Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trang sức”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
n clean up |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Trang sức''' (hay còn gọi là '''nữ trang''', là những đồ dùng trang trí cá nhân, ví dụ như: vòng cổ, nhẫn, [[vòng đeo tay]], khuyên, thường được làm từ [[ngọc|đá quý]], [[kim loại quý]] hoặc các chất liệu khác. |
'''Trang sức''' (hay còn gọi là '''nữ trang''', là những đồ dùng trang trí cá nhân, ví dụ như: vòng cổ, nhẫn, [[vòng đeo tay]], khuyên, thường được làm từ [[ngọc|đá quý]], [[kim loại quý]] hoặc các chất liệu khác. |
||
Dòng 18: | Dòng 17: | ||
{{Trang phục}} |
{{Trang phục}} |
||
{{Kiểm soát tính nhất quán}} |
{{Kiểm soát tính nhất quán}} |
||
{{sơ khai}} |
|||
[[Thể loại:Hình thể con người]] |
[[Thể loại:Hình thể con người]] |
||
[[Thể loại:Phụ kiện thời trang]] |
[[Thể loại:Phụ kiện thời trang]] |
Phiên bản lúc 01:14, ngày 12 tháng 8 năm 2021
Trang sức (hay còn gọi là nữ trang, là những đồ dùng trang trí cá nhân, ví dụ như: vòng cổ, nhẫn, vòng đeo tay, khuyên, thường được làm từ đá quý, kim loại quý hoặc các chất liệu khác.
Từ trang sức trong tiếng Anh là jewellery bắt nguồn từ jewel được anh hóa từ tiếng Pháp cổ "jouel" vào khoảng thế kỷ 13. Nó cũng bắt nguồn từ tiếng Latinh "jocale", có nghĩa là đồ chơi. Đồ trang sức là một trong những hình thức trang trí cơ thể cổ xưa nhất. Gần đây người ta đã tìm thấy những chuỗi hạt 100.000 năm tuổi được tin là một trong những món đồ trang sức cổ nhất từng được biết đến.
Tham khảo
- Borel, F. 1994. The Splendor of Ethnic Jewelry: from the Colette and Jean-Pierre Ghysels Collection. New York: H.N. Abrams (ISBN 0-8109-2993-7).
- Evans, J. 1989. A History of Jewellery 1100–1870 (ISBN 0-486-26122-0).
- Nemet-Nejat, Karen Rhea 1998. Daily Life in Ancient Mesopotamia. Westport, CT: Greenwood Press (ISBN 0-313-29497-6).
- Tait, H. 1986. Seven Thousand Years of Jewellery. London: British Museum Publications (ISBN 0-7141-2034-0).
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Trang sức. |
Tra trang sức trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |