Giải quần vợt Úc Mở rộng 2011 – Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nam
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2011
Vô địchSerbia Novak Djokovic
Á quânVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–2, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2010 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2012 →

Novak Djokovic đánh bại Andy Murray 6–4, 6–2, 6–3 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2011. Đây là danh hiệu thứ hai của Djokovic tại Giải quần vợt Úc Mở rộng, và danh hiệu lớn thứ hai tổng thể. Roger Federer là đương kim vô địch, tuy nhiên bị đánh bại ở bán kết by Djokovic.

Rafael Nadal, nhà vô địch năm 2009, có cơ hội trở thành tay vợt nam đầu tiên kể từ Rod Laver năm 1969 nắm giữ 4 danh hiệu Grand Slam cùng một lúc, sau khi vô địch Giải quần vợt Pháp Mở rộng, WimbledonGiải quần vợt Mỹ Mở rộng năm 2010, tuy nhiên bị đánh bại ở tứ kết trước David Ferrer. Djokovic sau đó đạt được kì tích này tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2016.[1]

Với chiến thắng ở tứ kết trước Stan Wawrinka, Federer phá kỉ lục của Jack Crawford về số trận thắng nhiều nhất tại Giải quần vợt Úc Mở rộng.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Tây Ban Nha Rafael Nadal (Tứ kết)
  2. Thụy Sĩ Roger Federer (Bán kết)
  3. Serbia Novak Djokovic (Vô địch)
  4. Thụy Điển Robin Söderling (Vòng bốn)
  5. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray (Chung kết)
  6. Cộng hòa Séc Tomáš Berdych (Tứ kết)
  7. Tây Ban Nha David Ferrer (Bán kết)
  8. Hoa Kỳ Andy Roddick (Vòng bốn)
  9. Tây Ban Nha Fernando Verdasco (Vòng bốn)
  10. Nga Mikhail Youzhny (Vòng ba)
  11. Áo Jürgen Melzer (Vòng bốn)
  12. Pháp Gaël Monfils (Vòng ba)
  13. Pháp Jo-Wilfried Tsonga (Vòng ba)
  14. Tây Ban Nha Nicolás Almagro (Vòng bốn)
  15. Croatia Marin Čilić (Vòng bốn)
  16. Hoa Kỳ Mardy Fish (Vòng hai)
  17. Croatia Ivan Ljubičić (Vòng ba)
  18. Hoa Kỳ Sam Querrey (Vòng một)
  19. Thụy Sĩ Stanislas Wawrinka (Tứ kết)
  20. Hoa Kỳ John Isner (Vòng ba)
  21. Cộng hòa Síp Marcos Baghdatis (Vòng ba, rút lui vì chấn thương ngón tay phải)
  22. Pháp Michaël Llodra (Vòng hai)
  23. Nga Nikolay Davydenko (Vòng một)
  24. Latvia Ernests Gulbis (Vòng một)
  25. Tây Ban Nha Albert Montañés (Vòng hai)
  26. Argentina Juan Mónaco (Vòng hai)
  27. Argentina David Nalbandian (Vòng hai, rút lui vì kiệt sức)
  28. Pháp Richard Gasquet (Vòng ba)
  29. Serbia Viktor Troicki (Vòng ba, rút lui vì đau dạ dày)
  30. Brasil Thomaz Bellucci (Vòng hai)
  31. Tây Ban Nha Feliciano López (Vòng hai)
  32. Tây Ban Nha Guillermo García-López (Vòng ba)

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Tây Ban Nha Rafael Nadal 4 2 3    
7 Tây Ban Nha David Ferrer 6 6 6    
7 Tây Ban Nha David Ferrer 6 62 1 62  
5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray 4 77 6 77  
  Ukraina Alexandr Dolgopolov 5 3 77 3  
5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray 7 6 63 6  
5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray 4 2 3    
3 Serbia Novak Djokovic 6 6 6    
6 Cộng hòa Séc Tomáš Berdych 1 65 1    
3 Serbia Novak Djokovic 6 77 6    
3 Serbia Novak Djokovic 77 7 6    
2 Thụy Sĩ Roger Federer 63 5 4    
19 Thụy Sĩ Stanislas Wawrinka 1 3 3    
2 Thụy Sĩ Roger Federer 6 6 6    

