Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Á 1992

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là các đội hình tham dự Cúp bóng đá châu Á 1992 diễn ra ở Nhật Bản.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ali Parvin

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ahmad Reza Abedzadeh (1966-05-25)25 tháng 5, 1966 (26 tuổi) Iran Esteghlal
2 2HV Javad Zarincheh (1966-07-23)23 tháng 7, 1966 (26 tuổi) Iran Keshavarz
3 2HV Mojtaba Moharrami (1965-04-16)16 tháng 4, 1965 (27 tuổi) Iran Persepolis
4 2HV Reza Hassanzadeh (1964-12-30)30 tháng 12, 1964 (27 tuổi) Iran Esteghlal
5 2HV Nader Mohammadkhani (1963-08-23)23 tháng 8, 1963 (29 tuổi) Iran Keshavarz
6 3TV Mehdi Fonounizadeh (1955-05-19)19 tháng 5, 1955 (37 tuổi) Iran Bank Tejarat
7 3TV Hamid Reza Estili (1967-01-04)4 tháng 1, 1967 (25 tuổi) Iran Persepolis
8 3TV Sirous Ghayeghran (c) (1962-09-22)22 tháng 9, 1962 (30 tuổi) Iran Keshavarz
9 3TV Seyed Mehdi Abtahi (1963-03-02)2 tháng 3, 1963 (29 tuổi) Iran Vahdat
10 4 Samad Marfavi (1965-05-18)18 tháng 5, 1965 (27 tuổi) Iran Esteghlal
11 4 Jamshid Shahmohammadi (1968-07-02)2 tháng 7, 1968 (24 tuổi) Iran Keshavarz
12 2HV Reza Rezaeimanesh (1969-06-22)22 tháng 6, 1969 (23 tuổi) Iran Pas Tehran
13 4 Farshad Pious (1962-01-12)12 tháng 1, 1962 (30 tuổi) Iran Persepolis
14 3TV Morteza Kermani Moghaddam (1965-07-11)11 tháng 7, 1965 (27 tuổi) Qatar Al-Itihhad
15 2HV Mohammad Khakpour (1969-02-20)20 tháng 2, 1969 (23 tuổi) Iran Persepolis
16 3TV Ali Sayed Effekhari (1965-06-29)29 tháng 6, 1965 (27 tuổi) Iran Keshavarz
17 4 Farshad Pious (1962-01-12)12 tháng 1, 1962 (30 tuổi) Iran Persepolis
18 4 Ali Akbar Yousefi (1969-09-12)12 tháng 9, 1969 (23 tuổi) Iran Pas Tehran
19 4 Arash Naomooz (1967-06-06)6 tháng 6, 1967 (25 tuổi) Iran Pas Tehran
20 1TM Behzad Gholampour (1966-08-05)5 tháng 8, 1966 (26 tuổi) Iran Pas Tehran

 Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Hans Ooft

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Matsunaga Shigetatsu (1962-08-12)12 tháng 8, 1962 (30 tuổi) 0 Nhật Bản Yokohama Marinos
2 2HV Otake Naoto (1968-10-18)18 tháng 10, 1968 (24 tuổi) 0 0 Nhật Bản Yokohama Flugels
3 2HV Katsuya Toshinobu (1961-09-02)2 tháng 9, 1961 (31 tuổi) 0 Nhật Bản Yokohama Marinos
4 2HV Horiike Takumi (1965-09-06)6 tháng 9, 1965 (27 tuổi) 1 Nhật Bản Shimizu S-Pulse
5 2HV Hashiratani Tetsuji (c) (1964-07-15)15 tháng 7, 1964 (28 tuổi) 3 Nhật Bản Verdy Kawasaki
6 2HV Tsunami Satoshi (1961-08-14)14 tháng 8, 1961 (31 tuổi) 2 Nhật Bản Verdy Kawasaki
7 2HV Ihara Masami (1967-09-18)18 tháng 9, 1967 (25 tuổi) 0 Nhật Bản Yokohama Marinos
8 4 Fukuda Masahiro (1966-12-27)27 tháng 12, 1966 (25 tuổi) Nhật Bản Urawa Reds
9 4 Takeda Nobuhiro (1967-05-10)10 tháng 5, 1967 (25 tuổi) 1 Nhật Bản Verdy Kawasaki
10 3TV Ramos Ruy (1957-02-09)9 tháng 2, 1957 (35 tuổi) 0 Nhật Bản Verdy Kawasaki
11 4 Miura Kazuyoshi (1967-02-26)26 tháng 2, 1967 (25 tuổi) Nhật Bản Verdy Kawasaki
12 3TV Yamada Takahiro (1972-04-29)29 tháng 4, 1972 (20 tuổi) 0 0 Nhật Bản Yokohama Marinos
13 2HV Sakakura Yuji (1967-06-07)7 tháng 6, 1967 (25 tuổi) 6 0 Nhật Bản JEF United Ichihara
14 3TV Kitazawa Tsuyoshi (1968-08-10)10 tháng 8, 1968 (24 tuổi) Nhật Bản Verdy Kawasaki
15 3TV Yoshida Mitsunori (1962-03-08)8 tháng 3, 1962 (30 tuổi) 1 Nhật Bản Yamaha
16 4 Nakayama Masashi (1967-09-23)23 tháng 9, 1967 (25 tuổi) Nhật Bản Yamaha
17 3TV Moriyasu Hajime (1968-08-23)23 tháng 8, 1968 (24 tuổi) 0 Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
18 4 Jinno Takuya (1970-06-01)1 tháng 6, 1970 (22 tuổi) 0 0 Nhật Bản Yokohama Marinos
19 1TM Maekawa Kazuya (1968-03-22)22 tháng 3, 1968 (24 tuổi) 1 0 Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
20 4 Takagi Takuya (1967-11-12)12 tháng 11, 1967 (24 tuổi) Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima

 CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hong Hyon-Chol

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Chang-Uk Kim (1971-01-23)23 tháng 1, 1971 (21 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
2 2HV Gwang-Min Kim (1962-08-16)16 tháng 8, 1962 (30 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
3 3TV Yong-Nam Oh (1960-09-10)10 tháng 9, 1960 (32 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
4 2HV Gyong-Il Kim (1970-10-10)10 tháng 10, 1970 (22 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
5 2HV Hwa-Young Rim (1972-12-22)22 tháng 12, 1972 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
6 3TV Song-Gun Ryu (1972-12-16)16 tháng 12, 1972 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
7 4 Jong-Min Bae (1971-02-13)13 tháng 2, 1971 (21 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
9 3TV Jong-Su Yun (1962-01-03)3 tháng 1, 1962 (30 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
10 4 Won-Nam Choi (1969-10-05)5 tháng 10, 1969 (23 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
11 3TV Mun-Chol Gong (1967-08-16)16 tháng 8, 1967 (25 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
12 2HV Young-Bin Tak (1962-07-23)23 tháng 7, 1962 (30 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
13 2HV Cho-In Choi (1973-10-02)2 tháng 10, 1973 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
14 4 Yong-Son Choi (1972-10-10)10 tháng 10, 1972 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
15 3TV Yong-Rin Ri (1971-01-26)26 tháng 1, 1971 (21 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
16 4 Jong-Song Kim (1964-04-23)23 tháng 4, 1964 (28 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
17 3TV Gwang-Chol Bang (1970-09-27)27 tháng 9, 1970 (22 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
18 1TM Yong-Ho Kim (1964-09-02)2 tháng 9, 1964 (28 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
20 2HV Hong-Chol U (1965-04-08)8 tháng 4, 1965 (27 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

 Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ukraina Valery Lobanovsky

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Juma Saedd Aleed (1972-10-15)15 tháng 10, 1972 (20 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Bani Yas
2 2HV Eissa Meer (1967-09-07)7 tháng 9, 1967 (25 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
3 2HV Ibrahim Meer (1967-06-12)12 tháng 6, 1967 (25 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
4 2HV Abdulrahman Al-Haddad (1966-03-23)23 tháng 3, 1966 (26 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
5 3TV Yousuf Hussain Mohamed (1965-07-08)8 tháng 7, 1965 (27 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
6 2HV Ismail Rashid Ismail (1972-10-27)27 tháng 10, 1972 (20 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wasl
7 3TV Saad Bakheet Mubarak (1970-10-15)15 tháng 10, 1970 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Shabab AC
8 3TV Khalid Ismaïl (1965-07-07)7 tháng 7, 1965 (27 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Nasr
9 3TV Nasir Khamees (1965-08-02)2 tháng 8, 1965 (27 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wasl
10 4 Adnan Al Talyani (1964-10-30)30 tháng 10, 1964 (27 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Shaab
11 4 Zuhair Bakhit (1967-07-13)13 tháng 7, 1967 (25 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wasl
12 3TV Hussain Ghuloum (1969-09-24)24 tháng 9, 1969 (23 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
14 4 Khamees Saad Mubarak (1970-10-04)4 tháng 10, 1970 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Shabab AC
15 4 Salem Jawhar Salmeen (1971-06-25)25 tháng 6, 1971 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
16 3TV Abdul Razzaq Ibrahim (1967-01-20)20 tháng 1, 1967 (25 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ahli
17 1TM Muhsin Musabah (1964-10-01)1 tháng 10, 1964 (28 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
18 2HV Abdul Hakim Salem
19 2HV Awadh Ghareeb Mubarak (1969-08-27)27 tháng 8, 1969 (23 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
20 2HV Obaid Ali Madani Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
22 1TM Abdulqadir Hassan (1962-04-15)15 tháng 4, 1962 (28 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Shabab

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Klaus Schlappner[1]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Fu Yubin (1963-08-09)9 tháng 8, 1963 (29 tuổi) Trung Quốc Liaoning
2 3TV Feng Zhigang (1969-02-27)27 tháng 2, 1969 (23 tuổi) Trung Quốc Hubei FC
3 3TV Dong Liqiang (1965-04-02)2 tháng 4, 1965 (27 tuổi) Trung Quốc Liaoning
4 2HV Fan Zhiyi (1969-11-06)6 tháng 11, 1969 (22 tuổi) Trung Quốc Shanghai
5 2HV Xu Hong (1968-05-14)14 tháng 5, 1968 (24 tuổi) Trung Quốc Dalian
6 4 Li Bing (1969-03-16)16 tháng 3, 1969 (23 tuổi) Trung Quốc Liaoning
7 3TV Wu Qunli (1960-03-20)20 tháng 3, 1960 (32 tuổi) Trung Quốc Guangzhou
8 4 Gao Hongbo (1966-01-25)25 tháng 1, 1966 (26 tuổi) Trung Quốc Beijing
9 4 Hao Haidong (1970-08-25)25 tháng 8, 1970 (22 tuổi) Trung Quốc Bayi
10 4 Cai Sheng (1971-11-12)12 tháng 11, 1971 (20 tuổi) Trung Quốc Hubei FC
11 4 Li Xiao (1967-07-17)17 tháng 7, 1967 (25 tuổi) Trung Quốc Shanghai
12 3TV Xie Yuxin (1968-10-12)12 tháng 10, 1968 (24 tuổi) Trung Quốc Guangdong
13 3TV Li Ming (1971-01-26)26 tháng 1, 1971 (21 tuổi) Trung Quốc Dalian
14 3TV Gao Zhongxun (1965-01-04)4 tháng 1, 1965 (27 tuổi) Trung Quốc Jilin
15 2HV Zhao Lin (1966-02-15)15 tháng 2, 1966 (26 tuổi) Trung Quốc Dalian
16 2HV Jia Xiuquan (1963-11-09)9 tháng 11, 1963 (28 tuổi) Trung Quốc Bayi
17 3TV Peng Weiguo (1971-10-03)3 tháng 10, 1971 (21 tuổi) Trung Quốc Guangzhou
18 3TV Cheng Yaodong (1967-06-06)6 tháng 6, 1967 (25 tuổi) Trung Quốc Shanghai
19 2HV Zhu Bo (1960-05-23)23 tháng 5, 1960 (32 tuổi) Trung Quốc Bayi
20 1TM Ou Chuliang (1968-08-26)26 tháng 8, 1968 (24 tuổi) Trung Quốc Guangdong

 Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Sebastião Leopola

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Younes Ahmed (1963-08-17)17 tháng 8, 1963 (29 tuổi) Qatar Al Rayyan SC
2 2HV Hamad Al-Attiyal (1972-08-22)22 tháng 8, 1972 (20 tuổi) Qatar Al Rayyan SC
3 3TV Zamel Al Kuwari (1972-09-27)27 tháng 9, 1972 (20 tuổi) Qatar Al Sadd SC
4 2HV Yousef Al-Adsani (1965-10-12)12 tháng 10, 1965 (27 tuổi) Qatar Al Sadd SC
5 2HV Adel Malalla (1961-09-15)15 tháng 9, 1961 (31 tuổi) Qatar Al Ahli SC
6 3TV Waleed Maayof (1972-11-29)29 tháng 11, 1972 (19 tuổi) Qatar Qatar SC
7 3TV Adel Mubarak Khamis (1965-11-11)11 tháng 11, 1965 (26 tuổi) Qatar Al Ittihad SC
8 3TV Fahad Al Kuwari (1968-12-19)19 tháng 12, 1968 (23 tuổi) Qatar Al Sadd SC
9 1TM Ahmad Khalil Saleh (1972-10-17)17 tháng 10, 1972 (20 tuổi) Qatar Al Arabi
10 3TV Mubarak Salem Al-Khater (1966-05-25)25 tháng 5, 1966 (26 tuổi) Qatar Al Rayyan SC
11 4 Adel Al Mulla (1970-12-07)7 tháng 12, 1970 (21 tuổi) Qatar Al Rayyan SC
12 4 Mahmoud Soufi (1971-10-20)20 tháng 10, 1971 (21 tuổi) Qatar Al Ittihad SC
13 3TV Abdulnasser Al-Obaidly (1972-10-02)2 tháng 10, 1972 (20 tuổi) Qatar Al Sadd SC
14 2HV Jumah Saleh Johar (1970-08-20)20 tháng 8, 1970 (22 tuổi) Qatar Al Wakra
15 3TV Jaffal Rashid (1973-09-27)27 tháng 9, 1973 (19 tuổi) Qatar Al Sadd
16 2HV Khalid Khamis Al-Sulaiti (1970-01-11)11 tháng 1, 1970 (22 tuổi) Qatar Al Sadd
17 1TM Amer Al Kaabi (1971-05-20)20 tháng 5, 1971 (21 tuổi) Qatar Al Ahli SC
18 3TV Abdul Aziz Hassan (1970-06-17)17 tháng 6, 1970 (22 tuổi) Qatar Qatar SC
19 2HV Rashid Shami Suwaid (1973-09-05)5 tháng 9, 1973 (19 tuổi) Qatar Al Rayyan SC
20 4 Mubarak Mustafa (1973-03-30)30 tháng 3, 1973 (19 tuổi) Qatar Al-Arabi SC

 Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Nelsinho Baptista

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Saud Al-Otaibi (1969-11-03)3 tháng 11, 1969 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Shabab
2 2HV Abdullah Al-Dosari (1969-11-01)1 tháng 11, 1969 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
3 3TV Salem Al-Alawi (1973-08-21)21 tháng 8, 1973 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Qadisyah
4 2HV Abdul Rahman Al-Roomi (1969-10-28)28 tháng 10, 1969 (23 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Shabab
5 2HV Mohammed Al-Khilaiwi (1971-09-01)1 tháng 9, 1971 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Ittihad
6 3TV Fuad Anwar (c) (1970-10-13)13 tháng 10, 1970 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Shabab
7 3TV Saeed Al-Owairan (1967-08-17)17 tháng 8, 1967 (25 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Shabab
8 3TV Fahad Al-Bishi (1965-09-10)10 tháng 9, 1965 (27 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Nasr
9 4 Hamzah Falatah (1972-10-08)8 tháng 10, 1972 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Uhud
10 4 Naser Al Qahtani (1974-07-24)24 tháng 7, 1974 (18 tuổi) Ả Rập Xê Út Rodhah
11 4 Fahad Mehallel (1970-11-11)11 tháng 11, 1970 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
12 2HV Awad Al-Anazi (1968-09-24)24 tháng 9, 1968 (24 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Shabab
14 3TV Khalid Al-Muwallid (1971-11-23)23 tháng 11, 1971 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Ahly
15 3TV Youssif Al-Thunian (1963-11-18)18 tháng 11, 1963 (28 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
16 3TV Khaled Al-Hazaa (1971-12-02)2 tháng 12, 1971 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Nasr
17 2HV Abdullah Shraideh Al Dosari (1970-11-23)23 tháng 11, 1970 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Qadisyah
18 2HV Saleh Dawod (1968-09-24)24 tháng 9, 1968 (24 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Shabab
20 4 Abdul Al-Razgan (1970-10-03)3 tháng 10, 1970 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Shabab
21 1TM Shaker Al-Shujaa (1972-08-02)2 tháng 8, 1972 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Shabab
22 1TM Fouad Al Mugahwi (1970-10-11)11 tháng 10, 1970 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittifaq

 Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Peter Stubbe

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Poomeat Hungsuwannakool (1974-02-12)12 tháng 2, 1974 (18 tuổi)
2 2HV Sumet Akarapong (1971-07-06)6 tháng 7, 1971 (21 tuổi)
3 2HV Cherdchai Suwannang (1969-09-25)25 tháng 9, 1969 (23 tuổi)
4 2HV Surasak Tungsurat (1965-01-01)1 tháng 1, 1965 (27 tuổi) Thái Lan Rajnavy
5 2HV Pairote Pongjan (1966-12-16)16 tháng 12, 1966 (25 tuổi)
6 4 Kosol Jantrachart (1966-12-26)26 tháng 12, 1966 (25 tuổi)
7 2HV Natee Thongsookkaew (1966-12-09)9 tháng 12, 1966 (25 tuổi) Thái Lan Police United
8 3TV Anun Punsan (1966-08-10)10 tháng 8, 1966 (26 tuổi)
9 4 Kajohn Punnaves (1964-02-10)10 tháng 2, 1964 (28 tuổi) Thái Lan Police United
10 4 Thanis Areesngarkul (1962-08-12)12 tháng 8, 1962 (30 tuổi)
11 4 Songserm Maperm (1966-03-12)12 tháng 3, 1966 (26 tuổi)
12 3TV Surachai Jaturapattanapong (1969-11-20)20 tháng 11, 1969 (22 tuổi) Thái Lan Thai Farmers Bank FC
13 3TV Nantapreecha Kamnaeng (1967-04-01)1 tháng 4, 1967 (25 tuổi) Thái Lan Bangkok Bank
14 3TV Vitoon Kijmongkolsak (1962-06-21)21 tháng 6, 1962 (30 tuổi)
15 3TV Attaphol Buspakom (1962-10-01)1 tháng 10, 1962 (30 tuổi) Thái Lan Thai Port
16 4 Narong Poopriboone (1965-09-07)7 tháng 9, 1965 (27 tuổi)
17 4 Adul Maliphun (1972-08-10)10 tháng 8, 1972 (20 tuổi)
18 1TM Chaiyong Khumpiam (1965-08-29)29 tháng 8, 1965 (27 tuổi) Thái Lan Police United
19 4 Praphan Khunkokeroad (1973-05-28)28 tháng 5, 1973 (19 tuổi)
20 1TM Kumpanat Oungsoongnem (1966-08-15)15 tháng 8, 1966 (26 tuổi)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 亚洲杯 Lưu trữ 2013-01-30 tại Wayback Machine at cnsoccer.titan24.com Retrieved 2013-02-23