Ủy ban Olympic Nga tại Thế vận hội

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ủy ban Olympic Nga tại
Thế vận hội
Mã IOCROC
NOCỦy ban Olympic Nga
Huy chương
Vàng Bạc Đồng Tổng số
26 40 37 103
Các lần tham dự khác
 Đế quốc Nga (1900–1912)
 Liên Xô (1952–1988)
 Đoàn thể thao hợp nhất (1992)
 Nga (1994–2016)

Sau vụ bê bối doping của Nga, trong một số kỳ Thế vận hội, các vận động viên Nga đã bị tước quyền thi đấu dưới quốc kỳquốc ca của đất nước mình cũng như sử dụng tên đất nước "Nga". Bất chấp lý do ban đầu giống nhau cho các lệnh trừng phạt này, trong thời gian kể trên, các vận động viên Nga đã thi đấu tại nhiều kỳ Thế vận hội khác nhau dưới các tên gọi khác nhau. Cho đến năm 2018, Ủy ban Olympic Nga đã bị đình chỉ tại Thế vận hội Mùa đông 2018, các quan chức chính phủ Nga bị cấm tham gia Thế vận hội và các vận động viên Nga cá nhân được phép thi đấu một cách trung lập dưới lá cờbài hát của Olympic với tư cách là "Vận động viên Olympic từ Nga" ("OAR")[1]. Trước năm 2020, lệnh cấm đối với Ủy ban Olympic Nga đã được dỡ bỏ, nhưng do kết quả của quyết định của Cơ quan phòng chống doping thế giới (WADA) và quyết định sau đó của Tòa án Trọng tài Thể thao (CAS)[2], các vận động viên Nga đã được tham gia Thế vận hội Mùa hè 2020 (chi tiết)Thế vận hội Mùa đông 2022 (chi tiết) dưới lá cờ của Ủy ban Olympic Nga với tên viết tắt "ROC" và sử dụng bản Concerto số 1 của Pyotr Tchaikovsky làm quốc ca tạm thời.

Các nguồn tin chính thống của IOC thường gộp chung các lần xuất hiện của "OAR" và "ROC" tại Thế vận hội[3][4], coi chúng là các lần tham dự của cùng một đội tuyển (ý nói ở đây là đoàn thể thao Nga, nhưng lại không thi đấu dưới danh xưng "Nga") trong bối cảnh vì một lý do duy nhất cho sự xuất hiện của đội tuyển này.

Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Thế vận hội Mùa hè[sửa | sửa mã nguồn]

Thế vận hội Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
Nhật Bản Tokyo 2020 335 20 28 23 71 5
Tổng số 20 28 23 71 44

Thế vận hội Mùa đông[sửa | sửa mã nguồn]

Thế vận hội Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
Trung Quốc Bắc Kinh 2022 212 6 12 14 32 9
Tổng số 6 12 14 32 25

Huy chương theo môn (Thế vận hội Mùa hè)[sửa | sửa mã nguồn]

Môn thể thaoVàngBạcĐồngTổng số
Đấu vật4048
Đấu kiếm3418
Thể dục dụng cụ24410
Bắn súng2428
Bơi lội2215
Taekwondo2114
Bơi nghệ thuật2002
Quần vợt1203
Quyền Anh1146
Điền kinh1102
Chèo thuyền0202
Bắn cung0202
Bóng rổ 3x30202
Bóng chuyền bãi biển0101
Bóng chuyền0101
Bóng ném0101
Judo0033
Xe đạp0022
Nhảy cầu0011
Tổng số (19 đơn vị)20282371

Huy chương theo môn (Thế vận hội Mùa đông)[sửa | sửa mã nguồn]

Môn thể thaoVàngBạcĐồngTổng số
Trượt tuyết băng đồng44311
Trượt băng nghệ thuật2316
Hai môn phối hợp0134
Trượt băng tốc độ0112
Trượt băng tốc độ cự ly ngắn0112
Trượt tuyết nhảy xa0101
Khúc côn cầu trên băng0101
Trượt tuyết tự do0033
Trượt ván trên tuyết0011
Trượt băng nằm ngửa0011
Tổng số (10 đơn vị)6121432

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “IOC suspends Russian NOC and creates a path for clean individual athletes to compete in Pyeongchang 2018 under the Olympic Flag”. International Olympic Committee. 5 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ “CAS Media Release” (PDF). CAS. 17 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2020.
  3. ^ “Russian Olympic Committee (ROC)”. Olympedia.com.
  4. ^ “Olympic Analytics/OAR”. olympanalyt.com.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]