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Tây Ban Nha R Nadal 6 5      
  Brasil M Daniel 0 0r     1 Tây Ban Nha R Nadal 6 6 6    
Q Hoa Kỳ R Sweeting 6 6 6     Q Hoa Kỳ R Sweeting 2 1 1    
  Tây Ban Nha D Gimeno-Traver 4 4 1     1 Tây Ban Nha R Nadal 6 7 6    
WC Úc B Tomic 6 6 77     WC Úc B Tomic 2 5 3    
  Pháp J Chardy 3 2 65     WC Úc B Tomic 77 77 6    
  Colombia A Falla 3 66 3     31 Tây Ban Nha F López 64 63 3    
31 Tây Ban Nha F López 6 78 6     1 Tây Ban Nha R Nadal 6 6 6    
20 Hoa Kỳ J Isner 6 710 6     15 Croatia M Čilić 2 4 3    
  Pháp F Serra 3 68 3     20 Hoa Kỳ J Isner 4 6 6 6  
  Cộng hòa Séc R Štěpánek 6 6 6       Cộng hòa Séc R Štěpánek 6 4 2 1  
Q Đức D Gremelmayr 3 2 3     20 Hoa Kỳ J Isner 6 2 77 62 7
  Bồ Đào Nha R Machado 4 3 7 1   15 Croatia M Čilić 4 6 65 77 9
  Colombia S Giraldo 6 6 5 6     Colombia S Giraldo 3 61 1    
Q Hoa Kỳ D Young 3 2 1     15 Croatia M Čilić 6 77 6    
15 Croatia M Čilić 6 6 6    

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10 Nga M Youzhny 6 6 77    
  Thổ Nhĩ Kỳ M İlhan 2 3 65     10 Nga M Youzhny 6 6 5 4 6
Q Slovenia B Kavčič 2 6 77 77   Q Slovenia B Kavčič 3 1 7 6 1
  Cộng hòa Nam Phi K Anderson 6 4 64 65   10 Nga M Youzhny 4 5 6 4  
Q Canada M Raonic 77 6 710     Q Canada M Raonic 6 7 4 6  
  Đức B Phau 63 3 68     Q Canada M Raonic 77 6 77    
  Argentina JI Chela 3 6 2 4   22 Pháp M Llodra 63 3 64    
22 Pháp M Llodra 6 3 6 6   Q Canada M Raonic 6 2 3 4  
27 Argentina D Nalbandian 3 6 3 77 9 7 Tây Ban Nha D Ferrer 4 6 6 6  
  Úc L Hewitt 6 4 6 61 7 27 Argentina D Nalbandian 1r 0 0  
  Litva R Berankis 6 6 7       Litva R Berankis 6 6 2    
WC Úc M Matosevic 4 2 5       Litva R Berankis 2 2 1    
  Hoa Kỳ M Russell 6 6 5 711   7 Tây Ban Nha D Ferrer 6 6 6    
WC Úc M Ebden 3 2 7 69     Hoa Kỳ M Russell 0 1 5    
  Phần Lan J Nieminen 4 3 6 2   7 Tây Ban Nha D Ferrer 6 6 7    
7 Tây Ban Nha D Ferrer 6 6 1 6  

