên Xô, đoạt giải Nobel, tức 6 tháng 1 theo lịch Julius (m. 1986) |
|||
* [[1878]] - [[Herbert Chapman]], cầu thủ bóng đá, người quản lí người [[Anh]] (m. [[1934]]) |
|||
*[[1919]] – [[Park Choong-hoon]], quân nhân, kinh tế gia, chính trị gia người Hàn Quốc, quyền tổng thống của Hàn Quốc (m. 2001) |
|||
* [[1879]] - [[Boris Savinkov]], nhà văn người [[Nga]] (m. [[1925]]) |
|||
* |
*[[1920]] – [[Javier Pérez de Cuéllar]], nhà ngoại giao người Peru, Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc |
||
* |
*[[1922]] – [[Miguel Muñoz]], cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá người Tây Ban Nha (m. 1990) |
||
* |
*[[1923]] – [[Markus Wolf]], điệp viên người Đức (m. 2006) |
||
*[[1937]] – [[Công chúa Birgitta của Thụy Điển]] |
|||
* [[1912]] - [[Leonid Vitaliyevich Kantorovich|Leonid Kantorovich]], nhà kinh tế học, [[giải Nobel|giải thưởng Nobel]] người [[Nga]] (m. [[1986]]) |
|||
* |
* 1937 – [[Joseph Nye]], nhà khoa học chính trị người Mỹ |
||
* |
*[[1942]] – [[Thom Mayne]], kiến trúc sư người Mỹ |
||
* |
*[[1944]] – [[Peter Lynch]], doanh nhân người Mỹ |
||
* |
*[[1946]] – [[Julian Barnes]], tác gia người Anh |
||
* |
* 1946 – [[Dolly Parton]], ca sĩ, diễn viên người Mỹ |
||
*[[1947]] – [[Leszek Balcerowicz]], nhà kinh tế học, chính trị gia người Ba Lan |
|||
* [[1921]] - [["Billy Batts" Devino]], găngxtơ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1970]]) |
|||
* |
*[[1955]] – [[Đỗ Trung Quân]], nhà thơ người Việt Nam |
||
* |
*[[1966]] – [[Stefan Edberg]], vận động viên quần vợt người Thụy Điển |
||
* |
*[[1969]] – [[Steve Staunton]], cầu thủ bóng đá người Ireland |
||
* |
*[[1972]] – [[R-Truth]], đô vật người Mỹ |
||
* |
*[[1977]] – [[Nicole (ca sĩ Chile)|Nicole]], ca sĩ người [[Chile]] |
||
* |
*[[1980]] – [[Mã Lâm]], vận động viên bóng bàn người Trung Quốc |
||
* |
*[[1981]] – [[Quang Hà]], ca sĩ người Việt Nam |
||
* |
*[[1983]] – [[Utada Hikaru]], ca sĩ - nhạc sĩ người Mỹ gốc Nhật |
||
* |
*[[1986]] – [[Claudio Marchisio]], cầu thủ bóng đá người Ý |
||
* |
*[[1988]] – [[Yamamoto Yusuke]], diễn viên người Nhật Bản |
||
* |
*[[1992]] – [[Logan Lerman]], diễn viên người Mỹ |
||
* |
*Không rõ năm – [[KOTOKO]], ca sĩ người Nhật Bản |
||
* [[1941]] - [[Colin Gunton]], nhà thần học người [[Anh]] (m. [[2003]]) |
|||
* [[1941]] - [[Tony Anholt]], diễn viên người [[Anh]] |
|||
* [[1942]] - [[Michael Crawford]], ca sĩ, diễn viên người [[Anh]] |
|||
* [[1943]] - [[Janis Joplin]], ca sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1970]]) |
|||
* [[1943]] - [[Petchara Chaowarat]], nữ diễn viên người [[Thái Lan]] |
|||
* [[1944]] - [[Shelley Fabares]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* [[1944]] - [[Peter Lynch]], nhà đầu tư người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* [[1944]] - [[Dan Reeves]], bóng đá huấn luyện viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* [[1944]] - [[Laurie London]], ca sĩ người [[Anh]] |
|||
* [[1946]] - [[Julian Barnes]], tác gia người [[Anh]] |
|||
* [[1946]] - [[Dolly Parton]], ca sĩ, nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* [[1947]] - [[Paula Deen]], Chef, Restaurateur người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* [[1947]] - [[Rod Evans]], nhạc sĩ người [[Anh]] |
|||
* [[1947]] - [[Ann Compton]], tin tức phóng viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* [[1948]] - [[Frank McKenna]], chính khách người [[Canada]] |
|||
* [[1949]] - [[Robert Palmer]], ca sĩ, nghệ sĩ đàn ghita người [[Anh]] (m. [[2003]]) |
|||
* [[1949]] - [[Dennis Taylor]], người chơi bi da người [[Bắc Ireland]] |
|||
* [[1950]] - [[Grant Nordman]], chính khách người [[Canada]] |
|||
* [[1953]] - [[Desi Arnaz Jr.]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* [[1953]] - [[Richard Legendre]], chính khách người [[Canada]] |
|||
* [[1954]] - [[Katey Sagal]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* [[1954]] - [[Ted DiBiase]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* [[1954]] - [[Cindy Sherman]], nghệ sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* [[1954]] - [[Katharina Thalbach]], nữ diễn viên, đạo diễn phim người [[Đức]] |
|||
* [[1955]] – [[Đỗ Trung Quân]], nhà thơ Việt Nam |
|||
* 1955 - [[Simon Rattle]], người chỉ huy dàn nhạc người [[Anh]] |
|||
* 1955 - [[Paul Rodriguez]], diễn viên, diễn viên hài người [[México|Mexico]] |
|||
* [[1956]] - [[Carman Licciardello]], ca sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* [[1957]] - [[Kenneth McClintock]], chính khách người [[Puerto Rican]] |
|||
* [[1962]] - [[Hans Daams]], vận động viên xe đạp người [[Đức]] |
|||
* [[1963]] - [[Michael Adams]], cầu thủ bóng rổ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* [[1963]] - [[Caron Wheeler]], ca sĩ người [[Anh]] |
|||
* [[1964]] - [[Janine Antoni]], nghệ sĩ người [[Bahamas]] |
|||
* [[1964]] - [[Ricardo Arjona]], ca sĩ người [[Guatemala]] |
|||
* [[1966]] - [[Floris Jan Bovelander]], vận động viên khúc côn cầu người [[Đức]] |
|||
* [[1966]] - [[Stefan Edberg]], vận động viên quần vợt người [[Thụy Điển]] |
|||
* [[1966]] - [[Lena Philipsson]], ca sĩ người [[Thụy Điển]] |
|||
* [[1966]] - [[Sylvain Côté]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Canada]] |
|||
* [[1967]] - [[Javier Cámara]], diễn viên người [[Tây Ban Nha]] |
|||
* [[1969]] - [[Junior Seau]], cầu thủ bóng đá người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* [[1969]] - [[Steve Staunton]], cầu thủ bóng đá người [[Cộng hòa Ireland|Ireland]] |
|||
* [[1970]] - [[Udo Suzuki]], diễn viên hài người [[Nhật Bản]] |
|||
* [[1971]] - [[Shawn Wayans]], diễn viên, nhà sản xuất người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* [[1971]] - [[John Wozniak]], ca sĩ, người sáng tác bài hát người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* [[1972]] - [[Joana Benedek]], nữ diễn viên người [[México|Mexico]] |
|||
* [[1972]] - [[Drea de Matteo]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* [[1972]] - [[Ron Killings]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* [[1973]] - [[Antero Manninen]], nghệ sĩ vĩ cầm người [[Phần Lan]] |
|||
* [[1973]] - [[Karen Lancaume]], nữ diễn viên người [[Pháp]] (m. [[2005]]) |
|||
* [[1974]] - [[Jaime Moreno]], cầu thủ bóng đá người [[Bolivia]] |
|||
* [[1974]] - [[Ian Laperrière]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Canada]] |
|||
* [[1974]] - [[Frank Caliendo]], diễn viên hài người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* [[1976]] - [[Tarso Marques]], người đua xe người [[Brasil]] |
|||
* [[1977]] - [[Lauren]], cầu thủ bóng đá người [[Cameroon]] |
