Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Á 2019

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cúp bóng đá châu Á 2019 là một giải bóng đá quốc tế sẽ được tổ chức tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất từ ​​ngày 5 tháng 1 đến ngày 1 tháng 2 năm 2019. 24 đội tuyển quốc gia tham gia giải đấu được yêu cầu đăng ký một đội hình tối thiểu 18 cầu thủ và tối đa 23 cầu thủ, ba trong số đó phải là thủ môn. Chỉ những người chơi trong các đội này mới đủ điều kiện tham gia giải đấu.

Trước khi công bố đội hình cuối cùng của họ, một số đội phải đặt tên cho một đội hình tạm thời từ 18 đến 50 người chơi, nhưng đội hình cuối cùng của mỗi quốc gia phải được gửi trước 10 ngày trước trận đấu đầu tiên của giải đấu.[1] Việc thay thế các cầu thủ bị thương được cho phép trước 6 giờ trước trận đấu đầu tiên. Cầu thủ được đánh dấu (c) là đội trưởng cho đội tuyển quốc gia của họ. Tuổi của họ được tính trước ngày khai mạc của giải đấu.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Ý Alberto Zaccheroni

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ali Khasif (1987-06-09)9 tháng 6, 1987 (31 tuổi) 52 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
2 3TV Ali Salmeen (1995-02-04)4 tháng 2, 1995 (23 tuổi) 15 1 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wasl
3 2HV Walid Abbas (1985-06-11)11 tháng 6, 1985 (33 tuổi) 78 5 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al-Ahli
4 2HV Khalifa Mubarak (1993-10-30)30 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 11 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Nasr
5 3TV Amer Abdulrahman (1989-07-03)3 tháng 7, 1989 (29 tuổi) 73 2 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain
6 2HV Fares Juma (1988-12-30)30 tháng 12, 1988 (30 tuổi) 45 2 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
7 4 Ali Mabkhout (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (28 tuổi) 73 46 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
8 3TV Majed Hassan (1992-08-01)1 tháng 8, 1992 (26 tuổi) 33 2 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al-Ahli
9 2HV Bandar Al-Ahbabi (1990-07-09)9 tháng 7, 1990 (28 tuổi) 6 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain
10 4 Ismail Matar (captain) (1983-04-07)7 tháng 4, 1983 (35 tuổi) 123 42 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
11 4 Ahmed Khalil (1991-06-08)8 tháng 6, 1991 (27 tuổi) 99 46 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al-Ahli
12 2HV Khalifa Al Hammadi (1998-11-07)7 tháng 11, 1998 (20 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
13 3TV Khamis Esmaeel (1989-08-16)16 tháng 8, 1989 (29 tuổi) 70 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wasl
14 4 Mohammed Khalfan (1992-12-29)29 tháng 12, 1992 (26 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Fujairah
15 4 Ismail Al Hammadi (1988-07-01)1 tháng 7, 1988 (30 tuổi) 96 13 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al-Ahli
16 3TV Mohamed Abdulrahman (1989-02-04)4 tháng 2, 1989 (29 tuổi) 29 1 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain
17 1TM Khalid Eisa (1989-09-15)15 tháng 9, 1989 (29 tuổi) 39 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain
18 2HV Al Hassan Saleh (1991-06-25)25 tháng 6, 1991 (27 tuổi) 3 1 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Sharjah
19 2HV Ismail Ahmed (1983-07-07)7 tháng 7, 1983 (35 tuổi) 34 2 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain
20 4 Saif Rashid (1994-11-25)25 tháng 11, 1994 (24 tuổi) 3 1 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Sharjah
21 4 Khalfan Mubarak (1995-05-09)9 tháng 5, 1995 (23 tuổi) 5 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
22 1TM Mohamed Al Shamsi (1997-01-04)4 tháng 1, 1997 (22 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
23 2HV Mohamed Ahmed (1989-04-16)16 tháng 4, 1989 (29 tuổi) 62 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain


Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Serbia Milovan Rajevac

Đội hình tạm thời gồm 27 người được công bố vào ngày 14 tháng 12 năm 2018.[2]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Kawin Thamsatchanan (captain) (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (28 tuổi) 64 0 Bỉ OH Leuven
1TM Siwarak Tedsungnoen (1984-04-20)20 tháng 4, 1984 (34 tuổi) 13 0 Thái Lan Buriram United
1TM Chatchai Budprom (1987-02-04)4 tháng 2, 1987 (31 tuổi) 7 0 Thái Lan BG Pathum United
1TM Saranon Anuin (1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (24 tuổi) 0 0 Thái Lan Chiangrai United
2HV Korrakot Wiriyaudomsiri (1988-01-19)19 tháng 1, 1988 (30 tuổi) 10 1 Thái Lan Buriram United
2HV Pansa Hemviboon (1990-07-08)8 tháng 7, 1990 (28 tuổi) 15 4 Thái Lan Buriram United
2HV Chalermpong Kerdkaew (1986-11-07)7 tháng 11, 1986 (32 tuổi) 16 0 Thái Lan Nakhon Ratchasima
2HV Peerapat Notchaiya (1993-02-04)4 tháng 2, 1993 (25 tuổi) 28 1 Thái Lan Bangkok United
2HV Tristan Do (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (25 tuổi) 24 0 Thái Lan Bangkok United
2HV Mika Chunuonsee (1989-03-26)26 tháng 3, 1989 (29 tuổi) 4 0 Thái Lan Bangkok United
2HV Adisorn Promrak (1993-10-21)21 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 25 0 Thái Lan Muangthong United
2HV Theerathon Bunmathan (3rd captain) (1990-02-06)6 tháng 2, 1990 (28 tuổi) 52 5 Thái Lan Muangthong United
2HV Shinnaphat Leeaoh (1997-02-02)2 tháng 2, 1997 (21 tuổi) 0 0 Thái Lan Chiangrai United
2HV Suphan Thongsong (1994-08-26)26 tháng 8, 1994 (24 tuổi) 2 0 Thái Lan Suphanburi
3TV Sasalak Haiprakhon (1996-01-08)8 tháng 1, 1996 (22 tuổi) 4 0 Thái Lan Buriram United
3TV Supachok Sarachat (1998-05-22)22 tháng 5, 1998 (20 tuổi) 1 0 Thái Lan Buriram United
3TV Pokklaw Anan (1991-03-04)4 tháng 3, 1991 (27 tuổi) 40 6 Thái Lan Bangkok United
3TV Sumanya Purisai (1986-12-05)5 tháng 12, 1986 (32 tuổi) 18 0 Thái Lan Bangkok United
3TV Sanrawat Dechmitr (1989-08-03)3 tháng 8, 1989 (29 tuổi) 27 0 Thái Lan Bangkok United
3TV Tanaboon Kesarat (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 40 1 Thái Lan BG Pathum United
3TV Thitipan Puangchan (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 24 5 Thái Lan BG Pathum United
3TV Chanathip Songkrasin (1993-10-05)5 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 46 5 Nhật Bản Consadole Sapporo

4 Supachai Jaided (1998-12-01)1 tháng 12, 1998 (20 tuổi) 8 3 Thái Lan Buriram United
4 Teerasil Dangda (vice-captain) (1988-06-06)6 tháng 6, 1988 (30 tuổi) 95 42 Thái Lan Muangthong United
4 Adisak Kraisorn (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (27 tuổi) 33 16 Thái Lan Muangthong United
4 Chananan Pombuppha (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (26 tuổi) 7 0 Thái Lan Suphanburi
4 Siroch Chatthong (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (26 tuổi) 24 3 Thái Lan PT Prachuap

Ấn Độ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Anh Stephen Constantine

Đội hình tạm thời gồm 34 người được công bố vào ngày 12 tháng 12 năm 2018.[3] Đội hình đã giảm xuống còn 28 cầu thủ vào ngày 19 tháng 12.[4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Gurpreet Singh Sandhu (c) (1992-02-03)3 tháng 2, 1992 (26 tuổi) 26 0 Ấn Độ Bengaluru
1TM Vishal Kaith (1996-07-22)22 tháng 7, 1996 (22 tuổi) 4 0 Ấn Độ Pune City
1TM Amrinder Singh (1993-05-27)27 tháng 5, 1993 (25 tuổi) 2 0 Ấn Độ Mumbai City
1TM Arindam Bhattacharya (1989-05-20)20 tháng 5, 1989 (29 tuổi) 0 0 Ấn Độ ATK
2HV Narayan Das (1993-09-25)25 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 28 1 Ấn Độ Delhi Dynamos
2HV Pritam Kotal (1993-08-09)9 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 28 0 Ấn Độ Delhi Dynamos
2HV Sandesh Jhingan (1993-07-21)21 tháng 7, 1993 (25 tuổi) 27 4 Ấn Độ Kerala Blasters
2HV Anas Edathodika (1987-02-15)15 tháng 2, 1987 (31 tuổi) 15 0 Ấn Độ Kerala Blasters
2HV Subhasish Bose (1995-08-18)18 tháng 8, 1995 (23 tuổi) 10 0 Ấn Độ Mumbai City
2HV Salam Ranjan Singh (1995-12-04)4 tháng 12, 1995 (23 tuổi) 9 0 Ấn Độ East Bengal
2HV Lalruatthara (1995-01-17)17 tháng 1, 1995 (23 tuổi) 3 0 Ấn Độ Kerala Blasters
2HV Sarthak Golui (1997-11-03)3 tháng 11, 1997 (21 tuổi) 3 0 Ấn Độ Pune City
3TV Rowllin Borges (1992-06-05)5 tháng 6, 1992 (26 tuổi) 25 2 Ấn Độ NorthEast United
3TV Halicharan Narzary (1994-05-10)10 tháng 5, 1994 (24 tuổi) 22 0 Ấn Độ Kerala Blasters
3TV Jackichand Singh (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (26 tuổi) 17 2 Ấn Độ Goa
3TV Pronay Halder (1993-02-25)25 tháng 2, 1993 (25 tuổi) 14 1 Ấn Độ ATK
3TV Udanta Singh (1996-06-14)14 tháng 6, 1996 (22 tuổi) 14 1 Ấn Độ Bengaluru
3TV Anirudh Thapa (1998-01-15)15 tháng 1, 1998 (20 tuổi) 13 0 Ấn Độ Chennaiyin
3TV Ashique Kuruniyan (1997-06-17)17 tháng 6, 1997 (21 tuổi) 8 1 Ấn Độ Pune City
3TV Lallianzuala Chhangte (1997-08-06)6 tháng 8, 1997 (21 tuổi) 6 3 Ấn Độ Delhi Dynamos
3TV Germanpreet Singh (1996-06-24)24 tháng 6, 1996 (22 tuổi) 6 0 Ấn Độ Chennaiyin
3TV Vinit Rai (1997-10-10)10 tháng 10, 1997 (21 tuổi) 6 0 Ấn Độ Delhi Dynamos
4 Sunil Chhetri (1984-08-03)3 tháng 8, 1984 (34 tuổi) 103 65 Ấn Độ Bengaluru
4 Jeje Lalpekhlua (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (27 tuổi) 52 22 Ấn Độ Chennaiyin
4 Balwant Singh (1986-12-15)15 tháng 12, 1986 (32 tuổi) 9 3 Ấn Độ ATK
4 Sumeet Passi (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (23 tuổi) 8 3 Ấn Độ Jamshedpur
4 Manvir Singh (1995-11-06)6 tháng 11, 1995 (23 tuổi) 6 3 Ấn Độ Goa
4 Farukh Choudhary (1996-11-08)8 tháng 11, 1996 (22 tuổi) 5 0 Ấn Độ Jamshedpur

