Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 – Khu vực châu Âu (Bảng 4)
Bài viết sau đây là tóm tắt của các trận đấu trong khuôn khổ bảng 4, vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010 khu vực châu Âu. Bảng đấu gồm sự góp mặt các đội Đức, Nga, Phần Lan, Wales, Azerbaijan và Liechtenstein.
Kết thúc vòng đấu, đội đầu bảng Đức giành vé trực tiếp tới Nam Phi. Đội nhì bảng Nga đi đấu vòng play-off.
|
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch thi đấu được quyết định tại buổi họp giữa các đội được tổ chức tại Frankfurt, Đức vào ngày 10 tháng 1 năm 2008.[1] Các trận đấu dự định diễn ra vào tháng 8 năm 2009 được đẩy lên sớm một tuần, chuyển từ ngày 19 tháng 8 tới ngày 12 tháng 8 năm 2009, được thông qua trong phiên họp của Ủy ban Điều hành của FIFA diễn ra vào ngày 27 tháng 5 năm 2008.[2]
Wales ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Vokes ![]() |
Chi tiết |
Liechtenstein ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Podolski ![]() Rolfes ![]() Schweinsteiger ![]() Hitzlsperger ![]() Westermann ![]() |
Nga ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Pavlyuchenko ![]() Pogrebnyak ![]() |
Chi tiết | Ledley ![]() |
Phần Lan ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Forssell ![]() |
Chi tiết |
Đức ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Trochowski ![]() |
Chi tiết |
Nga ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Pavlyuchenko ![]() Zyryanov ![]() |
Chi tiết |
Wales ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Johansson ![]() Kuqi ![]() |
Khán giả: 22.604
Trọng tài: Eduardo Iturralde González (Tây Ban Nha)
Đức ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Ballack ![]() Jansen ![]() Schweinsteiger ![]() Podolski ![]() |
Chi tiết |
Liechtenstein ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Zyryanov ![]() |
Azerbaijan ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Edwards ![]() |
Azerbaijan ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Schweinsteiger ![]() Klose ![]() |
Nga ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
V. Berezutski ![]() Pavlyuchenko ![]() |
Chi tiết |
Wales ![]() | 1-3 | ![]() |
---|---|---|
Collins ![]() |
Chi tiết | Semshov ![]() Ignashevich ![]() Pavlyuchenko ![]() |
Liechtenstein ![]() | 0-2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Javadov ![]() Məmmədov ![]() |
Azerbaijan ![]() | 1-1 | ![]() |
---|---|---|
Javadov ![]() |
Chi tiết | Arshavin ![]() |
Liechtenstein ![]() | 0-2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Vaughan ![]() Ramsey ![]() |
Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí | Cầu thủ | Đội tuyển | Số bàn |
---|---|---|---|
1 | Miroslav Klose | ![]() |
7 |
2 | Lukas Podolski | ![]() |
6 |
3 | Jonatan Johansson | ![]() |
5 |
Roman Pavlyuchenko | ![]() | ||
5 | Michael Ballack | ![]() |
4 |
6 | Bastian Schweinsteiger | ![]() |
3 |
Andrei Arshavin | ![]() | ||
Konstantin Zyryanov | ![]() | ||
9 | Vagif Javadov | ![]() |
2 |
Elvin Mammadov | ![]() | ||
Mikael Forssell | ![]() | ||
Aleksandr Kerzhakov | ![]() | ||
David Edwards | ![]() |
- 1 bàn
|
|
|
Lượng khán giả[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển | Cao nhất | Thấp nhất | Trung bình |
---|---|---|---|
![]() |
26.728 | 12.000 | 22.046 |
![]() |
37.150 | 14.000 | 26.195 |
![]() |
65.607 | 35.369 | 48.069 |
![]() |
6.021 | 1.635 | 3.665 |
![]() |
72.100 | 21.000 | 42.020 |
![]() |
26.064 | 13.356 | 18.727 |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Wales announce World Cup fixtures”. BBC Sport. ngày 10 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2008.
- ^ “Unanimous support for 6+5, FIFA Club World Cup hosts revealed”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.