|||
* [[1977]] - [[Nicole (ca sĩ Chile)]], ca sĩ [[Chile]] |
|||
* [[1979]] - [[Svetlana Khorkina]], vận động viên thể dục người [[Nga]] |
|||
* [[1979]] - [[Wiley (rapper)]], ca sĩ nhạc Rapp người [[Anh]] |
|||
* [[1980]] - [[Jenson Button]], tay đua xe Công thức 1 người [[Anh]] |
|||
* [[1981]] - [[Asier Del Horno]], cầu thủ bóng đá người [[Tây Ban Nha]] |
|||
* [[1981]] - [[Lucho González]], cầu thủ bóng đá người [[Argentina]] |
|||
* [[1982]] - [[Jodie Sweetin]], diễn viên trẻ em người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* [[1982]] - [[Mike Komisarek]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* [[1982]] - [[Angela Chang]], ca sĩ, nữ diễn viên người [[Đài Loan]] |
|||
* [[1983]] - [[Utada Hikaru]], ca sĩ - nhạc sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] gốc [[Nhật Bản|Nhật]] |
|||
* [[1984]] - [[Thomas Vanek]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Áo]] |
|||
* [[1984]] - [[Karun Chandhok]], người đua xe [[Ấn Độ]] |
|||
* [[1985]] - [[Rika Ishikawa]], ca sĩ người [[Nhật Bản]] |
|||
* [[1985]] - [[Esteban Guerrieri]], người đua xe người [[Argentina]] |
|||
* [[1991]] - [[Erin Sanders]], diễn viên trẻ em người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
== Mất == |
== Mất == |
||
*[[1048]] – [[Tây Hạ Cảnh Tông|Lý Nguyên Hạo]], hoàng đế của [[Tây Hạ]], tức ngày Tân Mùi (2) tháng giêng năm Mậu Tý. |
|||
* [[1547]] - [[Henry Howard]], nhà thơ người [[Anh]] (s. [[1517]]) |
|||
* |
*[[1629]] – [[Abbas I của Ba Tư|Abbas I]], shah của [[Nhà Safavid|triều Safavid]] (s. 1571) |
||
* |
*[[1896]] – [[Ludwig Georg von Spangenberg]], tướng lĩnh [[Phổ (quốc gia)|Phổ]] (s. 1826) |
||
* |
*[[1929]] – [[Lương Khải Siêu]], học giả, nhà báo người Trung Quốc (s. 1873) |
||
* |
*[[1969]] – [[Jan Palach]], sinh viên, nhà hoạt động chính trị người Séc (s. 1948) |
||
* |
*[[1971]] – [[Nicolai Rubtsov]], nhờ thơ người Liên Xô (s. 1936) |
||
* |
*[[1974]] – [[Ngụy Văn Thà]], sĩ quan quân đội người Việt Nam (s. 1943) |
||
* |
* 1974 – [[Huỳnh Duy Thạch]], sĩ quan quân đội người Việt Nam (s. 1943]] |
||
*[[1990]] – [[Osho (Bhagwan Shree Rajneesh)|Osho]], nhà thần bí và guru người Ấn Độ (s. 1931) |
|||
* [[1865]] - [[Pierre-Joseph Proudhon]], nhà triết học, người theo chủ nghĩa vô chính phủ người [[Pháp]] (s. [[1809]]) |
|||
* |
*[[1992]] – [[Nguyễn Văn Tỵ]], họa sĩ người Việt Nam (s. 1917) |
||
* |
*[[2000]] – [[Hedy Lamarr]], nữ diễn viên người Áo-Mỹ (s. 1913) |
||
* |
*[[2002]] – [[Điềm Phùng Thị]], nhà điêu khắc người Việt Nam (s. 1920) |
||
* |
*[[2005]] – [[Hoàng Phê]], nhà từ điển học người Việt Nam (s. 1919) |
||
* [[1929]] - [[Liang Qichao]], học giả người [[Trung Quốc]] (s. [[1873]]) |
|||
* [[1939]] - [[Cliff Heathcote]], vận động viên bóng chày (s. [[1898]]) |
|||
* [[1948]] - [[Tony Garnier]], kiến trúc sư người [[Pháp]] (s. [[1869]]) |
|||
* [[1954]] - [[Theodor Kaluza]], nhà khoa học người [[Đức]] (s. [[1885]]) |
|||
* [[1964]] - [[Firmin Lambot]], vận động viên xe đạp người [[Bỉ]] (s. [[1886]]) |
|||
* [[1968]] - [[Ray Harroun]], người lái xe đua người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1879]]) |
|||
* [[1969]] - [[Jan Palach]], sinh viên, chính trị nhà hoạt động người [[Séc]] (s. [[1948]]) |
|||