Bahrain[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Cộng hòa Séc Miroslav Soukup Fahad Bin Zayed Noushal Famal

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Graham Arnold

Đội hình chính thức được công bố vào ngày 20 tháng 12 năm 2018.[5][6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Mitchell Langerak (1988-08-22)22 tháng 8, 1988 (30 tuổi) 8 0 Nhật Bản Nagoya Grampus
1TM Mathew Ryan (1992-04-08)8 tháng 4, 1992 (26 tuổi) 49 0 Anh Brighton & Hove Albion
1TM Danny Vukovic (1985-03-27)27 tháng 3, 1985 (33 tuổi) 3 0 Bỉ Genk
2HV Aziz Behich (1990-12-16)16 tháng 12, 1990 (28 tuổi) 29 2 Hà Lan PSV
2HV Milos Degenek (1994-04-28)28 tháng 4, 1994 (24 tuổi) 19 0 Serbia Red Star Belgrade
2HV Alex Gersbach (1997-05-08)8 tháng 5, 1997 (21 tuổi) 5 0 Na Uy Rosenborg BK
2HV Rhyan Grant (1991-02-26)26 tháng 2, 1991 (27 tuổi) 1 0 Úc Sydney FC
2HV Matthew Jurman (1989-12-08)8 tháng 12, 1989 (29 tuổi) 5 0 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
2HV Mark Milligan (Captain) (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (33 tuổi) 73 6 Scotland Hibernian
2HV Josh Risdon (1992-07-27)27 tháng 7, 1992 (26 tuổi) 13 0 Úc Western Sydney Wanderers
2HV Trent Sainsbury (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (27 tuổi) 41 3 Hà Lan PSV
3TV Mustafa Amini (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (25 tuổi) 4 0 Đan Mạch AGF
3TV Chris Ikonomidis (1995-05-04)4 tháng 5, 1995 (23 tuổi) 6 0 Úc Perth Glory
3TV Jackson Irvine (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (25 tuổi) 24 2 Anh Hull City
3TV Massimo Luongo (1992-07-25)25 tháng 7, 1992 (26 tuổi) 38 6 Anh QPR
3TV Aaron Mooy (1990-09-15)15 tháng 9, 1990 (28 tuổi) 39 5 Anh Huddersfield Town
3TV Tom Rogic (1992-12-16)16 tháng 12, 1992 (26 tuổi) 42 8 Scotland Celtic
4 Martin Boyle (1993-04-25)25 tháng 4, 1993 (25 tuổi) 2 2 Scotland Hibernian
4 Robbie Kruse (1988-10-05)5 tháng 10, 1988 (30 tuổi) 69 5 Đức VfL Bochum
4 Mathew Leckie (1991-02-04)4 tháng 2, 1991 (27 tuổi) 59 8 Đức Hertha BSC
4 Awer Mabil (1995-09-15)15 tháng 9, 1995 (23 tuổi) 3 1 Đan Mạch Midtjylland
4 Jamie Maclaren (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (25 tuổi) 7 0 Scotland Hibernian
4 Andrew Nabbout (1992-12-17)17 tháng 12, 1992 (26 tuổi) 7 1 Nhật Bản Urawa Red Diamonds

Syria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Đức Bernd Stange

Palestine[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Algérie Noureddine Ould Ali

