Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 – Khu vực châu Á (Vòng 3)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bài viết sau đây là tóm tắt của các trận đấu ở vòng 3, vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010 khu vực châu Á. Tại vòng đấu này, 20 đội gồm 5 đội mạnh nhất theo bảng phân hạng của AFC, 11 đội vượt qua vòng 1 vào thẳng vòng 3 và 4 đội giành thắng lợi ở vòng 2 được chia làm 5 bảng, mỗi bảng có 4 đội, sẽ thi đấu vòng tròn 2 lượt để chọn mỗi bảng 2 đội xếp đầu vào vòng 4. Khi bốc thăm, 20 đội được chia thành 4 nhóm, với nhóm A là 5 đội hạt giống, như sau:

Nhóm A Nhóm B Nhóm C Nhóm D

 Úc
 Hàn Quốc
 Iran
 Nhật Bản
 Ả Rập Xê Út

 Bahrain
 Uzbekistan
 Kuwait
 CHDCND Triều Tiên
 Trung Quốc

 Jordan
 Iraq
 Liban
 Oman
 UAE

 Qatar
 Syria
 Thái Lan
 Turkmenistan
 Singapore

Kết quả bốc thăm chia 20 đội thành 5 bảng [1] ngày 25 tháng 11 năm 2007 tại Durban như sau:

Bảng 1 Bảng 2 Bảng 3 Bảng 4 Bảng 5

 Úc
 Trung Quốc
 Iraq
 Qatar

 Nhật Bản
 Bahrain
 Oman
 Thái Lan

 Hàn Quốc
 CHDCND Triều Tiên
 Jordan
 Turkmenistan

 Ả Rập Xê Út
 Uzbekistan
 Liban
 Singapore

 Iran
 Kuwait
 UAE
 Syria

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Úc Qatar Iraq Trung Quốc
 Úc 6 3 1 2 7 3 +4 10 3–0 1–0 0–1
 Qatar 6 3 1 2 5 6 −1 10 1–3 2–0 0–0
 Iraq 6 2 1 3 4 6 −2 7 1–0 0–1 1–1
 Trung Quốc 6 1 3 2 3 4 −1 6 0–0 0–1 1–2

Úc 3–0 Qatar
Kennedy  11'
Cahill  17'
Bresciano  33'
Report
Iraq 1–1 Trung Quốc
H.M. Mohammed  51' (ph.đ.) Report Zheng Zhi  75'
Khán giả: 11.000
Trọng tài: Iran Mohsen Torky (Iran)

Trung Quốc 0–0 Úc
Report
Khán giả: 32.000
Trọng tài: Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Mohamed Al Saeedi (UAE)
Qatar 2–0 Iraq
Fábio César  1'62' Report

Úc 1–0 Iraq
Kewell  47' Report
Qatar 0–0 Trung Quốc
Report

Trung Quốc 0–1 Qatar
Report Soria  14' (ph.đ.)
Khán giả: 50.000
Trọng tài: Liban Talaat Najm (Liban)
Iraq 1–0 Úc
E. Mohammed  28' Report

Trung Quốc 1–2 Iraq
Zhou Haibin  33' Report E. Mohammed  41'
Akram  67'
Qatar 1–3 Úc
Al Khalfan  89' Report Emerton  17'56'
Kewell  74'

Úc 0–1 Trung Quốc
Report Sun Xiang  12'
Iraq 0–1 Qatar
Report Bechir  77'

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Nhật Bản Bahrain Oman Thái Lan
 Nhật Bản 6 4 1 1 12 3 +9 13 1–0 3–0 4–1
 Bahrain 6 3 2 1 7 5 +2 11 1–0 1–1 1–1
 Oman 6 2 2 2 5 7 −2 8 1–1 0–1 2–1
 Thái Lan 6 0 1 5 5 14 −9 1 0–3 2–3 0–1

Nhật Bản 4–1 Thái Lan
Endō  21'
Ōkubo  54'
Nakazawa  66'
Maki  90+1'
Report Winothai  22'
Oman 0–1 Bahrain
Report Hubail  14'

Thái Lan 0–1 Oman
Report Sulaiman  1'
Khán giả: 40.000
Trọng tài: Iran Mohsen Torky (Iran)
Bahrain 1–0 Nhật Bản
Hubail  77' Report
Khán giả: 26,000
Trọng tài: Úc Mark Shield (Úc)

