Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vòng khởi động Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại lần thứ 10 diễn ra từ ngày 25/9 đến ngày 30/9 tại Studio Media Tech (Thượng Hải , Trung Quốc ), bao gồm 2 giai đoạn (vòng 1 & vòng 2) và 10 đội tham dự với 4 đội còn lại cuối cùng sẽ đi tiếp vào vòng bảng.
Thể thức bốc thăm chia bảng:
10 đội được bốc ngẫu nhiên chia đều 2 bảng (A, B), mỗi bảng 5 đội.
4 đội trong Nhóm hạt giống số 1, ngẫu nhiên chia đều 2 bảng.
6 đội trong nhóm hạt giống số 2, ngẫu nhiên chia đều 2 bảng.
Thể thức thi đấu:
Vòng tròn tính điểm 1 lượt, tất cả các trận đấu đều là Bo1 (Best of one - Thắng trước 1 trận).
Nếu các đội có cùng hệ số thắng-thua và kết quả đối đầu, họ sẽ thi đấu thêm trận tiebreak để phân vị trí trong bảng.
Đội đầu bảng sẽ trực tiếp tiến vào vòng bảng - Sự kiện chính , các đội xếp hạng 2, 3 & 4 sẽ tiến vào vòng 2 - vòng khởi động , đội cuối bảng bị loại (áp dụng cho tất cả các bảng).
A
Đội
ID
T - B
Tỉ lệ
Kết quả
1
Team Liquid
TL
3 - 1
75%
2
Legacy Esports
LGC
3 - 1
75%
3
Papara SuperMassive
SUP
2 - 2
50%
4
MAD Lions
MAD
1 - 3
25%
5
INTZ
ITZ
1 - 3
25%
Bị loại
TL
LGC
SUP
MAD
ITZ
TL
1-0
1-0
1-0
0-1
LGC
0-1
1-0
1-0
1-0
SUP
0-1
0-1
1-0
1-0
MAD
0-1
0-1
0-1
1-0
ITZ
1-0
0-1
0-1
0-1
MAD Lions
1–0
INTZ
34' 44 , Humanoid
INTZ
0–1
SuperMassive eSports
31' 47 , Armut
SuperMassive eSports
0–1
Team Liquid
30' 18 , Impact
Tiebreakers
MAD Lions
1–0
INTZ
37' 45 , Humanoid
Tiebreakers
Team Liquid
1–0
Legacy Esports
20' 25 , Broxah
B
Đội
ID
T - B
Tỉ lệ
Kết quả
1
PSG Talon
PSG
3 - 1
75%
2
Unicorns Of Love
UOL
3 - 1
75%
3
Rainbow7
R7
2 - 2
50%
4
LGD Gaming
LGD
1 - 3
25%
5
V3 Esports
V3
1 - 3
25%
Bị loại
PSG
UOL
R7
LGD
V3
PSG
0-1
1-0
1-0
1-0
UOL
1-0
0-1
1-0
1-0
R7
0-1
1-0
1-0
L
LGD
0-1
0-1
0-1
1-0
V3
0-1
0-1
1-0
0-1
PSG Talon
1–0
Rainbow7
32' 56 , Kongyue
Rainbow7
0–1
V3 Esports
35' 02 , Raina
V3 Esports
0–1
LGD Gaming
36' 33 , xiye
Tiebreakers
Unicorns Of Love
0–1
PSG Talon
33' 31 , Uniboy
Tiebreakers
LGD Gaming
1–0
V3 Esports
33' 31 , xiye
Thể thức chia cặp:
Tại vòng loại 1: 2 đội xếp hạng 3 & 4 trong cùng 1 bảng sẽ đối đầu với nhau.
Tại vòng loại 2: đội giành chiến thắng trong cặp đấu tại vòng loại 1 sẽ gặp đội xếp hạng 2 của bảng khác .
Thể thức thi đấu:
Tất cả các trận đấu đều là loại trực tiếp & Bo5 (Best of five - Thắng trước 3/5 trận).