Jordan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Bỉ Vital Borkelmans

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Bồ Đào Nha Paulo Bento

Đội hình chính thức được công bố vào ngày 20 tháng 12 năm 2018.[7][8]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Kim Seung-gyu (1990-09-30)30 tháng 9, 1990 (28 tuổi) 36 0 Nhật Bản Vissel Kobe
1TM Kim Jin-hyeon (1987-07-06)6 tháng 7, 1987 (31 tuổi) 16 0 Nhật Bản Cerezo Osaka
1TM Jo Hyeon-woo (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (27 tuổi) 11 0 Hàn Quốc Daegu FC
2HV Kim Young-gwon (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (28 tuổi) 62 3 Trung Quốc Guangzhou Evergrande
2HV Jung Seung-hyun (1994-04-03)3 tháng 4, 1994 (24 tuổi) 8 0 Nhật Bản Kashima Antlers
2HV Kwon Kyung-won (1992-01-31)31 tháng 1, 1992 (26 tuổi) 6 1 Trung Quốc Tianjin Quanjian
2HV Kim Min-jae (1996-11-15)15 tháng 11, 1996 (22 tuổi) 11 0 Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors
2HV Lee Yong (1986-12-24)24 tháng 12, 1986 (32 tuổi) 37 0 Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors
2HV Kim Moon-hwan (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (23 tuổi) 3 0 Hàn Quốc Busan IPark
2HV Hong Chul (1990-09-17)17 tháng 9, 1990 (28 tuổi) 22 0 Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
2HV Kim Jin-su (1992-06-13)13 tháng 6, 1992 (26 tuổi) 34 0 Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors
3TV Ki Sung-yueng (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (29 tuổi) 108 10 Anh Newcastle United
3TV Jung Woo-young (1989-12-14)14 tháng 12, 1989 (29 tuổi) 37 2 Qatar Al-Sadd
3TV Koo Ja-cheol (1989-02-27)27 tháng 2, 1989 (29 tuổi) 71 19 Đức FC Augsburg
3TV Hwang In-beom (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (22 tuổi) 6 1 Hàn Quốc Daejeon Citizen
3TV Ju Se-jong (1990-10-30)30 tháng 10, 1990 (28 tuổi) 15 1 Hàn Quốc Asan Mugunghwa
3TV Lee Jae-sung (1992-08-10)10 tháng 8, 1992 (26 tuổi) 40 7 Đức Holstein Kiel
3TV Hwang Hee-chan (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (22 tuổi) 20 2 Đức Hamburger SV
3TV Na Sang-ho (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (22 tuổi) 2 0 Hàn Quốc Gwangju FC
3TV Lee Chung-yong (1988-07-02)2 tháng 7, 1988 (30 tuổi) 81 8 Đức VfL Bochum
3TV Son Heung-min (c) (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (26 tuổi) 74 23 Anh Tottenham Hotspur
4 Hwang Ui-jo (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (26 tuổi) 17 4 Nhật Bản Gamba Osaka
4 Ji Dong-won (1991-05-28)28 tháng 5, 1991 (27 tuổi) 49 11 Đức FC Augsburg

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Ý Marcello Lippi

Đội hình tạm thời gồm 25 người được công bố vào ngày 17 tháng 12 năm 2018.[9]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nhan Tuấn Lăng (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (27 tuổi) 15 0 Trung Quốc Shanghai SIPG
2 2HV Lưu Dịch Minh (1995-02-28)28 tháng 2, 1995 (23 tuổi) 9 0 Trung Quốc Tianjin Quanjian
3 2HV Vũ Dương (1989-08-06)6 tháng 8, 1989 (29 tuổi) 13 0 Trung Quốc Beijing Sinobo Guoan
4 2HV Thạch Kha (1993-01-08)8 tháng 1, 1993 (25 tuổi) 2 0 Trung Quốc Shanghai SIPG
5 2HV Trương Lâm Bồng (1989-05-09)9 tháng 5, 1989 (29 tuổi) 66 5 Trung Quốc Guangzhou Evergrande Taobao
6 2HV Phùng Tiêu Đình (1985-10-22)22 tháng 10, 1985 (33 tuổi) 70 1 Trung Quốc Guangzhou Evergrande Taobao
7 4 Vũ Lỗi (1991-11-19)19 tháng 11, 1991 (27 tuổi) 57 12 Trung Quốc Shanghai SIPG
8 3TV Triệu Húc Nhật (1985-12-03)3 tháng 12, 1985 (33 tuổi) 81 2 Trung Quốc Tianjin Quanjian
9 4 Tiêu Trí (1985-05-28)28 tháng 5, 1985 (33 tuổi) 13 2 Trung Quốc Guangzhou R&F
10 3TV Trịnh Chí (c) (1980-08-20)20 tháng 8, 1980 (38 tuổi) 102 15 Trung Quốc Guangzhou Evergrande Taobao
11 3TV Hao Tuấn Mẫn (1987-03-24)24 tháng 3, 1987 (31 tuổi) 67 12 Trung Quốc Shandong Luneng Taishan
12 1TM Trương Lộ (1987-09-06)6 tháng 9, 1987 (31 tuổi) 0 0 Trung Quốc Tianjin Quanjian
13 3TV Trì Trung Quốc (1989-10-26)26 tháng 10, 1989 (29 tuổi) 6 0 Trung Quốc Beijing Sinobo Guoan
14 4 Vi Thế Hào (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (23 tuổi) 7 2 Trung Quốc Beijing Sinobo Guoan
15 3TV Ngô Hy (1989-02-19)19 tháng 2, 1989 (29 tuổi) 53 3 Trung Quốc Jiangsu Suning
16 3TV Kim Kính Đạo (1992-01-18)18 tháng 1, 1992 (26 tuổi) 5 0 Trung Quốc Shandong Luneng Taishan
17 2HV Trương Trình Đống (1989-02-09)9 tháng 2, 1989 (29 tuổi) 27 0 Trung Quốc Hebei China Fortune
18 4 Cao Lâm (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (32 tuổi) 103 21 Trung Quốc Guangzhou Evergrande Taobao
19 2HV Lưu Dương (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (23 tuổi) 0 0 Trung Quốc Shandong Luneng Taishan
20 3TV Vũ Hán Siêu (1987-02-25)25 tháng 2, 1987 (31 tuổi) 56 9 Trung Quốc Guangzhou Evergrande Taobao
21 3TV Phác Thành (1989-08-21)21 tháng 8, 1989 (29 tuổi) 3 0 Trung Quốc Beijing Sinobo Guoan
22 4 Vũ Đại Bảo (1988-04-17)17 tháng 4, 1988 (30 tuổi) 50 17 Trung Quốc Beijing Sinobo Guoan
23 1TM Vương Đại Lôi (1989-01-10)10 tháng 1, 1989 (29 tuổi) 26 0 Trung Quốc Shandong Luneng Taishan