Nhật Bản 3–0 Oman
Nakazawa  10'
Ōkubo  22'
S. Nakamura  49'
Report
Thái Lan 2–3 Bahrain
Chaikamdee  25'
Winothai  45'
Report Isa  22'
Latif  34'
Adnan  57'

Oman 1–1 Nhật Bản
Ahmed Mubarak  11' Report Endō  53' (ph.đ.)
Bahrain 1–1 Thái Lan
Isa  67' Report Thonglao  65'

Thái Lan 0–3 Nhật Bản
Report Tulio  23'
Nakazawa  39'
K. Nakamura  89'
Bahrain 1–1 Oman
Aaish  41' Report Sulaiman  72'

Nhật Bản 1–0 Bahrain
Uchida  90' Report
Oman 2–1 Thái Lan
Al Hosni  58'85' Report Sripan  3' (ph.đ.)

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Hàn Quốc Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Jordan Turkmenistan
 Hàn Quốc 6 3 3 0 10 3 +7 12 0–0 2–2 4–0
 CHDCND Triều Tiên 6 3 3 0 4 0 +4 12 0–0 2–0 1–0
 Jordan 6 2 1 3 6 6 0 7 0–1 0–1 2–0
 Turkmenistan 6 0 1 5 1 12 −11 1 1–3 0–0 0–2

Hàn Quốc 4–0 Turkmenistan
Kwak Tae-hwi  43'
Seol Ki-hyeon  57'85'
Park Ji-sung  73'
Report
Khán giả: 25.738
Trọng tài: Bahrain Jasim Karim (Bahrain)
Jordan 0–1 CHDCND Triều Tiên
Report Hong Yong-jo  44'

CHDCND Triều Tiên 0–0 Hàn Quốc
Report
Turkmenistan 0–2 Jordan
Report Al-Bzour  33'
Bawab  86'
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Thái Lan Satop Tongkhan (Thái Lan)

Hàn Quốc 2–2 Jordan
Park Ji-sung  39'
Park Chu-young  48' (ph.đ.)
Report Abdel-Fattah  73'80'
Khán giả: 50.000
Trọng tài: Úc Mark Shield (Úc)

Jordan 0–1 Hàn Quốc
Report Park Chu-young  24' (ph.đ.)

CHDCND Triều Tiên 2–0 Jordan
Hong Yong-jo  44'72' Report
Turkmenistan 1–3 Hàn Quốc
Ovekov  77' (ph.đ.) Report Kim Do-heon  14'86'90+3' (ph.đ.)

Hàn Quốc 0–0 CHDCND Triều Tiên
Report
Jordan 2–0 Turkmenistan
Abdel Fattah  66'  67' Report

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Uzbekistan Ả Rập Xê Út Singapore Liban
 Uzbekistan 6 5 0 1 17 7 +10 15[a] 3–0 3–0[b] 3–0
 Ả Rập Xê Út 6 5 0 1 15 5 +10 15[a] 4–0 2–0 4–1
 Singapore 6 2 0 4 7 16 −9 6 3–7 0–3[b] 2–0
 Liban 6 0 0 6 3 14 −11 0 0–1 1–2 1–2
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Ghi chú:
  1. ^ a b Vị trí của Uzbekistan và Saudi Arabia bị đảo ngược so với bảng xếp hạng ban đầu sau khi Singapore bị xử thua 2 trận.
  2. ^ a b Được xử thắng 3–0 do Singapore tung vào sân một cầu thủ không đủ điều kiện thi đấu.

