Khác biệt giữa bản sửa đổi của “19 tháng 1”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: (sinh → (s. (50), (mất → (m. (34), chính trị gia → chính khách (7) using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3: Dòng 3:


== Sự kiện ==
== Sự kiện ==
*[[379]] – Hoàng đế [[Gratianus]] thăng [[Theodosius I|Flavius Theodosius]] làm [[Augustus (danh hiệu)|Augustus]], và trao cho người này quyền lực tại toàn bộ các tỉnh đông bộ của [[Đế quốc La Mã]].
* [[1974]] - [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Hải chiến Hoàng Sa]]: [[Trung Quốc]] chiếm quần đảo [[Hoàng Sa]]
*[[1048]] – [[Tây Hạ Cảnh Tông]] Lý Nguyên Hạo bị con là Thái tử Ninh Lệnh Cách sát hại, Ninh Lệnh Cách sau đó bị xử tử (tức ngày Tân Mùi (2) tháng giêng năm Mậu Tý).
*[[1419]] – [[Chiến tranh Trăm Năm]]: [[Rouen]] đầu hàng Henry V của Anh, cuộc tái chiếm Normandie của ông hoàn thành.
*[[1785]] – Quân Xiêm lọt vào trận địa mai phục của quân Tây Sơn, [[Trận Rạch Gầm – Xoài Mút]] bắt đầu, tức ngày 9 tháng chạp năm Giáp Thìn.
*[[1806]] – Anh Quốc xâm chiếm [[Mũi Hảo Vọng]].
*[[1817]] – Một đội quân 5.423 binh sĩ, dẫn đầu bởi tướng [[José de San Martín]], bắt đầu vượt qua dãy Andes từ [[Argentina]], sau đó họ tiến đến giải phóng khu vực nay là [[Chile]] rồi [[Peru]] khỏi [[Đế quốc Tây Ban Nha]].
*[[1839]] – [[Công ty Đông Ấn Anh]] chiếm [[Aden]].
*[[1871]] – [[Chiến tranh Pháp-Phổ]]: Trong [[Cuộc vây hãm Paris (1870–1871)|Cuộc vây hãm Paris]], [[Vương quốc Phổ|Phổ]] chiến thắng tại [[Trận St. Quentin (1871)|Trận St. Quentin]]. Trong khi đó, nỗ lực của quân Pháp nhằm phá vây trong [[Trận Buzenval]] kết thúc trong thất bại và ngày hôm sau.
*[[1899]] – [[Sudan thuộc Anh-Ai Cập]] được thành lập.
*[[1915]] – [[Chiến tranh thế giới thứ nhất]]: [[Trận Jassin]] ở Đông Phi kết thúc với thắng lợi của Quân đội Đức.
*[[1919]] – [[Quân chủ miền Bắc|Quân chủ quốc miền Bắc]] được thành lập tại [[Porto]], Bồ Đào Nha, mục đích là nhằm phục vị cho [[Manuel II của Bồ Đào Nha|Manuel II]].
*[[1920]] – [[Thượng viện Hoa Kỳ]] bỏ phiếu chống lại việc gia nhập [[Hội Quốc Liên]].
*[[1935]] – Coopers Inc. bán những chiếc [[quần sịp]] đầu tiên trên thế giới tại thành phố [[Chicago]], Hoa Kỳ.
*[[1942]] – [[Chiến tranh thế giới thứ hai]]: Quân đội Nhật Bản xâm nhập Myanmar.
*[[1946]] – Tướng [[Douglas MacArthur]] thành lập [[Tòa án Quân sự Quốc tế Viễn Đông]] tại [[Tokyo]] nhằm, phục vụ cho việc xét xử các tội phạm chiến tranh người Nhật Bản.
*[[1966]] – [[Indira Gandhi]] trở thành thủ tướng thứ năm của Ấn Độ, cũng là nữ thủ tướng đầu tiên.
*[[1974]] – [[Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc|Hải quân Trung Quốc]] giành chiến thắng trong [[Hải chiến Hoàng Sa 1974|Hải chiến Hoàng Sa]] trước [[Hải quân Việt Nam Cộng hòa]], bắt đầu chiếm đóng hoàn toàn [[quần đảo Hoàng Sa]].
*[[1993]] – Cộng hòa Séc và Slovakia gia nhập [[Liên Hiệp Quốc]].
*[[2005]] – Thị trưởng [[Seoul]] [[Lee Myung-bak]] tuyên bố rằng danh xưng Trung văn của thành phố đổi thành "Thủ Nhĩ" (首爾), từ "Hán Thành" (漢城) không còn được sử dụng.
*[[2006]] – [[NASA]] tiến hành phóng tàu vũ trụ [[New Horizons]] từ [[Trung tâm vũ trụ Kennedy]] nhằm nghiên cứu [[sao Diêm Vương]] và [[vành đai Kuiper]]
*[[2011]] – [[Nguyễn Phú Trọng]] trở thành Tổng Bí thư của [[Đảng Cộng sản Việt Nam]], thay thế [[Nông Đức Mạnh]].
*[[2012]] – Trang thông tin điện tử chia sẻ dữ liệu [[Megaupload]] bị [[Cục Điều tra Liên bang]] đóng cửa.


== Sinh ==
== Sinh ==
*[[398]]/[[399]] – [[Pulcheria]], hoàng hậu của [[Đế quốc Đông La Mã]], được phong thánh (m. 453)
* [[1736]] - [[James Watt]], nhà phát minh người [[Scotland]] (m. [[1819]])
* [[1739]] - [[Joseph Bonomi the Elder]], kiến trúc người [[Ý]] (m. [[1808]])
*[[1544]] [[François II của Pháp|François II]], quốc vương của Pháp (m. 1560)
*[[1655]] – [[Nạp Lan Tính Đức]], thi nhân [[triều Thanh]] tức ngày 12 tháng 12 năm Giáp Ngọ (m. 1685)
* [[1757]] - [[Augusta Reuss-Ebersdorf]], công chúa người [[Đức]] (m. [[1831]])
* [[1808]] - [[Lysander Spooner]], nhà triết học người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1887]])
*[[1736]] [[James Watt]], nhà phát minh người Anh Quốc (m. 1819)
* [[1809]] - [[Edgar Allan Poe]], nhà văn, nhà thơ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1849]])
*[[1798]] [[Auguste Comte]], triết gia người Pháp (m. 1857)
* [[1813]] - [[Sir Henry Bessemer]], nhà phát minh người [[Anh]] (m. [[1898]])
*[[1807]] [[Robert E. Lee]], tướng lĩnh người Mỹ (m. 1870)
* [[1832]] - [[Ferdinand Laub]], nghệ cầm người [[Séc]] (m. [[1875]])
*[[1809]] [[Edgar Allan Poe]], nhà văn, nhà thơ người Mỹ (m. 1849)
* [[1833]] - [[Alfred Clebsch]], nhà toán học người [[Đức]] (m. [[1872]])
*[[1813]] [[Henry Bessemer]], kỹ và doanh nhân người Anh Quốc (m. 1898)
* [[1839]] - [[Paul Cézanne]], họa sĩ người [[Pháp]] (m. [[1906]])
*[[1836]] [[Gottlieb Graf von Haeseler]], sĩ quan quân đội người Đức (m. 1919)
* [[1848]] - [[John F. Stairs]], doanh nhân người [[Canada]] (m. [[1904]])
*[[1839]] [[Paul Cézanne]], họa người Pháp (m. 1906)
*[[1890]] – [[Georg Albert xứ Schwarzburg-Rudolstadt|Georg Albert]], vương của Schwarzburg-Rudolstadt (s. 1838)
* [[1851]] - [[Jacobus Kapteyn]], nhà thiên văn người [[Đức]] (m. [[1922]])
*[[1900]] – [[Mikhail Vasilyevich Isakovsky|Mikhail Isakovsky]], nhà thơ người Liên Xô, tức ngày 7 tháng 1 theo lịch Julius (m. 1973)
* [[1863]] - [[Werner Sombart]], nhà xã hội học người [[Đức]] (m. [[1941]])
*[[1912]] – [[Leonid Vitaliyevich Kantorovich|Leonid Kantorovich]], nhà kinh tế học người Liên Xô, đoạt giải Nobel, tức 6 tháng 1 theo lịch Julius (m. 1986)
* [[1878]] - [[Herbert Chapman]], cầu thủ bóng đá, người quản lí người [[Anh]] (m. [[1934]])
*[[1919]] – [[Park Choong-hoon]], quân nhân, kinh tế gia, chính trị gia người Hàn Quốc, quyền tổng thống của Hàn Quốc (m. 2001)
* [[1879]] - [[Boris Savinkov]], nhà văn người [[Nga]] (m. [[1925]])
* [[1887]] - [[Alexander Woollcott]], người trí thức người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1943]])
*[[1920]] [[Javier Pérez de Cuéllar]], nhà ngoại giao người Peru, Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc
* [[1892]] - [[Ólafur Thors]], chính khách người [[Iceland]] (m. [[1964]])
*[[1922]] [[Miguel Muñoz]], cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá người Tây Ban Nha (m. 1990)
* [[1908]] - [[Aleksandr Gennadievich Kurosh]], nhà toán học người [[Nga]] (m. [[1971]])
*[[1923]] [[Markus Wolf]], điệp viên người Đức (m. 2006)
*[[1937]] – [[Công chúa Birgitta của Thụy Điển]]
* [[1912]] - [[Leonid Vitaliyevich Kantorovich|Leonid Kantorovich]], nhà kinh tế học, [[giải Nobel|giải thưởng Nobel]] người [[Nga]] (m. [[1986]])
* [[1913]] - [[Rex Ingamells]], nhà thơ người [[Úc]] (m. [[1955]])
* 1937 – [[Joseph Nye]], nhà khoa học chính trị người Mỹ
* [[1914]] - [[Bob Gerard]], người đua xe người [[Anh]] (m. [[1990]])
*[[1942]] [[Thom Mayne]], kiến trúc người Mỹ
* [[1917]] - [[John Raitt]], ca sĩ, diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[2005]])
*[[1944]] [[Peter Lynch]], doanh nhân người Mỹ
* [[1918]] - [[John H. Johnson]], nhà xuất bản người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[2005]])
*[[1946]] [[Julian Barnes]], tác gia người Anh
* [[1921]] - [[Patricia Highsmith]], tác gia người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1995]])
* 1946 – [[Dolly Parton]], ca sĩ, diễn viên người Mỹ
*[[1947]] – [[Leszek Balcerowicz]], nhà kinh tế học, chính trị gia người Ba Lan
* [[1921]] - [["Billy Batts" Devino]], găngxtơ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1970]])
* [[1922]] - [[Guy Madison]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1996]])
*[[1955]] [[Đỗ Trung Quân]], nhà thơ người Việt Nam
* [[1923]] - [[Jean Stapleton]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
*[[1966]] [[Stefan Edberg]], vận động viên quần vợt người Thụy Điển
* [[1923]] - [[Markus Wolf]], điệp viên người [[Đức]] (m. [[2006]])
*[[1969]] [[Steve Staunton]], cầu thủ bóng đá người Ireland
* [[1924]] - [[Nicholas Colasanto]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1985]])
*[[1972]] [[R-Truth]], đô vật người Mỹ
* [[1924]] - [[Jean-François Revel]], tác gia người [[Pháp]] (m. [[2006]])
*[[1977]] [[Nicole (ca sĩ Chile)|Nicole]], ca người [[Chile]]
* [[1926]] - [[Fritz Weaver]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
*[[1980]] [[ Lâm]], vận động viên bóng bàn người Trung Quốc
* [[1930]] - [[Tippi Hedren]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
*[[1981]] [[Quang ]], ca người Việt Nam
* [[1931]] - [[Robert MacNeil]], nhà báo người [[Canada]]
*[[1983]] [[Utada Hikaru]], ca sĩ - nhạc sĩ người Mỹ gốc Nhật
* [[1932]] - [[Richard Lester]], người đạo diễn người [[Anh]]
*[[1986]] [[Claudio Marchisio]], cầu thủ bóng đá người Ý
* [[1936]] - [[Ziaur Rahman]], tổng thống [[Bangladesh]] (m. [[1981]])
*[[1988]] [[Yamamoto Yusuke]], diễn viên người Nhật Bản
* [[1939]] - [[Phil Everly]], nhạc người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
*[[1992]] [[Logan Lerman]], diễn viên người Mỹ
* [[1940]] - [[Paolo Borsellino]], Magistrate người [[Ý]] (m. [[1992]])
*Không năm – [[KOTOKO]], ca sĩ người Nhật Bản
* [[1941]] - [[Colin Gunton]], nhà thần học người [[Anh]] (m. [[2003]])
* [[1941]] - [[Tony Anholt]], diễn viên người [[Anh]]
* [[1942]] - [[Michael Crawford]], ca sĩ, diễn viên người [[Anh]]
* [[1943]] - [[Janis Joplin]], ca sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1970]])
* [[1943]] - [[Petchara Chaowarat]], nữ diễn viên người [[Thái Lan]]
* [[1944]] - [[Shelley Fabares]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1944]] - [[Peter Lynch]], nhà đầu tư người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1944]] - [[Dan Reeves]], bóng đá huấn luyện viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1944]] - [[Laurie London]], ca sĩ người [[Anh]]
* [[1946]] - [[Julian Barnes]], tác gia người [[Anh]]
* [[1946]] - [[Dolly Parton]], ca sĩ, nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1947]] - [[Paula Deen]], Chef, Restaurateur người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1947]] - [[Rod Evans]], nhạc sĩ người [[Anh]]
* [[1947]] - [[Ann Compton]], tin tức phóng viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1948]] - [[Frank McKenna]], chính khách người [[Canada]]
* [[1949]] - [[Robert Palmer]], ca sĩ, nghệ sĩ đàn ghita người [[Anh]] (m. [[2003]])
* [[1949]] - [[Dennis Taylor]], người chơi bi da người [[Bắc Ireland]]
* [[1950]] - [[Grant Nordman]], chính khách người [[Canada]]
* [[1953]] - [[Desi Arnaz Jr.]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1953]] - [[Richard Legendre]], chính khách người [[Canada]]
* [[1954]] - [[Katey Sagal]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1954]] - [[Ted DiBiase]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1954]] - [[Cindy Sherman]], nghệ sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1954]] - [[Katharina Thalbach]], nữ diễn viên, đạo diễn phim người [[Đức]]
* [[1955]] – [[Đỗ Trung Quân]], nhà thơ Việt Nam
* 1955 - [[Simon Rattle]], người chỉ huy dàn nhạc người [[Anh]]
* 1955 - [[Paul Rodriguez]], diễn viên, diễn viên hài người [[México|Mexico]]
* [[1956]] - [[Carman Licciardello]], ca sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1957]] - [[Kenneth McClintock]], chính khách người [[Puerto Rican]]
* [[1962]] - [[Hans Daams]], vận động viên xe đạp người [[Đức]]
* [[1963]] - [[Michael Adams]], cầu thủ bóng rổ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1963]] - [[Caron Wheeler]], ca sĩ người [[Anh]]
* [[1964]] - [[Janine Antoni]], nghệ sĩ người [[Bahamas]]
* [[1964]] - [[Ricardo Arjona]], ca sĩ người [[Guatemala]]
* [[1966]] - [[Floris Jan Bovelander]], vận động viên khúc côn cầu người [[Đức]]
* [[1966]] - [[Stefan Edberg]], vận động viên quần vợt người [[Thụy Điển]]
* [[1966]] - [[Lena Philipsson]], ca sĩ người [[Thụy Điển]]
* [[1966]] - [[Sylvain Côté]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Canada]]
* [[1967]] - [[Javier Cámara]], diễn viên người [[Tây Ban Nha]]
* [[1969]] - [[Junior Seau]], cầu thủ bóng đá người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1969]] - [[Steve Staunton]], cầu thủ bóng đá người [[Cộng hòa Ireland|Ireland]]
* [[1970]] - [[Udo Suzuki]], diễn viên hài người [[Nhật Bản]]
* [[1971]] - [[Shawn Wayans]], diễn viên, nhà sản xuất người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1971]] - [[John Wozniak]], ca sĩ, người sáng tác bài hát người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1972]] - [[Joana Benedek]], nữ diễn viên người [[México|Mexico]]
* [[1972]] - [[Drea de Matteo]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1972]] - [[Ron Killings]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1973]] - [[Antero Manninen]], nghệ sĩ vĩ cầm người [[Phần Lan]]
* [[1973]] - [[Karen Lancaume]], nữ diễn viên người [[Pháp]] (m. [[2005]])
* [[1974]] - [[Jaime Moreno]], cầu thủ bóng đá người [[Bolivia]]
* [[1974]] - [[Ian Laperrière]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Canada]]
* [[1974]] - [[Frank Caliendo]], diễn viên hài người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1976]] - [[Tarso Marques]], người đua xe người [[Brasil]]
* [[1977]] - [[Lauren]], cầu thủ bóng đá người [[Cameroon]]
* [[1977]] - [[Nicole (ca sĩ Chile)]], ca sĩ [[Chile]]
* [[1979]] - [[Svetlana Khorkina]], vận động viên thể dục người [[Nga]]
* [[1979]] - [[Wiley (rapper)]], ca sĩ nhạc Rapp người [[Anh]]
* [[1980]] - [[Jenson Button]], tay đua xe Công thức 1 người [[Anh]]
* [[1981]] - [[Asier Del Horno]], cầu thủ bóng đá người [[Tây Ban Nha]]
* [[1981]] - [[Lucho González]], cầu thủ bóng đá người [[Argentina]]
* [[1982]] - [[Jodie Sweetin]], diễn viên trẻ em người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1982]] - [[Mike Komisarek]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1982]] - [[Angela Chang]], ca sĩ, nữ diễn viên người [[Đài Loan]]
* [[1983]] - [[Utada Hikaru]], ca sĩ - nhạc sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] gốc [[Nhật Bản|Nhật]]
* [[1984]] - [[Thomas Vanek]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Áo]]
* [[1984]] - [[Karun Chandhok]], người đua xe [[Ấn Độ]]
* [[1985]] - [[Rika Ishikawa]], ca sĩ người [[Nhật Bản]]
* [[1985]] - [[Esteban Guerrieri]], người đua xe người [[Argentina]]
* [[1991]] - [[Erin Sanders]], diễn viên trẻ em người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]