Kyrgyzstan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Nga Aleksandr Krestinin

Philippines[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Thụy Điển Sven-Göran Eriksson

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Bồ Đào Nha Carlos Queiroz

Đội hình tạm thời gồm 25 người được công bố vào ngày 10 tháng 12 năm 2018.[10]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Alireza Beiranvand (1992-09-21)21 tháng 9, 1992 (26 tuổi) 26 0 Iran Persepolis
1TM Rashid Mazaheri (1989-05-18)18 tháng 5, 1989 (29 tuổi) 3 0 Iran Zob Ahan
1TM Hossein Hosseini (1992-06-30)30 tháng 6, 1992 (26 tuổi) 3 0 Iran Esteghlal
1TM Amir Abedzadeh (1993-04-26)26 tháng 4, 1993 (25 tuổi) 3 0 Bồ Đào Nha Marítimo
1TM Payam Niazmand (1995-04-06)6 tháng 4, 1995 (23 tuổi) 0 0 Iran Sepahan
2HV Ehsan Hajsafi (Third-Captain) (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (28 tuổi) 100 6 Iran Tractor Sazi
2HV Pejman Montazeri (1983-09-06)6 tháng 9, 1983 (35 tuổi) 47 2 Iran Esteghlal
2HV Ramin Rezaeian (1990-03-21)21 tháng 3, 1990 (28 tuổi) 33 2 Qatar Al-Shahania
2HV Morteza Pouraliganji (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (26 tuổi) 31 2 Bỉ Eupen
2HV Milad Mohammadi (1993-09-29)29 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 23 0 Nga Akhmat Grozny
2HV Vouria Ghafouri (1987-09-20)20 tháng 9, 1987 (31 tuổi) 22 0 Iran Esteghlal
2HV Rouzbeh Cheshmi (1993-07-24)24 tháng 7, 1993 (25 tuổi) 13 1 Iran Esteghlal
2HV Mohammad Reza Khanzadeh (1991-05-11)11 tháng 5, 1991 (27 tuổi) 12 1 Qatar Al-Ahli
2HV Majid Hosseini (1996-06-20)20 tháng 6, 1996 (22 tuổi) 6 0 Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
2HV Hossein Kanaanizadegan (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (24 tuổi) 5 0 Iran Machine Sazi
2HV Saeid Aghaei (1995-02-09)9 tháng 2, 1995 (23 tuổi) 5 0 Iran Sepahan
2HV Sadegh Moharrami (1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (22 tuổi) 4 0 Croatia Dinamo Zagreb
3TV Masoud Shojaei (Captain) (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (34 tuổi) 79 8 Iran Tractor Sazi
3TV Ashkan Dejagah (Vice-Captain) (1986-07-05)5 tháng 7, 1986 (32 tuổi) 49 9 Iran Tractor Sazi
3TV Alireza Jahanbakhsh (1993-08-11)11 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 43 5 Anh Brighton & Hove Albion
3TV Vahid Amiri (1988-04-02)2 tháng 4, 1988 (30 tuổi) 41 1 Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
3TV Omid Ebrahimi (1987-09-16)16 tháng 9, 1987 (31 tuổi) 37 0 Qatar Al-Ahli
3TV Saeid Ezatolahi (1996-10-01)1 tháng 10, 1996 (22 tuổi) 28 1 Anh Reading
3TV Mehdi Torabi (1994-09-10)10 tháng 9, 1994 (24 tuổi) 21 6 Iran Persepolis
3TV Saman Ghoddos (1993-09-06)6 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 14 1 Pháp Amiens
3TV Ali Karimi (1994-02-11)11 tháng 2, 1994 (24 tuổi) 10 0 Iran Esteghlal
3TV Ali Gholizadeh (1996-03-10)10 tháng 3, 1996 (22 tuổi) 6 3 Bỉ Charleroi
3TV Ahmad Abdollahzadeh (1993-05-06)6 tháng 5, 1993 (25 tuổi) 4 0 Iran Nassaji
3TV Ahmad Nourollahi (1993-01-02)2 tháng 1, 1993 (26 tuổi) 1 0 Iran Persepolis
3TV Farshad Ahmadzadeh (1992-09-23)23 tháng 9, 1992 (26 tuổi) 0 0 Ba Lan Śląsk Wrocław
4 Karim Ansarifard (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (28 tuổi) 68 18 Anh Nottingham Forest
4 Sardar Azmoun (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (24 tuổi) 38 23 Nga Rubin Kazan
4 Mehdi Taremi (1992-07-18)18 tháng 7, 1992 (26 tuổi) 33 11 Qatar Al-Gharafa
4 Kaveh Rezaei (1992-04-05)5 tháng 4, 1992 (26 tuổi) 11 1 Bỉ Club Brugge
4 Ali Alipour (1994-11-12)12 tháng 11, 1994 (24 tuổi) 1 0 Iran Persepolis

Iraq[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Slovenia Srečko Katanec