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4 Thụy Điển R Söderling 6 6 6    
  Ý P Starace 4 2 2     4 Thụy Điển R Söderling 6 77 6    
Q Luxembourg G Müller 6 77 6     Q Luxembourg G Müller 3 61 1    
Q Đức S Stadler 3 65 4     4 Thụy Điển R Söderling 6 6 6    
  Uzbekistan D Istomin 3 4 6 2   Q Cộng hòa Séc J Hernych 3 1 4    
Q Cộng hòa Séc J Hernych 6 6 3 6   Q Cộng hòa Séc J Hernych 6 611 6 63 8
  Brasil R Mello 5 5 6 6 3 30 Brasil T Bellucci 2 713 4 77 6
30 Brasil T Bellucci 7 7 4 3 6  4 Thụy Điển R Söderling 6 3 1 6 2
24 Latvia E Gulbis 65 2 4       Ukraina A Dolgopolov 1 6 6 4 6
  Đức B Becker 77 6 6       Đức B Becker 3 0 6 63  
  Ukraina A Dolgopolov 6 6 6       Ukraina A Dolgopolov 6 6 3 77  
  Kazakhstan M Kukushkin 3 2 4       Ukraina A Dolgopolov 3 6 3 6 6
  Ý A Seppi 3 2 7 6 6 13 Pháp J-W Tsonga 6 3 6 1 1
  Pháp A Clément 6 6 5 3 2   Ý A Seppi 3 61 65    
  Đức P Petzschner 6 6 2 3 4 13 Pháp J-W Tsonga 6 77 77    
13 Pháp J-W Tsonga 4 2 6 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11 Áo J Melzer 6 6 6    
Q Pháp V Millot 2 4 2     11 Áo J Melzer 6 6 6    
WC Úc C Ball 6 65 2 6 4   Tây Ban Nha P Riba 2 4 2    
  Tây Ban Nha P Riba 1 77 6 2 6 11 Áo J Melzer 65 6 6 4  
  Israel D Sela 613 4 4     21 Cộng hòa Síp M Baghdatis 77 2 1 3r
PR Argentina JM del Potro 715 6 6      PR Argentina JM del Potro 1 3 6 3  
Q Slovenia G Žemlja 6 5 1 6 2 21 Cộng hòa Síp M Baghdatis 6 6 4 6  
21 Cộng hòa Síp M Baghdatis 3 7 6 4 6 11 Áo J Melzer 3 1 1    
32 Tây Ban Nha G García-López 6 6 3 6   5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 6 6    
  Đức M Berrer 4 4 6 3   32 Tây Ban Nha G García-López 6 710 6    
  Argentina E Schwank 6 6 6       Argentina E Schwank 4 68 1    
  Argentina L Mayer 2 0 4     32 Tây Ban Nha G García-López 1 1 2    
  Ukraina I Marchenko 6 6 6     5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 6 6    
  Tây Ban Nha R Ramírez Hidalgo 3 4 1       Ukraina I Marchenko 1 3 3    
  Slovakia K Beck 3 1 2r   5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 6 6    
5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 6 4    

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6 Cộng hòa Séc T Berdych 6 6 6    
Q Ý M Crugnola 4 0 2     6 Cộng hòa Séc T Berdych 4 6 6 6  
  Đức P Kohlschreiber 1 4 78 6 6   Đức P Kohlschreiber 6 2 3 4  
  Đức T Kamke 6 6 66 4 4 6 Cộng hòa Séc T Berdych 6 77 6    
WC Hoa Kỳ R Harrison 4 3 4     28 Pháp R Gasquet 2 63 2    
  Pháp A Mannarino 6 6 6       Pháp A Mannarino 3 64 4    
Q Canada F Dancevic 3 4 4     28 Pháp R Gasquet 6 77 6    
28 Pháp R Gasquet 6 6 6     6 Cộng hòa Séc T Berdych 6 6 6    
23 Nga N Davydenko 3 6 64 4   9 Tây Ban Nha F Verdasco 4 2 3    
  Đức F Mayer 6 4 77 6     Đức F Mayer 4 3 6 3  
  Ý F Fognini 1 4 77 4     Nhật Bản K Nishikori 6 6 0 6  
  Nhật Bản K Nishikori 6 6 64 6     Nhật Bản K Nishikori 2 4 3    
  Đức M Zverev 3 1 4     9 Tây Ban Nha F Verdasco 6 6 6    
  Serbia J Tipsarević 6 6 6       Serbia J Tipsarević 6 6 4 60 0
  Đức R Schüttler 1 3 2     9 Tây Ban Nha F Verdasco 2 4 6 77 6
9 Tây Ban Nha F Verdasco 6 6 6    

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
14 Tây Ban Nha N Almagro 6 6 64 7  
Q Pháp S Robert 4 3 77 5   14 Tây Ban Nha N Almagro 7 2 4 712 7
  Nga I Andreev 6 77 6       Nga I Andreev 5 6 6 610 5
  Ý F Volandri 3 63 3     14 Tây Ban Nha N Almagro 6 710 6    
Q Ý F Cipolla 1 5 1     17 Croatia I Ljubičić 4 68 3    
WC Pháp B Paire 6 7 6     WC Pháp B Paire 3 77 4 65  
WC Úc P Luczak 3 3 62     17 Croatia I Ljubičić 6 62 6 77  
17 Croatia I Ljubičić 6 6 77     14 Tây Ban Nha N Almagro 3 4 0    
29 Serbia V Troicki 6 3 6 6   3 Serbia N Djokovic 6 6 6    
PR Nga D Tursunov 2 6 2 0   29 Serbia V Troicki 6 6 1 6  
  Argentina B Dabul 3 4 4     Q Pháp N Mahut 4 2 6 3  
Q Pháp N Mahut 6 6 6     29 Serbia V Troicki 2 0r      
  Croatia I Karlović 4 6 77 4 4 3 Serbia N Djokovic 6 0      
  Croatia I Dodig 6 3 65 6 6   Croatia I Dodig 5 710 0 2  
  Tây Ban Nha M Granollers 1 3 1     3 Serbia N Djokovic 7 68 6 6  
3 Serbia N Djokovic 6 6 6    