== Mất ==
== Mất ==
*[[1048]] – [[Tây Hạ Cảnh Tông|Lý Nguyên Hạo]], hoàng đế của [[Tây Hạ]], tức ngày Tân Mùi (2) tháng giêng năm Mậu Tý.
* [[1547]] - [[Henry Howard]], nhà thơ người [[Anh]] (s. [[1517]])
* [[1576]] - [[Hans Sachs]], ca sĩ người [[Đức]] (s. [[1494]])
*[[1629]] [[Abbas I của Ba Tư|Abbas I]], shah của [[Nhà Safavid|triều Safavid]] (s. 1571)
* [[1729]] - [[William Congreve]], nhà soạn kịch người [[Anh]] (s. [[1670]])
*[[1896]] [[Ludwig Georg von Spangenberg]], tướng lĩnh [[Phổ (quốc gia)|Phổ]] (s. 1826)
* [[1757]] - [[Thomas Ruddiman]], nhà học giả kinh điển người [[Scotland]] (s. [[1674]])
*[[1929]] [[Lương Khải Siêu]], học giả, nhà báo người Trung Quốc (s. 1873)
* [[1766]] - [[Giovanni Niccolo Servandoni]], kiến trúc sư, họa người [[Pháp]] (s. [[1695]])
*[[1969]] [[Jan Palach]], sinh viên, nhà hoạt động chính trị người Séc (s. 1948)
* [[1785]] - [[Jonathan Toup]], nhà học giả kinh điển, nhà phê bình người [[Anh]] (s. [[1713]])
*[[1971]] [[Nicolai Rubtsov]], nhờ thơ người Liên (s. 1936)
* [[1833]] - [[Louis Joseph Ferdinand Herold]], nhà soạn nhạc người [[Pháp]] (s. [[1791]])
*[[1974]] [[Ngụy Văn Thà]], quan quân đội người Việt Nam (s. 1943)
* [[1851]] - [[Esteban Echeverría]], nhà văn người [[Argentina]] (s. [[1805]])
* 1974 – [[Huỳnh Duy Thạch]], quan quân đội người Việt Nam (s. 1943]]
*[[1990]] – [[Osho (Bhagwan Shree Rajneesh)|Osho]], nhà thần bí và guru người Ấn Độ (s. 1931)
* [[1865]] - [[Pierre-Joseph Proudhon]], nhà triết học, người theo chủ nghĩa vô chính phủ người [[Pháp]] (s. [[1809]])
* [[1869]] - [[Carl Reichenbach]], nhà hóa học, nhà triết học người [[Đức]] (s. [[1788]])
*[[1992]] [[Nguyễn Văn Tỵ]], họa người Việt Nam (s. 1917)
* [[1874]] - [[August Heinrich Hoffmann von Fallersleben]], nhà thơ người [[Đức]] (s. [[1798]])
*[[2000]] [[Hedy Lamarr]], nữ diễn viên người Áo-Mỹ (s. 1913)
* [[1878]] - [[Henri Victor Regnault]], nhà vật lí, nhà hóa học người [[Pháp]] (s. [[1810]])
*[[2002]] [[Điềm Phùng Thị]], nhà điêu khắc người Việt Nam (s. 1920)
* [[1905]] - [[Debendranath Tagore]], nhà triết học [[Ấn Độ]] (s. [[1817]])
*[[2005]] [[Hoàng Phê]], nhà từ điển học người Việt Nam (s. 1919)
* [[1929]] - [[Liang Qichao]], học giả người [[Trung Quốc]] (s. [[1873]])
* [[1939]] - [[Cliff Heathcote]], vận động viên bóng chày (s. [[1898]])
* [[1948]] - [[Tony Garnier]], kiến trúc sư người [[Pháp]] (s. [[1869]])
* [[1954]] - [[Theodor Kaluza]], nhà khoa học người [[Đức]] (s. [[1885]])
* [[1964]] - [[Firmin Lambot]], vận động viên xe đạp người [[Bỉ]] (s. [[1886]])
* [[1968]] - [[Ray Harroun]], người lái xe đua người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1879]])
* [[1969]] - [[Jan Palach]], sinh viên, chính trị nhà hoạt động người [[Séc]] (s. [[1948]])
* [[1971]] - [[Harry Shields]], nhạc sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1899]])
* [[1972]] - [[Michael Rabin]], nghệ sĩ vĩ cầm người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1936]])
