Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-23 châu Phi 2011
Dưới đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá U-23 châu Phi 2011.
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Azzedine Aït Djoudi
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ| |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sid Ahmed Rafik Mazouzi | 1 tháng 2, 1989 (22 tuổi) | 13 | 0 | WA Tlemcen |
2 | HV | Abderrezak Bitam | 18 tháng 4, 1989 (22 tuổi) | 15 | 0 | JS Kabylie |
3 | HV | Farouk Chafaï | 23 tháng 6, 1990 (21 tuổi) | 2 | 0 | USM Alger |
4 | HV | Djameleddine Benlamri | 25 tháng 12, 1989 (21 tuổi) | 8 | 1 | NA Hussein Dey |
5 | HV | Sofiane Khelili | 9 tháng 12, 1989 (21 tuổi) | 12 | 0 | JS Kabylie |
6 | TV | Mehdi Abeid | 6 tháng 8, 1992 (19 tuổi) | 2 | 0 | Newcastle United |
7 | TV | Amir Sayoud | 31 tháng 8, 1990 (21 tuổi) | 6 | 0 | Ismaily |
8 | TV | Youcef Belaïli | 14 tháng 3, 1992 (19 tuổi) | 12 | 0 | MC Oran |
9 | TV | Sid Ahmed Aouedj | 2 tháng 7, 1991 (20 tuổi) | 18 | 4 | MC Oran |
10 | TĐ | Mohamed Chalali | 4 tháng 4, 1989 (22 tuổi) | 11 | 9 | Aberdeen |
11 | TĐ | Baghdad Bounedjah | 30 tháng 11, 1991 (19 tuổi) | 3 | 2 | USM El Harrach |
12 | HV | Abdelaziz Ali Guechi | 1 tháng 11, 1990 (21 tuổi) | 13 | 1 | USM Annaba |
13 | TV | Merouane Anane | 31 tháng 5, 1990 (21 tuổi) | 9 | 0 | CR Belouizdad |
14 | TV | Amine Touahri | 12 tháng 2, 1989 (22 tuổi) | 11 | 1 | USM El Harrach |
15 | TV | Mokhtar Belkhiter | 15 tháng 1, 1992 (19 tuổi) | 6 | 0 | USM Blida |
16 | TM | Hamza Dahmane | 22 tháng 9, 1990 (21 tuổi) | 3 | 0 | CR Belouizdad |
17 | TV | Mehdi Benaldjia | 14 tháng 5, 1991 (20 tuổi) | 8 | 4 | USM Alger |
18 | TV | Farid Daoud | 25 tháng 8, 1989 (22 tuổi) | 14 | 0 | MC Alger |
19 | TĐ | Jugurtha Hamroun | 27 tháng 1, 1989 (22 tuổi) | 1 | 0 | Chernomorets Burgas |
20 | HV | Mohamed Khoutir Ziti | 19 tháng 4, 1989 (22 tuổi) | 14 | 2 | CS Constantine |
21 | TM | Boualem Benmalek | 30 tháng 1, 1989 (22 tuổi) | 4 | 0 | AS Khroub |
Huấn luyện viên: Pim Verbeek
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ| |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Yassine El Kharroubi | 29 tháng 3, 1990 (21 tuổi) | US Quevilly | ||
2 | HV | Mohamed Abarhoun | 3 tháng 5, 1989 (22 tuổi) | Moghreb Tétouan | ||
3 | TV | Mohammed Ali Bemammer | 19 tháng 11, 1989 (22 tuổi) | MAS Fez | ||
4 | TV | Abdelaziz Barrada | 19 tháng 6, 1989 (22 tuổi) | Getafe | ||
5 | HV | El Mahdi Bellaaroussi | 25 tháng 12, 1989 (21 tuổi) | CODM Meknès | ||
6 | HV | Zakarya Bergdich | 7 tháng 1, 1989 (22 tuổi) | Lens | ||
7 | TĐ | Soufiane Bidaoui | 20 tháng 4, 1990 (21 tuổi) | Lierse | ||
8 | TV | Mehdi Carcela-Gonzalez | 1 tháng 7, 1989 (22 tuổi) | Anzhi Makhachkala1 | ||
9 | HV | Zouhair Feddal | 1 tháng 1, 1989 (22 tuổi) | Espanyol B | ||
10 | TV | Driss Fettouhi | 30 tháng 9, 1989 (22 tuổi) | Istres | ||
11 | TĐ | Said Idazza | 25 tháng 4, 1989 (22 tuổi) | CSO Amnéville | ||
12 | TM | Younes Itri | 11 tháng 2, 1991 (20 tuổi) | FC Carl Zeiss Jena | ||
13 | HV | Khalid Karkich | 15 tháng 1, 1991 (20 tuổi) | Levante B | ||
14 | TĐ | Youness Mokhtar | 29 tháng 8, 1991 (20 tuổi) | FC Eindhoven | ||
15 | TV | Imad Najah | 19 tháng 2, 1992 (19 tuổi) | PSV Eindhoven | ||
16 | HV | Abdelatif Noussir | 20 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | FUS Rabat | ||
17 | HV | Lotfi Oubilla | 11 tháng 8, 1989 (22 tuổi) | FAR Rabat | ||
18 | TĐ | Yacine Qasmi | 3 tháng 1, 1991 (20 tuổi) | Rennes | ||
19 | TĐ | Adnane Tighadouini | 30 tháng 11, 1992 (18 tuổi) | Vitesse Arnhem | ||
20 | TV | Marwane Saâdane | 17 tháng 1, 1992 (19 tuổi) | FUS Rabat | ||
21 | TM | Yassine El Houasli | 24 tháng 11, 1990 (21 tuổi) | Raja Casablanca |
1 Vào buổi tối trước ngày khai mạc giải, FIFA thông báo với Maroc rằng Carcela-Gonzalez không được phép đại diện Maroc thi đấu vì anh đã từng đại diện cho Bỉ 4 năm trước. Vì đã quá hạn nên không thể triệu tập cầu thủ thay thế.[3]
Huấn luyện viên: Augustine Eguavoen
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Dele Ajiboye | 7 tháng 8, 1990 (21 tuổi) | Unattached | |
2 | HV | Terna Suswam | 5 tháng 9, 1991 (20 tuổi) | Vitória F.C. | |
3 | HV | Usman Amodu | 16 tháng 12, 1990 (21 tuổi) | Llaneros | |
4 | TV | Nwankwo Obiora | 12 tháng 7, 1991 (20 tuổi) | Parma | |
5 | HV | Kingsley Udoh | 7 tháng 12, 1990 (20 tuổi) | Heartland | |
6 | HV | Ibok Edet | 22 tháng 8, 1989 (22 tuổi) | Atlético Baleares | |
7 | TĐ | Danny Uchechi | 14 tháng 9, 1989 (22 tuổi) | Sheffield Wednesday | |
8 | TV | Raheem Lawal | 4 tháng 5, 1990 (21 tuổi) | Atlético Baleares | |
9 | TĐ | Olarenwaju Kayode | 8 tháng 5, 1993 (18 tuổi) | ASEC Mimosas | |
10 | TV | Nosa Igiebor | 9 tháng 11, 1990 (21 tuổi) | Hapoel Tel Aviv2 | |
11 | TĐ | Michel Babatunde | 24 tháng 12, 1992 (18 tuổi) | Kryvbas | |
12 | TĐ | Stephen Worgu | 6 tháng 4, 1990 (21 tuổi) | Al-Merrikh | |
13 | TĐ | Onoriode Odah | 14 tháng 4, 1992 (19 tuổi) | Fame F.C. | |
14 | TV | Ayo Saka | 22 tháng 12, 1990 (20 tuổi) | Ocean Boys | |
15 | HV | Emmanuel Anyanwu | 15 tháng 11, 1991 (20 tuổi) | Enyimba | |
16 | TM | Olufemi Thomas | 5 tháng 8, 1989 (22 tuổi) | Ocean Boys | |
17 | TĐ | Osas Okoro | 7 tháng 9, 1990 (21 tuổi) | Heartland | |
18 | TĐ | Gbolahan Salami | 15 tháng 4, 1991 (20 tuổi) | Shooting Stars | |
19 | TĐ | Jude Aneke | 23 tháng 4, 1990 (21 tuổi) | Kaduna United | |
20 | HV | Markson Ojobo | 1 tháng 12, 1992 (19 tuổi) | Enyimba | |
21 | TM | Theophilus Afelokhai | 4 tháng 7, 1990 (21 tuổi) | Kano Pillars |
2Tiền vệ của Hapoel Tel Aviv là Nosa Igiebor tự loại mình khỏi vòng loại Thế vận hội 2012 ở Maroc vì công chức của đội Nigeria khăng khăng rằng họ không biết về việc này.[5]
Huấn luyện viên: Abdoulaye Sarr
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ| |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Papa Demba Camara | 16 tháng 1, 1993 (18 tuổi) | Sochaux | ||
2 | TV | Pape Maly Diamanka | 10 tháng 1, 1990 (21 tuổi) | Rayo Vallecano | ||
3 | HV | Saliou Ciss | 15 tháng 9, 1989 (22 tuổi) | Tromsø | ||
4 | TV | El Hadji Sady Guéye | 16 tháng 1, 1990 (21 tuổi) | Diambars | ||
5 | HV | Zargo Touré | 11 tháng 11, 1989 (22 tuổi) | Boulogne | ||
6 | HV | Pape Ndiaye Souare | 6 tháng 6, 1990 (21 tuổi) | Lille | ||
7 | TĐ | Abdoulaye Sané | 15 tháng 10, 1992 (19 tuổi) | Rennes | ||
8 | TV | Joseph Lopy | 15 tháng 3, 1992 (19 tuổi) | Sochaux | ||
9 | TV | Kara Mbodj | 11 tháng 11, 1989 (22 tuổi) | Tromsø | ||
10 | TĐ | Dieylani Fall | 30 tháng 11, 1989 (21 tuổi) | Auxerre | ||
11 | TĐ | Dame Diop | 15 tháng 2, 1993 (18 tuổi) | Touré Kunda Footpro | ||
12 | HV | Lamine Gassama | 20 tháng 10, 1989 (22 tuổi) | Lyon | ||
13 | HV | Abdoulaye Ba | 1 tháng 1, 1991 (20 tuổi) | Académica Coimbra | ||
14 | TĐ | Omar Wade | 15 tháng 5, 1990 (21 tuổi) | Lille | ||
15 | TV | Ibrahima Khaliloulah Seck | 10 tháng 8, 1989 (22 tuổi) | Épinal | ||
16 | TM | Ousmane Mané | 1 tháng 10, 1990 (21 tuổi) | Diambars | ||
17 | TV | Stephane Badji | 18 tháng 1, 1990 (21 tuổi) | Casa Sport | ||
18 | TĐ | Baye Oumar Niasse | 18 tháng 4, 1990 (21 tuổi) | US Ouakam | ||
19 | HV | Khassim Soumaré | 23 tháng 12, 1991 (19 tuổi) | Diambars | ||
20 | TV | Emile Paul Tendeng | 31 tháng 12, 1992 (18 tuổi) | Casa Sport | ||
21 | TM | Issa Ndiaye | 19 tháng 4, 1991 (20 tuổi) | AS Douanes |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Alain Gouaméné
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ| |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ibrahim Koné | 5 tháng 12, 1989 (21 tuổi) | US Boulogne | ||
2 | HV | Mahan Marc Goua | 2 tháng 11, 1989 (22 tuổi) | Séwé Sports de San Pedro | ||
3 | HV | Konan Ruffin Ngouan | 15 tháng 5, 1990 (21 tuổi) | Africa Sports National | ||
4 | HV | Troh César Hougnonhon | 13 tháng 9, 1990 (21 tuổi) | East Riffa Club | ||
5 | HV | Didier Boris Kadio | 5 tháng 4, 1990 (21 tuổi) | Société Omnisports de l'Armée | ||
6 | TV | Yacoub Meite | 10 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | Tours FC | ||
7 | HV | Konan Joel Kouadio | 20 tháng 10, 1993 (18 tuổi) | AFAD | ||
8 | TV | Xavier Kouassi | 28 tháng 12, 1989 (21 tuổi) | Servette FC | ||
9 | TV | Moussa Koné | 12 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | Delfino Pescara 1936 | ||
10 | TĐ | Serge Deble | 1 tháng 10, 1989 (22 tuổi) | Unattached | ||
11 | TĐ | Lacina Traoré | 20 tháng 5, 1990 (21 tuổi) | FC Kuban Krasnodar | ||
12 | TĐ | Wakalible Júnior Lago | 31 tháng 12, 1990 (20 tuổi) | CD Numancia | ||
13 | HV | Aubin Kouakou | 1 tháng 6, 1991 (20 tuổi) | Stade Tunisien | ||
14 | TV | Jean Michael Seri | 19 tháng 7, 1991 (20 tuổi) | ASEC Mimosas | ||
15 | TĐ | Krahire Yannick Zakri | 26 tháng 3, 1991 (20 tuổi) | AFAD | ||
16 | TM | Gnagnélé Clovis Tahourou | 25 tháng 12, 1989 (21 tuổi) | AFAD | ||
17 | TĐ | Georges Henri Griffiths | 24 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | AS Indenié Abengourou | ||
18 | TĐ | Vamouti Diomande | 20 tháng 1, 1991 (20 tuổi) | Hønefoss BK | ||
19 | TV | Kouassi Martial Yao | 4 tháng 10, 1989 (22 tuổi) | Stade Tunisien | ||
20 | TĐ | Kevin Beugre | 23 tháng 8, 1992 (19 tuổi) | Hønefoss BK | ||
21 | TM | Ousmane Gnada | 24 tháng 3, 1990 (21 tuổi) | AFAD |
Huấn luyện viên: Hany Ramzy
Huấn luyện viên: Claude Albert Mbourounot
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Glwadys Mbimbiangoye | 15 tháng 6, 1991 (20 tuổi) | US O’Mbilia Nzami | ||
2 | TĐ | Lionel Yacouya | 17 tháng 7, 1990 (21 tuổi) | AS Pélican | ||
3 | HV | Muller Dinda | 22 tháng 9, 1995 (16 tuổi) | Cercle Mbéri Sportif | ||
4 | TV | Franck Engonga | 26 tháng 7, 1993 (18 tuổi) | US O’Mbilia Nzami | ||
5 | HV | Remy Ebanega | 17 tháng 11, 1989 (22 tuổi) | US Bitam | ||
6 | TV | Didier Ndong Ibrahim | 17 tháng 6, 1994 (17 tuổi) | Cercle Mbéri Sportif | ||
7 | TĐ | Allen Nono | 15 tháng 8, 1992 (19 tuổi) | US O’Mbilia Nzami | ||
8 | TĐ | Romuald Ntsitsigui | 8 tháng 4, 1991 (20 tuổi) | AS Mangasport | ||
9 | TĐ | Johan Diderot Lengoualama | 29 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | AS Mangasport | ||
10 | TĐ | Levy Clement Madinda | 11 tháng 6, 1992 (19 tuổi) | Celta de Vigo | ||
11 | TV | Alexander N'Doumbou | 4 tháng 1, 1992 (19 tuổi) | US Orléans | ||
12 | HV | Ismael Abogho | 20 tháng 1, 1992 (19 tuổi) | US Oyem | ||
13 | TV | Cedric Boussoughou | 20 tháng 7, 1991 (20 tuổi) | AS Mangasport | ||
14 | TV | Landry Jerry Obiang Obiang | 10 tháng 6, 1992 (19 tuổi) | Sogéa FC | ||
15 | HV | Henri Junior Ndong | 23 tháng 8, 1992 (19 tuổi) | US Bitam | ||
16 | TM | Willy Mikiela | 6 tháng 3, 1990 (21 tuổi) | AS Pélican | ||
17 | TV | André Biyogo Poko | 1 tháng 1, 1993 (18 tuổi) | FC Girondins de Bordeaux | ||
18 | TV | Emmanuel Ndong | 4 tháng 5, 1992 (19 tuổi) | Sogéa FC | ||
19 | TV | Samson Mbingui | 9 tháng 2, 1992 (19 tuổi) | AS Mangasport | ||
20 | HV | Stevy Nzambe | 4 tháng 9, 1991 (20 tuổi) | Olympique Marseille | ||
21 | TM | Nick Moundounga | 25 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Sogéa FC |
Huấn luyện viên: Ephraim Mashaba
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ| |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sage Lottering | 8 tháng 4, 1991 (20 tuổi) | Moroka Swallows | ||
