Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Moustier-Ventadour”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
|||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
[[Thể loại:Xã của Corrèze|Moustierventadour]] |
[[Thể loại:Xã của Corrèze|Moustierventadour]] |
||
[[ms:Moustier-Ventadour]] |
|||
[[bug:Moustier-Ventadour]] |
|||
[[ca:Mostier de Ventadorn]] |
|||
[[ceb:Moustier-Ventadour]] |
|||
[[de:Moustier-Ventadour]] |
|||
[[en:Moustier-Ventadour]] |
|||
[[es:Moustier-Ventadour]] |
|||
[[eu:Moustier-Ventadour]] |
|||
[[fr:Moustier-Ventadour]] |
|||
[[it:Moustier-Ventadour]] |
|||
[[kk:Мутье-Вантадур]] |
|||
[[nl:Moustier-Ventadour]] |
|||
[[oc:Mostier de Ventadorn]] |
|||
[[pms:Moustier-Ventadour]] |
|||
[[pl:Moustier-Ventadour]] |
|||
[[pt:Moustier-Ventadour]] |
|||
[[ro:Moustier-Ventadour]] |
|||
[[sk:Moustier-Ventadour]] |
|||
[[sv:Moustier-Ventadour]] |
|||
[[uk:Мутьє-Вантадур]] |
|||
[[vo:Moustier-Ventadour]] |
|||
[[war:Moustier-Ventadour]] |
|||
[[zh:穆斯蒂耶旺塔杜 (科雷兹省)]] |
Phiên bản lúc 20:59, ngày 12 tháng 3 năm 2013
Moustier-Ventadour | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Corrèze |
Quận | Tulle |
Tổng | Égletons |
Thống kê | |
Độ cao | 390–689 m (1.280–2.260 ft) (bình quân 590 m (1.940 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 29,85 km2 (11,53 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 416 (1999) |
- Mật độ | 14/km2 (36/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 19145/ 19300 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Moustier-Ventadour là một xã thuộc tỉnh Corrèze trong vùng Limousin miền trung Pháp.