* [[1973]] - [[Max Adrian]], diễn viên người [[Bắc Ireland]] (s. [[1903]])
* [[1975]] - [[Thomas Hart Benton]], họa sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1889]])
* [[1982]] - [[Elis Regina]], ca sĩ người [[Brasil]] (s. [[1945]])
* [[1990]] - [[Semprini]], nhạc sĩ người [[Anh]] (s. [[1908]])
* [[1990]] - [[Herbert Wehner]], chính khách người [[Đức]] (s. [[1906]])
* [[1991]] - [[John Russell]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1921]])
* [[1991]] - [[Marcel Chaput]], chính khách Quebec (s. [[1918]])
* [[1996]] - [[Don Simpson]], nhà sản xuất phim người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1943]])
* [[1997]] - [[James Dickey]], nhà văn người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1923]])
* [[1997]] - [[Adriana Caselotti]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1916]])
* [[1998]] - [[Carl Perkins]], nghệ sĩ đàn ghita người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1932]])
* [[1999]] - [[Ivan Francescato]], cầu thủ bóng bầu dục người [[Ý]] (s. [[1967]])
* [[2000]] - [[Bettino Craxi]], thủ tướng [[Ý]] (s. [[1934]])
* [[2000]] - [[Hedy Lamarr]], nữ diễn viên người [[Áo]] (s. [[1913]])
* [[2001]] - [[Dario Vittori]], diễn viên người [[Argentina]] (s. [[1921]])
* [[2003]] - [[Françoise Giroud]], nhà văn, nhà báo người [[Pháp]] (s. [[1916]])
* [[2004]] - [[Harry E. Claiborne]], quan tòa người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1917]])
* [[2004]] - [[David Hookes]], cầu thủ cricket, huấn luyện viên người [[Úc]] (s. [[1955]])
* [[2005]] - [[Bill Andersen]], nhà cộng sản người [[New Zealand]] (s. [[1924]])
* [[2005]] - [[K. Sello Duiker]], tiểu thuyết gia người [[Cộng hòa Nam Phi|Nam Phi]] (s. [[1974]])
* [[2006]] - [[Wilson Pickett]], ca sĩ nhạc soul (s. [[1941]])
* [[2006]] - [[Aoun Al-Sharif Qasim]], nhà văn, học giả đạo Hồi [[Sudan]] (s. [[1933]])
* [[2006]] - [[Anthony Franciosa]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1928]])
* [[2006]] - [[Geoff Rabone]], cầu thủ cricket người [[New Zealand]] (s. [[1921]])
* [[2007]] - [[Scott "Bam Bam" Bigelow]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1961]])
* [[2007]] - [[Murat Nasyrov]], ca sĩ, nhà soạn nhạc người [[Nga]] (s. [[1969]])
* [[2007]] - [[Hrant Dink]], chủ bút tờ báo người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] gốc [[Thổ Nhĩ Kỳ|Thổ Nhĩ Kì]] (s. [[1954]])
* [[2007]] - [[Denny Doherty]], ca sĩ người [[Canada]] (s. [[1940]])


== Những ngày lễ và kỷ niệm ==
== Những ngày lễ và kỷ niệm ==

Phiên bản lúc 02:02, ngày 16 tháng 1 năm 2014

Ngày 19 tháng 1 là ngày thứ 19 trong lịch Gregory. Còn 346 ngày trong năm (347 ngày trong năm nhuận).

<< Tháng 1 năm 2024 >>
CN T2 T3 T4 T5 T6 T7
  1 2 3 4 5 6
7 8 9 10 11 12 13
14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27
28 29 30 31

Sự kiện

Sinh

Mất

Những ngày lễ và kỷ niệm