* [[1971]] - [[Harry Shields]], nhạc sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1899]]) |
|||
* [[1972]] - [[Michael Rabin]], nghệ sĩ vĩ cầm người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1936]]) |
|||
* [[1973]] - [[Max Adrian]], diễn viên người [[Bắc Ireland]] (s. [[1903]]) |
|||
* [[1975]] - [[Thomas Hart Benton]], họa sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1889]]) |
|||
* [[1982]] - [[Elis Regina]], ca sĩ người [[Brasil]] (s. [[1945]]) |
|||
* [[1990]] - [[Semprini]], nhạc sĩ người [[Anh]] (s. [[1908]]) |
|||
* [[1990]] - [[Herbert Wehner]], chính khách người [[Đức]] (s. [[1906]]) |
|||
* [[1991]] - [[John Russell]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1921]]) |
|||
* [[1991]] - [[Marcel Chaput]], chính khách Quebec (s. [[1918]]) |
|||
* [[1996]] - [[Don Simpson]], nhà sản xuất phim người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1943]]) |
|||
* [[1997]] - [[James Dickey]], nhà văn người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1923]]) |
|||
* [[1997]] - [[Adriana Caselotti]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1916]]) |
|||
* [[1998]] - [[Carl Perkins]], nghệ sĩ đàn ghita người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1932]]) |
|||
* [[1999]] - [[Ivan Francescato]], cầu thủ bóng bầu dục người [[Ý]] (s. [[1967]]) |
|||
* [[2000]] - [[Bettino Craxi]], thủ tướng [[Ý]] (s. [[1934]]) |
|||
* [[2000]] - [[Hedy Lamarr]], nữ diễn viên người [[Áo]] (s. [[1913]]) |
|||
* [[2001]] - [[Dario Vittori]], diễn viên người [[Argentina]] (s. [[1921]]) |
|||
* [[2003]] - [[Françoise Giroud]], nhà văn, nhà báo người [[Pháp]] (s. [[1916]]) |
|||
* [[2004]] - [[Harry E. Claiborne]], quan tòa người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1917]]) |
|||
* [[2004]] - [[David Hookes]], cầu thủ cricket, huấn luyện viên người [[Úc]] (s. [[1955]]) |
|||
* [[2005]] - [[Bill Andersen]], nhà cộng sản người [[New Zealand]] (s. [[1924]]) |
|||
* [[2005]] - [[K. Sello Duiker]], tiểu thuyết gia người [[Cộng hòa Nam Phi|Nam Phi]] (s. [[1974]]) |
|||
* [[2006]] - [[Wilson Pickett]], ca sĩ nhạc soul (s. [[1941]]) |
|||
* [[2006]] - [[Aoun Al-Sharif Qasim]], nhà văn, học giả đạo Hồi [[Sudan]] (s. [[1933]]) |
|||
* [[2006]] - [[Anthony Franciosa]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1928]]) |
|||
* [[2006]] - [[Geoff Rabone]], cầu thủ cricket người [[New Zealand]] (s. [[1921]]) |
|||
* [[2007]] - [[Scott "Bam Bam" Bigelow]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1961]]) |
|||
* [[2007]] - [[Murat Nasyrov]], ca sĩ, nhà soạn nhạc người [[Nga]] (s. [[1969]]) |
|||
* [[2007]] - [[Hrant Dink]], chủ bút tờ báo người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] gốc [[Thổ Nhĩ Kỳ|Thổ Nhĩ Kì]] (s. [[1954]]) |
|||
* [[2007]] - [[Denny Doherty]], ca sĩ người [[Canada]] (s. [[1940]]) |
|||
== Những ngày lễ và kỷ niệm == |
== Những ngày lễ và kỷ niệm == |
Phiên bản lúc 02:02, ngày 16 tháng 1 năm 2014
Ngày 19 tháng 1 là ngày thứ 19 trong lịch Gregory. Còn 346 ngày trong năm (347 ngày trong năm nhuận).
<< Tháng 1 năm 2024 >> | ||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 |
28 | 29 | 30 | 31 | |||
Sự kiện
- 379 – Hoàng đế Gratianus thăng Flavius Theodosius làm Augustus, và trao cho người này quyền lực tại toàn bộ các tỉnh đông bộ của Đế quốc La Mã.
