Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 – Khu vực châu Âu (Bảng 7)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bài viết sau đây là tóm tắt của các trận đấu trong khuôn khổ bảng 7, vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010 khu vực châu Âu. Bảng đấu gồm sự góp mặt các đội Pháp, Serbia, Romania, Áo, LitvaQuần đảo Faroe.

Kết thúc vòng đấu, đội đầu bảng Serbia giành vé trực tiếp tới Nam Phi. Đội nhì bảng Pháp đi đấu vòng play-off.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Serbia Pháp Áo Litva România Quần đảo Faroe
1  Serbia 10 7 1 2 22 8 +14 22 Giành quyền tham dự FIFA World Cup 2010 1–1 1–0 3–0 5–0 2–0
2  Pháp 10 6 3 1 18 9 +9 21 Tiến vào vòng 2 2–1 3–1 1–0 1–1 5–0
3  Áo 10 4 2 4 14 15 −1 14 1–3 3–1 2–1 2–1 3–1
4  Litva 10 4 0 6 10 11 −1 12 2–1 0–1 2–0 0–1 1–0
5  România 10 3 3 4 12 18 −6 12 2–3 2–2 1–1 0–3 3–1
6  Quần đảo Faroe 10 1 1 8 5 20 −15 4 0–2 0–1 1–1 2–1 0–1

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu được quyết định tại buổi họp giữa các đội được tổ chức tại Viên, Áo vào ngày 8 tháng 12 năm 2007.[1] Các trận đấu dự định diễn ra vào tháng 8 năm 2009 được đẩy lên sớm một tuần, chuyển từ ngày 19 tháng 8 tới ngày 12 tháng 8 năm 2009, được thông qua trong phiên họp của Ủy ban Điều hành của FIFA diễn ra vào ngày 27 tháng 5 năm 2008.[2]


Serbia 2-0 Quần đảo Faroe
J. Jacobsen  30' (l.n.)
Žigić  88'
Chi tiết
Áo 3-1 Pháp
Janko  8'
Aufhauser  41'
Ivanschitz  72' (ph.đ.)
Chi tiết Govou  61'

Quần đảo Faroe 0-1 România
Chi tiết Cociş  59'
Litva 2-0 Áo
Danilevičius  52'58' Chi tiết
Pháp 2-1 Serbia
Henry  53'
Anelka  63'
Chi tiết Ivanović  75'

Quần đảo Faroe 1-1 Áo
Løkin  47' Chi tiết Stranzl  49'
Serbia 3-0 Litva
Ivanović  6'
Krasić  34'
Žigić  82'
Chi tiết
România 2-2 Pháp
F. Petre  6'
Goian  17'
Chi tiết Ribéry  36'
Gourcuff  69'
Khán giả: 12.800
Trọng tài: Frank De Bleeckere (Bỉ)

Litva 1-0 Quần đảo Faroe
Danilevičius  20' Chi tiết
Áo 1-3 Serbia
Janko  80' Chi tiết Krasić  15'
Jovanović  18'
Obradović  24'
Khán giả: 47.998
Trọng tài: Mike Riley (Anh)

România 2-3 Serbia
Marica  50'
Stoica  74'
Chi tiết Jovanović  18'
Stoica  44' (l.n.)
Ivanović  59'
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Matteo Trefoloni (Ý)
Litva 0-1 Pháp
Chi tiết Ribéry  67'

Áo 2-1 România
Hoffer  26'44' Chi tiết Tănase  24'
Khán giả: 23.000
Trọng tài: Craig Thomson (Scotland)
Pháp 1-0 Litva
Ribéry  75' Chi tiết
Khán giả: 79.543
Trọng tài: Howard Webb (Anh)

Litva 0-1 România
Chi tiết Marica  38'
Serbia 1-0 Áo
Milijaš  7' (ph.đ.) Chi tiết
Khán giả: 41.000
Trọng tài: Pieter Vink (Hà Lan)

Quần đảo Faroe 0-2 Serbia
Chi tiết Jovanović  44'
Subotić  69'
Khán giả: 2.896
Trọng tài: Meir Levi (Israel)

Quần đảo Faroe 0-1 Pháp
Chi tiết Gignac  41'

Áo 3-1 Quần đảo Faroe
Maierhofer  1'
Janko  15'58' (ph.đ.)
Chi tiết A. Olsen  82'
Khán giả: 12.300
Trọng tài: Marco Borg (Malta)
Pháp 1-1 România
Henry  48' Chi tiết Escudé  55' (l.n.)
Khán giả: 78.209
Trọng tài: Ivan Bebek (Croatia)

Quần đảo Faroe 2-1 Litva
S. Olsen  13'
A. Hansen  34'
Chi tiết Danilevičius  22' (ph.đ.)
Khán giả: 1.942
Trọng tài: István Vad (Hungary)
România 1-1 Áo
Bucur  54' Chi tiết Schiemer  83'
Khán giả: 7.505
Trọng tài: Martin Atkinson (Anh)
Serbia 1-1 Pháp
Milijaš  12' (ph.đ.) Chi tiết Henry  36'
Khán giả: 49.456
Trọng tài: Roberto Rosetti (Ý)

Áo 2-1 Litva
Janko  16'
Wallner  80' (ph.đ.)
Chi tiết Stankevičius  66'
Khán giả: 14.200
Trọng tài: Serge Gumienny (Bỉ)
Serbia 5-0 România
Žigić  37'
Pantelić  50'
Kuzmanović  78'
Jovanović  87'90+3'
Chi tiết
Pháp 5-0 Quần đảo Faroe
Gignac  34'38'
Gallas  52'
Anelka  86'
Benzema  88'
Chi tiết
Khán giả: 16.755
Trọng tài: Robert Małek (Ba Lan)

Litva 2-1 Serbia
Kalonas  20' (ph.đ.)
Stankevičius  68' (ph.đ.)
Chi tiết Tošić  60'
România 3-1 Quần đảo Faroe
Apostol  16'
Bucur  65'
Mazilu  87'
Chi tiết á Bø  83'
Pháp 3-1 Áo
Benzema  18'
Henry  26' (ph.đ.)
Gignac  66'
Chi tiết Janko  49'
Khán giả: 78.099

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí Cầu thủ Đội tuyển Số bàn
1 Marc Janko  Áo 6
2 Milan Jovanović  Serbia 5
3 André-Pierre Gignac  Pháp 4
Thierry Henry
Tomas Danilevičius  Litva
6 Franck Ribéry  Pháp 3
Marius Stankevičius  Litva
Branislav Ivanović  Serbia
Nikola Žigić
10 Erwin Hoffer  Áo 2
Nicolas Anelka  Pháp
Karim Benzema
Mindaugas Kalonas  Litva
Gheorghe Bucur  România
Ciprian Marica
Miloš Krasić  Serbia
Nenad Milijaš
1 bàn

Lượng khán giả[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển Cao nhất Thấp nhất Trung bình
 Áo 48.000 12.300 29.100
 Quần đảo Faroe 2.974 805 2.053
 Pháp 79.543 16.755 61.127
 Litva 8.700 2.000 5.210
 România 15.000 7.505 12.461
 Serbia 49.456 9.615 32.382

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Lhéritier, Bastien (ngày 8 tháng 12 năm 2007). “Un compromis pour ces qualifications” (bằng tiếng Pháp). fff.fr. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2007.
  2. ^ “Unanimous support for 6+5, FIFA Club World Cup hosts revealed”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2012.