Lubersac
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Tọa độ: 45°27′B 1°24′Đ / 45,45°B 1,4°Đ
Lubersac | |
![]() | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Corrèze |
Quận | Brive-la-Gaillarde |
Tổng | Lubersac |
Xã (thị) trưởng | Jean-Pierre Decaie (2001–2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 380–400 m (1.250–1.310 ft) (bình quân 390 m/1.280 ft) |
Diện tích đất1 | 57,46 km2 (22,19 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 2.225 (1999) |
- Mật độ | 39 /km2 (100 /sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 19121/ 19210 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Lubersac là một xã thuộc tỉnh Corrèze trong vùng Nouvelle-Aquitaine miền trung Pháp.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lubersac. |