Liban 0–1 Uzbekistan
Report Ahmedov  44'
Ả Rập Xê Út 2–0 Singapore
Al-Qahtani  38'
Mouath  81'
Report

Uzbekistan 3–0 Ả Rập Xê Út
Kapadze  45+1'
Shatskikh  65'
Djeparov  67' (ph.đ.)
Report
Singapore 2–0 Liban
Đurić  8'
Fazrul  24'
Report

Singapore 3–7 Uzbekistan
Đurić  16'
Mustafić  31' (ph.đ.)
Wilkinson  73'
Report Kapadze  10'
Karpenko  22'
Djeparov  34'44'
Denisov  42'
Ibrahimov  62'
Shatskikh  88'
Ả Rập Xê Út 4–1 Liban
Al-Qahtani  45'90+1'
Hawsawi  65'
Tukar  83'
Report El Ali  43'

Uzbekistan 3–0
Awarded[note 3]
 Singapore
Geynrikh  80' Report
Khán giả: 12.867
Trọng tài: Hàn Quốc Kim Dong-Jin (Hàn Quốc)
Liban 1–2 Ả Rập Xê Út
Ghaddar  90+3' Report Tukar  45+2'60'

Singapore 0–3
Awarded[note 5]
 Ả Rập Xê Út
Report Ab. Otaif  37'
Al-Fraidi  76'
Khán giả: 23.000
Trọng tài: Úc Ben Williams (Úc)
Uzbekistan 3–0 Liban
Ahmedov  50'63'
Djeparov  90+4'
Report
Khán giả: 7.000
Trọng tài: Úc Matthew Breeze (Úc)

Liban 1–2 Singapore
Baihakki  62' (l.n.) Report Dayoub  72' (l.n.)
Wilkinson  73'
Ả Rập Xê Út 4–0 Uzbekistan
Ab. Otaif  5'
Mouath  36'88'
Al-Harthi  56'
Report

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Iran Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Syria Kuwait
 Iran 6 3 3 0 7 2 +5 12 0–0 0–0 2–0
 UAE 6 2 2 2 7 7 0 8 0–1 1–3 2–0
 Syria 6 2 2 2 7 8 −1 8 0–2 1–1 1–0
 Kuwait 6 1 1 4 8 12 −4 4 2–2 2–3 4–2

Iran 0–0 Syria
Report
Khán giả: 45.000
UAE 2–0 Kuwait
Al Shehhi  14'
Khalil  53'
Report

Syria 1–1 UAE
Chaabo  2' Report Matar  54'
Kuwait 2–2 Iran
Ajab  38'
Al-Rashidi  81'
Report Nikbakht  2'
Hosseini  5'

Iran 0–0 UAE
Report
Khán giả: 50.000
Trọng tài: Hàn Quốc Lee Gi-Young (Hàn Quốc)
Syria 1–0 Kuwait
Al-Hussain  52' Report
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Jordan Salem Mujghef (Jordan)

UAE 0–1 Iran
Report Zandi  8'
Kuwait 4–2 Syria
Ajab  2'20'63'
Al Khouja  57' (l.n.)
Report Al-Khatib  10'45+2'
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Oman Abdullah Al Hilali (Oman)

Syria 0–2 Iran
Report Rezaei  64'
Khalili  90+5'
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Thái Lan Satop Tongkhan (Thái Lan)
Kuwait 2–3 UAE
Ajab  52'79' Report Matar  23'39'
Mohammed  90+1'

Iran 2–0 Kuwait
Nekounam  17'
Rezaei  90+2'
Report
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Trung Quốc Sun Baojie (Trung Quốc)
UAE 1–3 Syria
Matar  83' (ph.đ.) Report Al Hussain  34'51'
Malki  90+3'
Khán giả: 7.000
Trọng tài: Úc Mark Shield (Úc)

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c Vì lý do an ninh, các trận đấu trên sân nhà của Iraq phải diễn ra ở Dubai, UAE.[2]
  2. ^ Vì Triều Tiên từ chối cử hành quốc thiều và treo quốc kỳ Hàn Quốc, trận đấu được dời từ Bình Nhưỡng sang Thượng Hải (Trung Quốc).[3][4]
  3. ^ FIFA xử Uzbekistan thắng 3–0 do Singapore tung vào sân cầu thủ Qiu Li không đủ điều kiện thi đấu. Trước đó, trận đấu kết thúc với thắng lợi 1–0 cho Uzbekistan.[5]
  4. ^ Trận này được dời từ Beirut tới Riyadh, Ả Rập Saudi.
  5. ^ FIFA xử Ả Rập Saudi thắng 3–0 do Singapore tung vào sân cầu thủ Qiu Li không đủ điều kiện thi đấu. Trước đó, trận đấu kết thúc với thắng lợi 2–0 cho Ả Rập Saudi.[5]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]