Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Á 1976

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là các đội hình tham dự Cúp bóng đá châu Á 1976 diễn ra ở Iran.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Trung Quốc Nian Weisi

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hu Zhigang (1944-02-29)29 tháng 2, 1944 (32 tuổi) Trung Quốc Shanghai
2 2HV Qi Wusheng (c) (1944-05-20)20 tháng 5, 1944 (32 tuổi) Trung Quốc Liaoning
3 2HV Guan Zhirui (1953-04-12)12 tháng 4, 1953 (23 tuổi) Trung Quốc Guangdong
4 3TV Chi Shangbin (1949-09-19)19 tháng 9, 1949 (26 tuổi) Trung Quốc Liaoning
5 2HV Xiang Hengqing (1947-07-15)15 tháng 7, 1947 (28 tuổi) Trung Quốc Shandong
6 3TV He Jia 1953 Trung Quốc Guangdong
7 3TV Chen Xirong 1953 Trung Quốc Guangdong
8 3TV Li Guoning 1942 Trung Quốc Fujian
9 4 Wang Jilian (1946-02-15)15 tháng 2, 1946 (30 tuổi) Trung Quốc Bayi Football Team
10 4 Rong Zhixing (1948-07-30)30 tháng 7, 1948 (27 tuổi) Trung Quốc Guangdong
11 3TV Du Zhiren 1953 Trung Quốc Guangdong
12 1TM Li Fusheng (1953-01-04)4 tháng 1, 1953 (23 tuổi) Trung Quốc Bayi Football Team
13 2HV Cai Jinbiao 1954 Trung Quốc Guangdong
14 3TV Zhang Qun 1950 Trung Quốc Bayi Football Team
15 4 Zhang Yiming 1948 Trung Quốc Liaoning
16 3TV Yang Anli (1950-05-07)7 tháng 5, 1950 (26 tuổi) Trung Quốc Bayi Football Team
17 4 Yu Jinglian (1953-03-05)5 tháng 3, 1953 (23 tuổi) Trung Quốc Liaoning
18 4 Li Weimiao (1950-03-31)31 tháng 3, 1950 (26 tuổi) Trung Quốc Beijing

 Kuwait[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Mário Zagallo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ahmed Al-Tarabulsi (1947-03-22)22 tháng 3, 1947 (29 tuổi) Kuwait Kuwait SC
3 2HV Mahboub Mubarak (1956-09-17)17 tháng 9, 1956 (19 tuổi) Kuwait Al Salmiya
18 2HV Saleh Al-Asfour Kuwait
4 2HV Hussein Mohammed Kuwait
14 2HV Abdullah Al-Mayouf Kuwait
5 2HV Ibrahim Al-Dourahim (c) Kuwait
8 3TV Faruq Ibrahim Kuwait
11 3TV Hamad Bu-Hamad Kuwait Al Qadisiya
6 3TV Saad Al-Houti (1954-05-24)24 tháng 5, 1954 (22 tuổi) Kuwait Kuwait SC
7 3TV Fathi Kameel (1955-05-23)23 tháng 5, 1955 (21 tuổi) Kuwait Al Tadamun
16 4 Faisal Al-Dakhil (1957-08-13)13 tháng 8, 1957 (18 tuổi) Kuwait Al Qadisiya
12 4 Mohammed Abdullah Kuwait
9 4 Jasem Yaqoub (1953-10-25)25 tháng 10, 1953 (22 tuổi) Kuwait Al Qadisiya
10 4 Abdulaziz Al-Anberi (1954-01-03)3 tháng 1, 1954 (22 tuổi) Kuwait Kuwait SC
20 1TM Saad Sihan Kuwait
15 Masood Bu-Hamad Kuwait
2 2HV Adnan Abdullah Kuwait
13 Redha Maarafi Kuwait

 Malaysia[1][sửa | sửa mã nguồn]

Head coach: Malaysia M. Kuppan

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM R. Arumugam (1953-01-31)31 tháng 1, 1953 (23 tuổi) Malaysia Selangor FA
20 1TM Hamid Ramli Malaysia Kelantan FA
2 2HV Zainuddin Hussein Malaysia Negeri Sembilan FA
11 2HV Abdullah Ali Malaysia Selangor FA
5 2HV Santokh Singh (1952-06-22)22 tháng 6, 1952 (23 tuổi) Malaysia Selangor FA
8 2HV Yahya Jusoh Malaysia Terengganu FA
14 2HV Radzi Ahmad Malaysia
6 3TV Shukor Salleh Malaysia Penang FA
16 3TV Khor Sek Leng (1952-10-25)25 tháng 10, 1952 (23 tuổi) Malaysia Kedah FA
9 3TV Isa Bakar (1952-12-25)25 tháng 12, 1952 (23 tuổi) Malaysia Penang FA
17 3TV M. Vithilinggam Malaysia Kedah FA
7 3TV Ali Bakar Malaysia Penang FA
4 3TV P. Umaparam Malaysia Perak FA
10 4 Mokhtar Dahari (c) (1953-11-13)13 tháng 11, 1953 (22 tuổi) Malaysia Selangor FA
15 Idris Daud Malaysia Kelantan FA
4 Irfan Bakti (1951-04-01)1 tháng 4, 1951 (25 tuổi) Malaysia Kelantan FA
4 P. Dharmalingam Malaysia Selangor FA