Đội hình tạm thời gồm 27 người được công bố vào ngày 4 tháng 12 năm 2018.[11]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Mohammed Gassid (captain) (1986-12-10)10 tháng 12, 1986 (32 tuổi) 68 0 Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
1TM Jalal Hassan (1991-05-18)18 tháng 5, 1991 (27 tuổi) 39 0 Iraq Al-Zawraa
1TM Mohammed Hameed Farhan (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (25 tuổi) 23 0 Iraq Al-Shorta
2HV Ahmad Ibrahim Khalaf (1992-02-25)25 tháng 2, 1992 (26 tuổi) 79 2 Qatar Al-Arabi
2HV Ali Adnan Kadhim (1993-12-19)19 tháng 12, 1993 (25 tuổi) 60 3 Ý Atalanta
2HV Waleed Salem Al-Lami (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (27 tuổi) 47 1 Iraq Al-Shorta
2HV Ali Faez Atia (1994-09-09)9 tháng 9, 1994 (24 tuổi) 21 3 Qatar Al-Kharaitiyat
2HV Alaa Ali Mhawi (1996-06-03)3 tháng 6, 1996 (22 tuổi) 20 0 Iraq Al-Shorta
2HV Rebin Sulaka (1992-04-12)12 tháng 4, 1992 (26 tuổi) 15 0 Qatar Al-Khor
2HV Saad Natiq (1994-03-19)19 tháng 3, 1994 (24 tuổi) 11 0 Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
2HV Sameh Saeed (1992-05-26)26 tháng 5, 1992 (26 tuổi) 10 0 Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
2HV Ahmed Abdul-Ridha (1997-04-02)2 tháng 4, 1997 (21 tuổi) 3 0 Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
2HV Frans Dhia Putros (1993-07-14)14 tháng 7, 1993 (25 tuổi) 2 0 Đan Mạch Hobro IK
3TV Ahmed Yasin Ghani (1991-04-22)22 tháng 4, 1991 (27 tuổi) 58 6 Qatar Al-Khor
3TV Humam Tariq (1996-02-10)10 tháng 2, 1996 (22 tuổi) 48 1 Iran Esteghlal
3TV Mahdi Kamel (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (23 tuổi) 45 3 Iraq Al-Shorta
3TV Amjad Attwan (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (21 tuổi) 28 0 Iraq Al-Shorta
3TV Ali Husni (1994-05-23)23 tháng 5, 1994 (24 tuổi) 24 3 Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
3TV Osama Rashid (1992-01-17)17 tháng 1, 1992 (26 tuổi) 20 0 Bồ Đào Nha Santa Clara
3TV Bashar Resan (1996-12-22)22 tháng 12, 1996 (22 tuổi) 18 0 Iran Persepolis
3TV Hussein Ali (1996-11-29)29 tháng 11, 1996 (22 tuổi) 17 1 Qatar Qatar SC
3TV Safaa Hadi (1998-10-14)14 tháng 10, 1998 (20 tuổi) 4 0 Iraq Al-Zawraa
4 Mohannad Abdul-Raheem (1993-09-22)22 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 43 12 Iraq Al-Zawraa
4 Ayman Hussein (1996-03-22)22 tháng 3, 1996 (22 tuổi) 22 1 Tunisia CS Sfaxien
4 Mohanad Ali (2000-06-20)20 tháng 6, 2000 (18 tuổi) 9 5 Iraq Al-Shorta
4 Mohammed Dawood (2000-11-22)22 tháng 11, 2000 (18 tuổi) 1 0 Iraq Al-Naft
4 Alaa Abbas (1997-07-27)27 tháng 7, 1997 (21 tuổi) 0 0 Iraq Al-Zawraa

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Hàn Quốc Park Hang-seo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Bùi Tiến Dũng (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (21 tuổi) 1 0 Việt Nam FLC Thanh Hóa
23 1TM Đặng Văn Lâm (1993-08-13)13 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 11 0 Việt Nam Hải Phòng
13 1TM Nguyễn Tuấn Mạnh (1990-07-31)31 tháng 7, 1990 (28 tuổi) 4 0 Việt Nam Sanna Khánh Hòa BVN
2 2HV Đỗ Duy Mạnh (1996-09-29)29 tháng 9, 1996 (22 tuổi) 16 0 Việt Nam Hà Nội
3 2HV Quế Ngọc Hải (c) (1993-05-15)15 tháng 5, 1993 (25 tuổi) 34 1 Việt Nam Sông Lam Nghệ An
4 2HV Bùi Tiến Dũng (1995-10-02)2 tháng 10, 1995 (23 tuổi) 12 0 Việt Nam Viettel
5 2HV Đoàn Văn Hậu (1999-04-19)19 tháng 4, 1999 (19 tuổi) 11 0 Việt Nam Hà Nội
17 2HV Hồ Tấn Tài (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (21 tuổi) 0 0 Việt Nam Becamex Bình Dương
21 2HV Nguyễn Thành Chung (1997-09-08)8 tháng 9, 1997 (21 tuổi) 1 0 Việt Nam Hà Nội
6 3TV Lương Xuân Trường (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (23 tuổi) 23 1 Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
7 3TV Nguyễn Huy Hùng (1992-03-02)2 tháng 3, 1992 (26 tuổi) 21 2 Việt Nam QNK Quảng Nam
8 3TV Nguyễn Trọng Hoàng (1989-04-14)14 tháng 4, 1989 (29 tuổi) 58 12 Việt Nam FLC Thanh Hóa
11 3TV Ngân Văn Đại (1992-02-09)9 tháng 2, 1992 (26 tuổi) 1 0 Việt Nam Hà Nội
12 3TV Nguyễn Phong Hồng Duy (1996-06-13)13 tháng 6, 1996 (22 tuổi) 4 0 Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
14 3TV Trần Minh Vương (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (23 tuổi) 1 0 Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
15 3TV Phạm Đức Huy (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (23 tuổi) 6 1 Việt Nam Hà Nội
16 3TV Đỗ Hùng Dũng (1993-09-08)8 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 8 0 Việt Nam Hà Nội
20 3TV Phan Văn Đức (1996-04-11)11 tháng 4, 1996 (22 tuổi) 9 2 Việt Nam Sông Lam Nghệ An
9 4 Nguyễn Văn Toàn (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (22 tuổi) 16 4 Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
10 4 Nguyễn Công Phượng (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (23 tuổi) 24 6 Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
18 4 Hà Đức Chinh (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (21 tuổi) 5 0 Việt Nam SHB Đà Nẵng
19 4 Nguyễn Quang Hải (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (21 tuổi) 12 4 Việt Nam Hà Nội
22 4 Nguyễn Tiến Linh (1997-10-20)20 tháng 10, 1997 (21 tuổi) 5 2 Việt Nam Becamex Bình Dương