2 đội chiến thắng tại vòng loại 2 sẽ tiến vào vòng bảng - Sự kiện chính .
Best of five
B3
Rainbow7
0
B4
LGD Gaming
3
Bại
Kết quả
Thắng
4 /14 /9
K/D/A
14 /4 /44
43.2k
Vàng
57.3k
13:45
Mục tiêu
10:01 16:43 19:21 24:57
Bại
Kết quả
Thắng
10 /19 /19
K/D/A
19 /10 /41
53.8k
Vàng
64.7k
20:06 08:56
Mục tiêu
08:35 14:22 15:31 25:52
28:15 31:21
Best of five
A3
Papara SuperMassive
3
A4
MAD Lions
2
Thắng
Kết quả
Bại
22 /14 /57
K/D/A
14 /22 /34
63.8k
Vàng
59.8k
35:21 15:55 13:42 08:32
Mục tiêu
09:17 19:26 24:46 30:00
Bại
Kết quả
Thắng
9 /14 /17
K/D/A
14 /9 /39
47.5k
Vàng
55.3k
11:42 06:21
Mục tiêu
08:34 15:22 17:27 22:55
23:50 28:40
Thắng
Kết quả
Bại
21 /8 /45
K/D/A
8 /21 /17
61.8k
Vàng
53.9k
20:50 16:45 15:36 09:39
Mục tiêu
09:02 26:51
25:05
Bại
Kết quả
Thắng
8 /13 /19
K/D/A
13 /8 /40
50.4k
Vàng
56.5k
21:31 15:43 09:39
Mục tiêu
08:29 17:23 27:25 28:01
Thắng
Kết quả
Bại
19 /8 /35
K/D/A
8 /19 /17
58.1k
Vàng
49.2k
20:47 16:28 15:20 09:38
Mục tiêu
09:28
27:09 26:25
Best of five
A2
Legacy Esports
0
B
LGD Gaming
3
Bại
Kết quả
Thắng
3 /9 /10
K/D/A
9 /3 /22
45.4k
Vàng
56.9k
06:05
Mục tiêu
08:56 11:26 15:37 17:10
22:47 23:26 27:54
Bại
Kết quả
Thắng
18 /17 /60
K/D/A
17 /18 /47
67.4k
Vàng
69.1k
29:03 21:37 15:18 09:06
Mục tiêu
09:20 16:53 27:03 33:12
36:33
Bại
Kết quả
Thắng
4 /14 /7
K/D/A
14 /4 /30
40k
Vàng
49k
18:42 15:59 08:26
Mục tiêu
06:47 12:36 21:07
Best of five
B2
Unicorns Of Love
3
A
Papara SuperMassive
0
Thắng
Kết quả
Bại
21 /12 /50
K/D/A
12 /21 /34
62.9k
Vàng
50.7k
19:58 16:47 14:47 09:29
Mục tiêu
09:34
30:47 25:51 24:24
Thắng
Kết quả
Bại
24 /11 /47
K/D/A
11 /24 /24
64.9k
Vàng
52.9k
27:41 23:13 17:55 15:52
Mục tiêu
06:36 08:27 11:50
28:31
Thắng
Kết quả
Bại
17 /10 /45
K/D/A
10 /17 /25
60.7k
Vàng
49.9k
16:50 15:45 11:35 09:00
Mục tiêu
29:56 27:16 22:54 22:00
Bo1 - Best-of-one (thắng trước 1 trận).
Bo5 - Best-of-five (thắng trước 3/5 trận).
? - Tuyển thủ xuất sắc nhất (MVP ).
?' ? - Thời gian kết thúc trận đấu.
Năm tổ chức Đội vô địch Ca khúc chủ đề
"Warriors " (2014)
"Worlds Collide " (2015)
"Ignite " (2016)
"Legends Never Die " (2017)
"RISE " (2018)
"Phoenix " (2019)
"Take Over " (2020)
"Burn It All Down " (2021)
"Star Walkin’ " (2022)
"GODS " (2023)
Trò chơi điện tử Trò chơi cờ bàn Liên quan