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Head coach: Iran Heshmat Mohajerani

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mansour Rashidi (1947-11-12)12 tháng 11, 1947 (28 tuổi) Iran Taj
1TM Mehdi Asgarkhani (1948-03-25)25 tháng 3, 1948 (28 tuổi) Iran Aboomoslem
3 2HV Hassan Nazari (1956-08-19)19 tháng 8, 1956 (19 tuổi) Iran Taj
4 2HV Bijan Zolfagharnasab (1949-06-07)7 tháng 6, 1949 (26 tuổi) Iran Persepolis
8 2HV Nasrollah Abdollahi (1951-09-02)2 tháng 9, 1951 (24 tuổi) Iran Shahbaz
2 2HV Andranik Eskandarian (1951-12-31)31 tháng 12, 1951 (24 tuổi) Iran Taj
12 2HV Hassan Nayebagha (1950-09-17)17 tháng 9, 1950 (25 tuổi) Iran Homa
2HV Sahameddin Mirfakhraei (1951-02-04)4 tháng 2, 1951 (25 tuổi) Iran Homa
7 3TV Ali Parvin (1947-09-25)25 tháng 9, 1947 (28 tuổi) Iran Persepolis
5 3TV Parviz Ghelichkhani (c) (1945-12-04)4 tháng 12, 1945 (30 tuổi) Iran Daraei
6 3TV Ebrahim Ghasempour (1957-09-11)11 tháng 9, 1957 (18 tuổi) Iran Sanat Naft
15 3TV Mohammad Sadeghi (1952-03-16)16 tháng 3, 1952 (24 tuổi) Iran PAS Tehran
13 3TV Alireza Azizi (1950-01-12)12 tháng 1, 1950 (26 tuổi) Iran Persepolis
16 3TV Garnik Shahbandari 1954 Iran Daraei
11 4 Alireza Khorshidi 1952 Iran Homa
9 4 Nasser Nouraei (1954-06-16)16 tháng 6, 1954 (21 tuổi) Iran Homa
17 4 Gholam Hossein Mazloomi (1950-01-13)13 tháng 1, 1950 (26 tuổi) Iran Shahbaz
10 4 Hassan Rowshan (1955-10-24)24 tháng 10, 1955 (20 tuổi) Iran Taj

 Iraq[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Lenko Grčić (Kaka)

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jalal Abdul-Rahman 1946 (aged 30) Iraq Al-Zawra'a SC
12 2HV Douglas Aziz 1942 (aged 34) Iraq Al-Shorta SC
2 2HV Mujbel Fartous (C) 1950 (aged 26) Iraq Al-Tayaran
3 2HV Adel Khudhair (1954-07-01)1 tháng 7, 1954 (21 tuổi) Iraq Al-Mina'a SC
4 2HV Ibrahim Ali Iraq
5 2HV Kadhim Kamil Iraq
6 2HV Hussein Ali Iraq
3TV Hassani Alwan 1955 (aged 21) Iraq Al-Zawra'a SC
13 2HV Mohammed Tabra 1949 (aged 27) Iraq Al-Shorta SC
8 4 Falah Hassan (1951-07-01)1 tháng 7, 1951 (24 tuổi) Iraq Al-Zawra'a SC
16 4 Kadhim Waal 1950 (aged 26) Iraq Al-Tayaran
15 4 Ali Kadhim (1949-01-01)1 tháng 1, 1949 (27 tuổi) Iraq Al-Zawra'a SC
10 4 Ahmed Subhi Iraq Assalat Al-Ma'a Club
18 4 Ali Hussein Mahmoud 1953 (aged 23) Iraq Al-Shorta SC
19 Hesham Mustafa
14 3TV Sabah Abdul-Jalil Iraq Al-Zawra'a SC
17 Fatah Mohammed
11 4 Thamer Yousif 1953 (aged 23) Iraq Al-Zawra'a SC
21 1TM Raad Hammoudi (1953-04-20)20 tháng 4, 1953 (23 tuổi) Iraq Al-Shorta SC

 Nam Yemen[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen Ali Mohsen Al-Moraisi

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Tarek Ali Raban Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen Al-Mina SC Tawahi
20 1TM Adel Ismail Mohammed Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen Shamsan SC
2 2HV Hussain Jalab Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen Al-Tilal SC
5 2HV Aziz Abdulrahman Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen Al-Tilal SC
4 2HV Abdullah Salah al-Hirar Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen Al-Wehda
6 2HV Osman Khaleb Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen Al-Wehda
14 2HV Hussain Amar Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen Al-Tilal SC
3 2HV Osam Abdah Omar Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen Shamsan SC
13 3TV Mohammed Sharaf Ahmed (c) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen Al-Tilal SC
16 3TV Awaz Salem Awaz Awazeen Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen Al-Tilal SC
8 3TV Abdullah Ba-Aamer (1954-10-21)21 tháng 10, 1954 (21 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen Al-Wehda
17 3TV Abdulredha Ibrahim Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen
7 3TV Monir Medhesh Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen Al-Wehda
9 3TV Nasser Hadi Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen Al-Wehda
11 4 Jamil Sayf Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen Shamsan SC
10 4 Abubakar Al-Mass (1955-07-01)1 tháng 7, 1955 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen Al-Tilal SC
4 Aziz Salem Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen Al-Wehda
4 Mohammed Salah Abdullah Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen Al-Tilal SC

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]