Bước tới nội dung

Ј

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ J (Chữ Kirin))
Cyrillic letter Je
Hệ chữ Kirin
Mẫu tự ngôn ngữ Slav
АБВГҐДЂ
ЃЕЀЁЄЖЗ
З́ЅИЍІЇЙ
ЈКЛЉМНЊ
ОПРСС́ТЋ
ЌУЎҮФХЦ
ЧЏШЩЪЫЬ
ЭЮЯ
Mẫu tự ngôn ngữ phi Slav
ӐА̄А̊А̃ӒӒ̄Ә
Ә́Ә̃ӚӔҒГ̧Г̑
Г̄ҔӺӶԀԂ
ԪԬӖЕ̄Е̃
Ё̄Є̈ӁҖӜԄ
ҘӞԐԐ̈ӠԆӢ
И̃ҊӤҚӃҠҞ
ҜԞԚӅԮԒԠ
ԈԔӍӉҢԨӇ
ҤԢԊО̆О̃О̄Ӧ
ӨӨ̄ӪҨԤҦР̌
ҎԖҪԌҬ
ԎУ̃ӮӰӰ́Ӳ
ҮҮ́ҰХ̑ҲӼӾ
ҺҺ̈ԦҴҶ
ӴӋҸҼ
ҾЫ̆Ы̄ӸҌЭ̆Э̄
Э̇ӬӬ́Ӭ̄Ю̆Ю̈Ю̈́
Ю̄Я̆Я̄Я̈ԘԜӀ
Ký tự cổ
ҀѺ
ѸѠѼѾ
ѢѤѦ
ѪѨѬѮ
ѰѲѴѶ

Je (Ј ј; dạng chữ in nghiêng: Ј ј) là một ký tự trong bảng chữ cái Kirin, được lấy từ chữ J của chữ Latinh.[1]

Nó thường đại diện cho âm /j/, giống như cách phát âm của ⟨y⟩ trong "yes".

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Ј được giới thiệu lần đầu tiên trong từ điển tiếng Serbia năm 1818 của Vuk Stefanović Karadžić, trên cơ sở dựa trên thiết kế của chữ cái Latinh J.[1] Karadžić trước đây đã sử dụng ї để biểu thị cho âm /j/, một cách sử dụng mà ông đã lấy ý tưởng từ Dositej Obradović,[2] và lựa chọn cuối cùng là ông đã loại bỏ một chữ cái Kirin có chức năng tương tự là й, vẫn được sử dụng trong bảng chữ cái Kirin của các ngôn ngữ Slav tiêu chuẩn khác.

Cách sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngôn ngữ Phát âm
Tiếng Altai /ɟ/
Tiếng Azerbaijan /j/
Tiếng Kildin Sami /j̊/
Tiếng Macedonia /j/
Tiếng Orok /j/
Tiếng Ossetia /j/
Tiếng Serbia /j/

Các chữ cái liên quan và các ký tự tương tự khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Mã máy tính

[sửa | sửa mã nguồn]
Kí tự Ј ј
Tên Unicode CYRILLIC CAPITAL LETTER JE CYRILLIC SMALL LETTER JE
Mã hóa ký tự decimal hex decimal hex
Unicode 1032 U+0408 1112 U+0458
UTF-8 208 136 D0 88 209 152 D1 98
Tham chiếu ký tự số Ј Ј ј ј
Code page 855 143 8F 142 8E
Windows-1251 163 A3 188 BC
ISO-8859-5 168 A8 248 F8
Macintosh Cyrillic 183 B7 192 C0


Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Maretić, Tomislav. Gramatika i stilistika hrvatskoga ili srpskoga književnog jezika. 1899.
  2. ^ Karadžić, Vuk Stefanović. Pismenica serbskoga iezika, po govoru prostoga narod'a, 1814.