Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 – Khu vực châu Âu (Bảng 1)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bài viết sau đây là tóm tắt của các trận đấu trong khuôn khổ bảng 1, vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010 khu vực châu Âu. Bảng đấu gồm sự góp mặt của đội hạng tư World Cup 2006Bồ Đào Nha, cùng các đội Thụy Điển, Hungary, Đan Mạch, AlbaniaMalta.

Kết thúc vòng đấu, đội đầu bảng Đan Mạch giành vé trực tiếp tới Nam Phi. Đội nhì bảng Bồ Đào Nha đi đấu vòng play-off.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Đan Mạch Bồ Đào Nha Thụy Điển Hungary Albania Malta
1  Đan Mạch 10 6 3 1 16 5 +11 21 Giành quyền tham dự FIFA World Cup 2010 1–1 1–0 0–1 3–0 3–0
2  Bồ Đào Nha 10 5 4 1 17 5 +12 19 Tiến vào vòng 2 2–3 0–0 3–0 0–0 4–0
3  Thụy Điển 10 5 3 2 13 5 +8 18 0–1 0–0 2–1 4–1 4–0
4  Hungary 10 5 1 4 10 8 +2 16 0–0 0–1 1–2 2–0 3–0
5  Albania 10 1 4 5 6 13 −7 7 1–1 1–2 0–0 0–1 3–0
6  Malta 10 0 1 9 0 26 −26 1 0–3 0–4 0–1 0–1 0–0

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu được quyết định tại buổi họp giữa các đội được tổ chức tại Copenhagen, Đan Mạch vào ngày mùng 6 tháng 1 năm 2008.[1]


Albania 0–0 Thụy Điển
Chi tiết
Hungary 0–0 Đan Mạch
Chi tiết
Malta 0–4 Bồ Đào Nha
Chi tiết Said  26' (l.n.)
Almeida  61'
Simão  72'
Nani  78'
Khán giả: 11,000
Trọng tài: Hà Lan Kevin Blom (Hà Lan)

Thụy Điển 2–1 Hungary
Källström  55'
Holmén  64'
Chi tiết Rudolf  90+3'
Khán giả: 28,177
Trọng tài: Đức Florian Meyer (Đức)
Albania 3–0 Malta
Bogdani  45+1'
Duro  84'
Dallku  90'
Chi tiết
Bồ Đào Nha 2–3 Đan Mạch
Nani  42'
Deco  86' (ph.đ.)
Chi tiết Bendtner  84'
Poulsen  90'
Jensen  90+2'
Khán giả: 33,000
Trọng tài: Anh Howard Webb (Anh)

Hungary 2–0 Albania
Torghelle  48'
Juhász  82'
Chi tiết
Đan Mạch 3–0 Malta
Larsen  10'47'
Agger  29' (ph.đ.)
Chi tiết
Thụy Điển 0–0 Bồ Đào Nha
Chi tiết
Khán giả: 33,241
Trọng tài: Ý Roberto Rosetti (Ý)

Malta 0–1 Hungary
Chi tiết Torghelle  23'
Bồ Đào Nha 0–0 Albania
Chi tiết
Khán giả: 29,500
Trọng tài: Đức Knut Kircher (Đức)

Malta 0–0 Albania
Chi tiết

Malta 0–3 Đan Mạch
Chi tiết Larsen  12'23'
Nordstrand  89'
Albania 0–1 Hungary
Chi tiết Torghelle  38'
Khán giả: 12,000
Trọng tài: Hà Lan Bjorn Kuipers (Hà Lan)
Bồ Đào Nha 0–0 Thụy Điển
Chi tiết
Khán giả: 40,200
Trọng tài: Bỉ Frank De Bleeckere (Bỉ)

Hungary 3–0 Malta
Hajnal  7'
Gera  81'
Juhász  90+3'
Chi tiết
Đan Mạch 3–0 Albania
Andreasen  31'
Larsen  37'
Poulsen  80'
Chi tiết
Khán giả: 24,320
Trọng tài: Slovenia Damir Skomina (Slovenia)

Thụy Điển 0–1 Đan Mạch
Chi tiết Kahlenberg  22'
Khán giả: 33,619
Trọng tài: Anh Mike Riley (Anh)
Albania 1–2 Bồ Đào Nha
Bogdani  29' Chi tiết Almeida  27'
Bruno Alves  90+2'
Khán giả: 13,320
Trọng tài: Đức Florian Meyer (Đức)

Thụy Điển 4–0 Malta
Källström  22'
Majstorović  52'
Ibrahimović  56'
Berg  58'
Chi tiết
Khán giả: 25.271
Trọng tài: Scotland Calum Murray (Scotland)

Đan Mạch 1–1 Bồ Đào Nha
Bendtner  43' Chi tiết Liédson  86'
Hungary 1–2 Thụy Điển
Huszti  79' (ph.đ.) Chi tiết Mellberg  9'
Ibrahimović  90+3'
Khán giả: 40,169
Trọng tài: Ý Nicola Rizzoli (Ý)

Malta 0–1 Thụy Điển
Chi tiết Azzopardi  82' (lưới nhà)
Albania 1–1 Đan Mạch
Bogdani  51' Chi tiết Bendtner  40'
Hungary 0–1 Bồ Đào Nha
Chi tiết Pepe  10'

Đan Mạch 1–0 Thụy Điển
J. Poulsen  78' Chi tiết
Bồ Đào Nha 3–0 Hungary
Simão  18'79'
Liédson  74'
Chi tiết
Khán giả: 50.115
Trọng tài: Luxembourg Alain Hamer (Luxembourg)

Đan Mạch 0–1 Hungary
Chi tiết Buzsáky  35'
Khán giả: 36,966
Trọng tài: Đức Florian Meyer (Đức)
Bồ Đào Nha 4–0 Malta
Nani  14'
Simão  45'
Veloso  52'
Edinho  90'
Chi tiết
Thụy Điển 4–1 Albania
Mellberg  6'42'
Berg  40'
Svensson  86'
Chi tiết Salihi  56'
Khán giả: 25,342
Trọng tài: Nga Nikolai Ivanov (Nga)

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí Cầu thủ Đội tuyển Số bàn
1 Søren Larsen  Đan Mạch 5
2 Simão  Bồ Đào Nha 4
3 Erjon Bogdani  Albania 3
Nicklas Bendtner  Đan Mạch
Sándor Torghelle  Hungary
Nani  Bồ Đào Nha
Olof Mellberg  Thụy Điển
4 Christian Poulsen  Đan Mạch 2
Roland Juhász  Hungary
Hugo Almeida  Bồ Đào Nha
Liédson  Bồ Đào Nha
Marcus Berg  Thụy Điển
Zlatan Ibrahimović  Thụy Điển
Kim Källström  Thụy Điển
1 bàn

Lượng khán giả[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển Cao nhất Thấp nhất Trung bình
 Albania 13.522 7.400 10.848
 Đan Mạch 37.998 24.320 34.042
 Hungary 42.000 18.000 30.711
 Malta 11.000 2.041 5.756
 Bồ Đào Nha 50.115 29.350 36.433
 Thụy Điển 33.619 25.271 29.130

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Berendt, Lars (ngày 6 tháng 1 năm 2008). “Program for VM-kvalifikationskampene på plads” (bằng tiếng Đan Mạch). Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2008.