- 1048 – Tây Hạ Cảnh Tông Lý Nguyên Hạo bị con là Thái tử Ninh Lệnh Cách sát hại, Ninh Lệnh Cách sau đó bị xử tử (tức ngày Tân Mùi (2) tháng giêng năm Mậu Tý).
- 1419 – Chiến tranh Trăm Năm: Rouen đầu hàng Henry V của Anh, cuộc tái chiếm Normandie của ông hoàn thành.
- 1785 – Quân Xiêm lọt vào trận địa mai phục của quân Tây Sơn, Trận Rạch Gầm – Xoài Mút bắt đầu, tức ngày 9 tháng chạp năm Giáp Thìn.
- 1806 – Anh Quốc xâm chiếm Mũi Hảo Vọng.
- 1817 – Một đội quân 5.423 binh sĩ, dẫn đầu bởi tướng José de San Martín, bắt đầu vượt qua dãy Andes từ Argentina, sau đó họ tiến đến giải phóng khu vực nay là Chile rồi Peru khỏi Đế quốc Tây Ban Nha.
- 1839 – Công ty Đông Ấn Anh chiếm Aden.
- 1871 – Chiến tranh Pháp-Phổ: Trong Cuộc vây hãm Paris, Phổ chiến thắng tại Trận St. Quentin. Trong khi đó, nỗ lực của quân Pháp nhằm phá vây trong Trận Buzenval kết thúc trong thất bại và ngày hôm sau.
- 1899 – Sudan thuộc Anh-Ai Cập được thành lập.
- 1915 – Chiến tranh thế giới thứ nhất: Trận Jassin ở Đông Phi kết thúc với thắng lợi của Quân đội Đức.
- 1919 – Quân chủ quốc miền Bắc được thành lập tại Porto, Bồ Đào Nha, mục đích là nhằm phục vị cho Manuel II.
- 1920 – Thượng viện Hoa Kỳ bỏ phiếu chống lại việc gia nhập Hội Quốc Liên.
- 1935 – Coopers Inc. bán những chiếc quần sịp đầu tiên trên thế giới tại thành phố Chicago, Hoa Kỳ.
- 1942 – Chiến tranh thế giới thứ hai: Quân đội Nhật Bản xâm nhập Myanmar.
- 1946 – Tướng Douglas MacArthur thành lập Tòa án Quân sự Quốc tế Viễn Đông tại Tokyo nhằm, phục vụ cho việc xét xử các tội phạm chiến tranh người Nhật Bản.
- 1966 – Indira Gandhi trở thành thủ tướng thứ năm của Ấn Độ, cũng là nữ thủ tướng đầu tiên.
- 1974 – Hải quân Trung Quốc giành chiến thắng trong Hải chiến Hoàng Sa trước Hải quân Việt Nam Cộng hòa, bắt đầu chiếm đóng hoàn toàn quần đảo Hoàng Sa.
- 1993 – Cộng hòa Séc và Slovakia gia nhập Liên Hiệp Quốc.
- 2005 – Thị trưởng Seoul Lee Myung-bak tuyên bố rằng danh xưng Trung văn của thành phố đổi thành "Thủ Nhĩ" (首爾), từ "Hán Thành" (漢城) không còn được sử dụng.
- 2006 – NASA tiến hành phóng tàu vũ trụ New Horizons từ Trung tâm vũ trụ Kennedy nhằm nghiên cứu sao Diêm Vương và vành đai Kuiper
- 2011 – Nguyễn Phú Trọng trở thành Tổng Bí thư của Đảng Cộng sản Việt Nam, thay thế Nông Đức Mạnh.
- 2012 – Trang thông tin điện tử chia sẻ dữ liệu Megaupload bị Cục Điều tra Liên bang đóng cửa.