2 | TV | Sibusiso Khumalo | 8 tháng 9, 1989 (22 tuổi) | Mamelodi Sundowns | ||
3 | HV | Sibusiso Mxoyana | 14 tháng 4, 1989 (22 tuổi) | Orlando Pirates | ||
4 | HV | Thulani Hlatshwayo | 18 tháng 12, 1989 (21 tuổi) | Ajax Cape Town | ||
5 | HV | Eric Mathoho | 1 tháng 3, 1990 (21 tuổi) | Bloemfontein Celtic | ||
6 | TĐ | Rodney Ramagalela | 10 tháng 1, 1989 (22 tuổi) | Black Leopards | ||
7 | TV | Sameehg Doutie | 31 tháng 5, 1989 (22 tuổi) | Orlando Pirates | ||
8 | TV | Thandani Ntshumayelo | 20 tháng 4, 1990 (21 tuổi) | SuperSport United | ||
9 | TĐ | Riaan Eugene | 20 tháng 2, 1991 (20 tuổi) | Santos | ||
10 | TV | Jabulani Shongwe | 28 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | Mamelodi Sundowns | ||
11 | TV | Mandla Masango | 18 tháng 7, 1989 (22 tuổi) | Kaizer Chiefs | ||
12 | TĐ | Phumelele Bhengu | 19 tháng 11, 1989 (22 tuổi) | Bay United | ||
13 | HV | Siyabonga Zulu | 22 tháng 8, 1993 (18 tuổi) | Blackburn Rovers | ||
14 | HV | Gladwin Shitolo | 10 tháng 8, 1989 (22 tuổi) | Jomo Cosmos | ||
15 | TĐ | Bhongolwethu Jayiya | 21 tháng 3, 1990 (21 tuổi) | Bidvest Wits | ||
16 | TM | Brilliant Khuzwayo | 9 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | Thanda Royal Zulu | ||
17 | TV | Christopher Flandorp | 9 tháng 9, 1990 (21 tuổi) | University of Pretoria | ||
18 | TV | Thamsanqa Sangweni | 26 tháng 5, 1989 (22 tuổi) | AmaZulu | ||
19 | TV | Kulegani Madondo | 20 tháng 6, 1990 (21 tuổi) | Maritzburg United | ||
20 | HV | Mxolisi Mayongo | 26 tháng 1, 1989 (22 tuổi) | AmaZulu | ||
21 | TM | Brighton Mhlongo | 12 tháng 1, 1991 (20 tuổi) | Orlando Pirates |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ EN U23: Les 21 joueurs sélectionnés; DZFoot, November 16, 2011.
- ^ Les 21 Olympiques pour disputer la CAN U23 Lưu trữ 2012-04-25 tại Wayback Machine; Mountakhab, November 16, 2011.
- ^ Mehdi Carcela ratera le Championnat d'Afrique U23 Lưu trữ 2012-04-25 tại Wayback Machine; Mountakhab.net, November 25, 2011.
- ^ “Haruna misses out on Olympic qualifiers (MTN Football)”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
- ^ [1] Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine; mtnfootball.com, November 23, 2011.
- ^ Championnat des moins de 23 ans: Abdoulaye Sarr continue avec les mêmes[liên kết hỏng]; APS.sn, November 17, 2011.
- ^ [2]; fif-ci.com, November 29, 2011.
- ^ Cập%20takes%20a%20dekko%20at%20London%20Games[liên kết hỏng]; cp2.gom.com.eg, November 30, 2011.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2012.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết); frmf.ma, November 30, 2011.
- ^ SA U 23 to depart on Wednesday Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine; SAFA.net, November 21, 2011.