Yemen[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Slovakia Ján Kocian

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

Ả Rập Saudi[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Argentina Juan Antonio Pizzi

Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Tây Ban Nha Félix Sánchez Bas

Liban[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Montenegro Miodrag Radulović

Đội hình tạm thời gồm 27 người được công bố vào ngày 18 tháng 12 năm 2018.[12]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Mehdi Khalil (1991-09-19)19 tháng 9, 1991 (27 tuổi) 30 0 Liban Al-Ahed
1TM Mostafa Matar (1995-09-10)10 tháng 9, 1995 (23 tuổi) 0 0 Liban Salam Zgharta
1TM Ahmad Taktouk (1994-09-29)29 tháng 9, 1994 (24 tuổi) 2 0 Liban Al-Safa'
1TM Hadi Mortada (1999-08-01)1 tháng 8, 1999 (19 tuổi) 0 0 Liban Tadamon Sour
2HV Moataz Al Junaidi (1986-01-20)20 tháng 1, 1986 (32 tuổi) 42 0 Liban Al-Ansar
2HV Hassan Samih Chaito (1991-09-16)16 tháng 9, 1991 (27 tuổi) 1 0 Liban Al-Ansar
2HV Walid Ismail (1984-11-11)11 tháng 11, 1984 (34 tuổi) 63 1 Liban Salam Zgharta
2HV Ali Hamam (1986-08-25)25 tháng 8, 1986 (32 tuổi) 50 3 Liban Nejmeh
2HV Joan Oumari (1988-08-19)19 tháng 8, 1988 (30 tuổi) 19 2 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Nasr
2HV Mohamed Zein Tahan (1988-04-02)2 tháng 4, 1988 (30 tuổi) 29 1 Liban Al-Safa'
2HV Nour Mansour (1991-06-14)14 tháng 6, 1991 (27 tuổi) 43 2 Liban Al-Ahed
2HV Alexander Michel (1992-11-14)14 tháng 11, 1992 (26 tuổi) 1 0 Thụy Điển AFC Eskilstuna
2HV Nassar Nassar (1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (27 tuổi) 11 0 Liban Al-Ansar
2HV Kassem El Zein (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (28 tuổi) 11 0 Liban Nejmeh
3TV Adnan Haidar (1989-08-03)3 tháng 8, 1989 (29 tuổi) 30 1 Liban Al-Ansar
3TV Felix Michel (1994-07-23)23 tháng 7, 1994 (24 tuổi) 1 0 Thụy Điển AFC Eskilstuna
3TV Mohamad Haidar (1989-11-08)8 tháng 11, 1989 (29 tuổi) 54 4 Liban Al-Ahed
3TV Bassel Jradi (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (25 tuổi) 4 1 Croatia Hajduk Split
3TV Samir Ayass (1990-12-24)24 tháng 12, 1990 (28 tuổi) 9 1 Liban Al-Ahed
3TV Haitham Faour (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (28 tuổi) 56 0 Liban Al-Ahed
3TV Hussein Monzer (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (21 tuổi) 0 0 Liban Al-Ahed
3TV Nader Matar (1992-05-12)12 tháng 5, 1992 (26 tuổi) 25 0 Liban Nejmeh
4 Omar Bugiel (1994-01-03)3 tháng 1, 1994 (25 tuổi) 5 1 Anh Bromley
4 Rabih Ataya (1989-07-16)16 tháng 7, 1989 (29 tuổi) 24 4 Liban Al-Ahed
4 Hassan Chaito (1989-03-20)20 tháng 3, 1989 (29 tuổi) 49 5 Liban Al-Ansar
4 Hassan Maatouk (c) (1987-10-08)8 tháng 10, 1987 (31 tuổi) 72 19 Liban Nejmeh
4 Hilal El-Helwe (1994-11-24)24 tháng 11, 1994 (24 tuổi) 17 3 Hy Lạp Apollon Smyrnis

Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Kim Yong-jun

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Moriyasu Hajime

Đội hình chính thức được công bố vào ngày 13 tháng 12 năm 2018.[13][14]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Higashiguchi Masaaki (1986-05-12)12 tháng 5, 1986 (32 tuổi) 7 0 Nhật Bản Gamba Osaka
1TM Gonda Shūichi (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (29 tuổi) 5 0 Nhật Bản Sagan Tosu
1TM Schmidt Daniel (1992-02-03)3 tháng 2, 1992 (26 tuổi) 1 0 Nhật Bản Vegalta Sendai
2HV Nagatomo Yuto (1986-09-12)12 tháng 9, 1986 (32 tuổi) 110 3 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
2HV Makino Tomoaki (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (31 tuổi) 36 4 Nhật Bản Urawa Red Diamonds
2HV Yoshida Maya (c) (1988-08-24)24 tháng 8, 1988 (30 tuổi) 89 10 Anh Southampton
2HV Sasaki Sho (1989-10-02)2 tháng 10, 1989 (29 tuổi) 3 1 Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
2HV Sakai Hiroki (1990-04-12)12 tháng 4, 1990 (28 tuổi) 49 1 Pháp Marseille
2HV Muroya Sei (1994-04-05)5 tháng 4, 1994 (24 tuổi) 4 0 Nhật Bản FC Tokyo
2HV Miura Genta (1995-03-01)1 tháng 3, 1995 (23 tuổi) 5 0 Nhật Bản Gamba Osaka
2HV Tomiyasu Takehiro (1998-11-05)5 tháng 11, 1998 (20 tuổi) 2 0 Bỉ Sint-Truiden
3TV Aoyama Toshihiro (1986-02-22)22 tháng 2, 1986 (32 tuổi) 11 1 Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
3TV Haraguchi Genki (1991-05-09)9 tháng 5, 1991 (27 tuổi) 40 8 Đức Hannover 96
3TV Shibasaki Gaku (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (26 tuổi) 26 3 Tây Ban Nha Getafe
3TV Endo Wataru (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (25 tuổi) 15 0 Bỉ Sint-Truiden
3TV Ito Junya (1993-03-09)9 tháng 3, 1993 (25 tuổi) 7 2 Nhật Bản Kashiwa Reysol
3TV Nakajima Shoya (1994-08-23)23 tháng 8, 1994 (24 tuổi) 6 2 Bồ Đào Nha Portimonense
3TV Minamino Takumi (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (23 tuổi) 7 4 Áo Red Bull Salzburg
3TV Morita Hidemasa (1995-05-10)10 tháng 5, 1995 (23 tuổi) 2 0 Nhật Bản Kawasaki Frontale
3TV Doan Ritsu (1998-06-16)16 tháng 6, 1998 (20 tuổi) 5 1 Hà Lan Groningen
4 Osako Yuya (1990-05-18)18 tháng 5, 1990 (28 tuổi) 37 10 Đức Werder Bremen
4 Asano Takuma (1994-11-10)10 tháng 11, 1994 (24 tuổi) 18 3 Đức Hannover 96
4 Kitagawa Koya (1996-07-26)26 tháng 7, 1996 (22 tuổi) 3 0 Nhật Bản Shimizu S-Pulse

Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Argentina Héctor Cúper

Oman[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Hà Lan Pim Verbeek

Turkmenistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Ýazguly Hojageldyýew

Đại diện cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Bởi câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ với 5 hay nhiều cầu thủ đại diện được liệt kê.

Bởi câu lạc bộ quốc tịch[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ Câu lạc bộ AFC
17 Nhật Bản Nhật Bản
9 Hàn Quốc Hàn Quốc
3 Úc Úc
2 Trung Quốc Trung Quốc
1 Ả Rập Xê Út Ả Rập Saudi, Qatar Qatar
Cầu thủ Câu lạc bộ bên ngoài AFC
10 Đức Đức
7 Anh Anh Quốc
4 Scotland Scotland
3 Hà Lan Hà Lan, Bỉ Bỉ
2 Đan Mạch Đan Mạch
1 Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ, Pháp Pháp, Tây Ban Nha Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha, Áo Áo, Na Uy Na Uy, Serbia Serbia

Bởi câu lạc bộ liên đoàn[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ Liên đoàn
36 UEFA
33 AFC

Bởi đại diện của các giải đấu trong nước[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển quốc gia Cầu thủ
 Úc 3
 Nhật Bản 11
 Hàn Quốc 9

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “AFC Asian Cup UAE 2019 Competition Regulations”. AFC.
  2. ^ “Thailand reveal preliminary squad”. AFC. ngày 14 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
  3. ^ “Constantine Summons 34 Probables for Preperatory Camp for AFC Asian Cup”. AIFF. ngày 12 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
  4. ^ “India's 28-man initial squad”. Goal. ngày 19 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2018.
  5. ^ “Arnold names Australia squad”. AFC. ngày 13 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  6. ^ “Caltex Socceroos squad for AFC Asian Cup UAE 2019™ finalised”. myfootball.com.au. ngày 13 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  7. ^ “벤투호, 아시안컵 최종 명단 발표...지동원 발탁” (bằng tiếng Hàn). KFA. ngày 20 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  8. ^ “Bento selects tried and trusted Korea squad for Asian Cup”. Eurosport. ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  9. ^ “曾诚张修维落选 四门将在列”. Sina Sports (bằng tiếng Trung). ngày 17 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
  10. ^ “لیست اولیه بازیکنان تیم ملی اعلام شد”. FFIRI. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  11. ^ “كاتانيتش يدعو ٢٨ لاعبا للانخراط بمعسكر الدوحة تحضيرا للاسيوية”. IFA. ngày 4 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
  12. ^ “Newcomers get Lebanon chance”. AFC. ngày 18 tháng 12 năm 2018.
  13. ^ “Japan announce squad for UAE 2019”. AFC. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2018.
  14. ^ “SAMURAI BLUE森保監督、「成長しながら王座奪還を目指す」” (bằng tiếng Nhật). JFA. ngày 13 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2018.