Sinh
- 398/399 – Pulcheria, hoàng hậu của Đế quốc Đông La Mã, được phong thánh (m. 453)
- 1544 – François II, quốc vương của Pháp (m. 1560)
- 1655 – Nạp Lan Tính Đức, thi nhân triều Thanh tức ngày 12 tháng 12 năm Giáp Ngọ (m. 1685)
- 1736 – James Watt, nhà phát minh người Anh Quốc (m. 1819)
- 1798 – Auguste Comte, triết gia người Pháp (m. 1857)
- 1807 – Robert E. Lee, tướng lĩnh người Mỹ (m. 1870)
- 1809 – Edgar Allan Poe, nhà văn, nhà thơ người Mỹ (m. 1849)
- 1813 – Henry Bessemer, kỹ sư và doanh nhân người Anh Quốc (m. 1898)
- 1836 – Gottlieb Graf von Haeseler, sĩ quan quân đội người Đức (m. 1919)
- 1839 – Paul Cézanne, họa sĩ người Pháp (m. 1906)
- 1890 – Georg Albert, vương của Schwarzburg-Rudolstadt (s. 1838)
- 1900 – Mikhail Isakovsky, nhà thơ người Liên Xô, tức ngày 7 tháng 1 theo lịch Julius (m. 1973)
- 1912 – Leonid Kantorovich, nhà kinh tế học người Liên Xô, đoạt giải Nobel, tức 6 tháng 1 theo lịch Julius (m. 1986)
- 1919 – Park Choong-hoon, quân nhân, kinh tế gia, chính trị gia người Hàn Quốc, quyền tổng thống của Hàn Quốc (m. 2001)
- 1920 – Javier Pérez de Cuéllar, nhà ngoại giao người Peru, Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc
- 1922 – Miguel Muñoz, cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá người Tây Ban Nha (m. 1990)
- 1923 – Markus Wolf, điệp viên người Đức (m. 2006)
- 1937 – Công chúa Birgitta của Thụy Điển
- 1937 – Joseph Nye, nhà khoa học chính trị người Mỹ
- 1942 – Thom Mayne, kiến trúc sư người Mỹ
- 1944 – Peter Lynch, doanh nhân người Mỹ
- 1946 – Julian Barnes, tác gia người Anh
- 1946 – Dolly Parton, ca sĩ, diễn viên người Mỹ
- 1947 – Leszek Balcerowicz, nhà kinh tế học, chính trị gia người Ba Lan
- 1955 – Đỗ Trung Quân, nhà thơ người Việt Nam
- 1966 – Stefan Edberg, vận động viên quần vợt người Thụy Điển
- 1969 – Steve Staunton, cầu thủ bóng đá người Ireland
- 1972 – R-Truth, đô vật người Mỹ
- 1977 – Nicole, ca sĩ người Chile
- 1980 – Mã Lâm, vận động viên bóng bàn người Trung Quốc
- 1981 – Quang Hà, ca sĩ người Việt Nam
- 1983 – Utada Hikaru, ca sĩ - nhạc sĩ người Mỹ gốc Nhật
- 1986 – Claudio Marchisio, cầu thủ bóng đá người Ý
- 1988 – Yamamoto Yusuke, diễn viên người Nhật Bản
- 1992 – Logan Lerman, diễn viên người Mỹ
- Không rõ năm – KOTOKO, ca sĩ người Nhật Bản
Mất
- 1048 – Lý Nguyên Hạo, hoàng đế của Tây Hạ, tức ngày Tân Mùi (2) tháng giêng năm Mậu Tý.
- 1629 – Abbas I, shah của triều Safavid (s. 1571)
- 1896 – Ludwig Georg von Spangenberg, tướng lĩnh Phổ (s. 1826)
- 1929 – Lương Khải Siêu, học giả, nhà báo người Trung Quốc (s. 1873)
- 1969 – Jan Palach, sinh viên, nhà hoạt động chính trị người Séc (s. 1948)
- 1971 – Nicolai Rubtsov, nhờ thơ người Liên Xô (s. 1936)
- 1974 – Ngụy Văn Thà, sĩ quan quân đội người Việt Nam (s. 1943)
- 1974 – Huỳnh Duy Thạch, sĩ quan quân đội người Việt Nam (s. 1943]]
- 1990 – Osho, nhà thần bí và guru người Ấn Độ (s. 1931)
- 1992 – Nguyễn Văn Tỵ, họa sĩ người Việt Nam (s. 1917)
- 2000 – Hedy Lamarr, nữ diễn viên người Áo-Mỹ (s. 1913)
- 2002 – Điềm Phùng Thị, nhà điêu khắc người Việt Nam (s. 1920)
- 2005 – Hoàng Phê, nhà từ điển học người Việt Nam (s. 1919)
Những ngày lễ và kỷ niệm
Các tháng trong năm (dương lịch)
tháng một | tháng hai | tháng ba | tháng tư | tháng năm | tháng sáu | tháng bảy | tháng tám | tháng chín | tháng mười | tháng mười một | tháng mười hai
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 19 tháng 1. |