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8 Hoa Kỳ A Roddick 6 6 6    
  Cộng hòa Séc J Hájek 1 2 2     8 Hoa Kỳ A Roddick 79 6 6    
  Ba Lan M Przysiężny 77 4 4 66     Nga I Kunitsyn 67 2 3    
  Nga I Kunitsyn 61 6 6 78   8 Hoa Kỳ A Roddick 2 77 6 6  
  Argentina C Berlocq 4 3 65       Hà Lan R Haase 6 62 2 2  
  Hà Lan R Haase 6 6 77       Hà Lan R Haase 6 6 3 6  
 LL Đức S Greul 65 64 2     26 Argentina J Mónaco 4 4 6 2  
26 Argentina J Mónaco 77 77 6     8 Hoa Kỳ A Roddick 3 4 4    
19 Thụy Sĩ S Wawrinka 77 6 6     19 Thụy Sĩ S Wawrinka 6 6 6    
  Nga T Gabashvili 63 4 4     19 Thụy Sĩ S Wawrinka 7 6 6    
Q Bulgaria G Dimitrov 6 6 6     Q Bulgaria G Dimitrov 5 3 3    
  Kazakhstan A Golubev 1 4 2     19 Thụy Sĩ S Wawrinka 77 6 6    
  Bồ Đào Nha F Gil 6 67 4 6 9 12 Pháp G Monfils 64 2 3    
  Uruguay P Cuevas 4 79 6 3 7   Bồ Đào Nha F Gil 4 3 6 2  
  Hà Lan T de Bakker 77 6 5 2 1 12 Pháp G Monfils 6 6 1 6  
12 Pháp G Monfils 65 2 7 6 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
16 Hoa Kỳ M Fish 2 4 6 7 6
  România V Hănescu 6 6 3 5 3 16 Hoa Kỳ M Fish 6 3 3 3  
  Tây Ban Nha T Robredo 77 6 6       Tây Ban Nha T Robredo 1 6 6 6  
WC Ấn Độ S Devvarman 64 3 4     Tây Ban Nha T Robredo 5 6 6 6  
  Ukraina S Stakhovsky 6 6 6       Ukraina S Stakhovsky 7 2 4 2  
  Đức D Brands 2 3 4       Ukraina S Stakhovsky 6 6 6    
  Ba Lan Ł Kubot 5 6 3 6 8   Ba Lan Ł Kubot 3 4 4    
18 Hoa Kỳ S Querrey 7 2 6 1 6 Tây Ban Nha T Robredo 3 6 3 2  
25 Tây Ban Nha A Montañés 6 6 3 2 7 2 Thụy Sĩ R Federer 6 3 6 6  
  Đức D Brown 4 2 6 6 5 25 Tây Ban Nha A Montañés 4 0 1    
  Tây Ban Nha P Andújar 1 2 63       Bỉ X Malisse 6 6 6    
  Bỉ X Malisse 6 6 77       Bỉ X Malisse 3 3 1    
  Đài Bắc Trung Hoa Y-h Lu 77 2 4 2   2 Thụy Sĩ R Federer 6 6 6    
  Pháp G Simon 63 6 6 6     Pháp G Simon 2 3 6 6 3
  Slovakia L Lacko 1 1 3     2 Thụy Sĩ R Federer 6 6 4 4 6
2 Thụy Sĩ R Federer 6 6 6    

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền nhiệm:
2010 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng – Đơn nam
Grand Slam men's singles Kế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2011 – Đơn nam

Bản mẫu:Giải quần vợt Úc Mở rộng men's singles drawsheets Bản mẫu:2011 ATP World Tour