Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 311: Dòng 311:
|-
|-
|1
|1
|[[Tập tin:Nobusuke Kishi.jpg|60px]]
|[[Tập tin:Nobusuke Kishi.jpg|86x86px]]
|'''[[岸信介]]'''
|'''[[岸信介]]'''
|1955年11月
|1955年11月
Dòng 319: Dòng 319:
|-
|-
|2
|2
|[[Tập tin:Takeo Miki 197412.jpg|60px]]
| rowspan="2" |[[Tập tin:Takeo Miki 1951 cropped.jpg|93x93px]]
| rowspan="2" |'''[[三木武夫]]'''
| rowspan="2" |'''[[三木武夫]]'''
| rowspan="2" |1956年12月
| rowspan="2" |1956年12月
Dòng 327: Dòng 327:
|-
|-
|3
|3
|
| rowspan="4" |岸信介
| rowspan="4" |岸信介
|-
|-
|4
|4
|[[Tập tin:川島正次郞.jpg|60px]]
|[[Tập tin:川島正次郞.jpg|85x85px]]
|[[川島正次郎]]
|[[川島正次郎]]
|1957年7月
|1957年7月
Dòng 338: Dòng 337:
|-
|-
|5
|5
|[[Tập tin:Takeo Fukuda 1977 adjusted.jpg|60px]]
|[[Tập tin:Takeo fukuda.jpg|104x104px]]
|'''[[福田赳夫]]'''
|'''[[福田赳夫]]'''
|1959年1月
|1959年1月
Dòng 345: Dòng 344:
|-
|-
|6
|6
|[[Tập tin:川島正次郞.jpg|60px]]
|[[Tập tin:川島正次郞.jpg|85x85px]]
|[[川島正次郎]]
|[[川島正次郎]]
|1959年6月
|1959年6月
Dòng 360: Dòng 359:
|-
|-
|8
|8
|[[Tập tin:Shigesaburo Maeo.jpg|60px]]
|[[Tập tin:Shigesaburo Maeo.jpg|118x118px]]
|[[前尾繁三郎]]
|[[前尾繁三郎]]
|1961年7月
|1961年7月
Dòng 367: Dòng 366:
|-
|-
|9
|9
|[[Tập tin:Takeo Miki 197412.jpg|60px]]
| rowspan="2" |[[Tập tin:Takeo Miki Small.jpg|94x94px]]
| rowspan="2" |'''三木武夫'''
| rowspan="2" |'''三木武夫'''
| rowspan="2" |1964年7月
| rowspan="2" |1964年7月
Dòng 374: Dòng 373:
|-
|-
|10
|10
|
| rowspan="5" |佐藤栄作
| rowspan="5" |佐藤栄作
|-
|-
|11
|11
|[[Tập tin:Kakuei Tanaka 197207.jpg|60px]]
|[[Tập tin:Kakuei Tanaka 197207.jpg|91x91px]]
|'''[[田中角栄]]'''
|'''[[田中角栄]]'''
|1965年6月
|1965年6月
Dòng 385: Dòng 383:
|-
|-
|12
|12
|[[Tập tin:Takeo Fukuda 1977 adjusted.jpg|60px]]
|[[Tập tin:Takeo Fukuda 197612.jpg|84x84px]]
|'''福田赳夫'''
|'''福田赳夫'''
|1966年12月
|1966年12月
Dòng 392: Dòng 390:
|-
|-
|13
|13
|[[Tập tin:Kakuei Tanaka 197207.jpg|60px]]
|[[Tập tin:Kakuei Tanaka 197207.jpg|91x91px]]
|'''田中角栄'''
|'''田中角栄'''
|1968年11月
|1968年11月
Dòng 399: Dòng 397:
|-
|-
|14
|14
|[[Tập tin:Hori Shigeru.JPG|60px]]
|[[Tập tin:Hori Shigeru.JPG|124x124px]]
|[[保利茂]]
|[[保利茂]]
|1971年6月
|1971年6月
Dòng 414: Dòng 412:
|-
|-
|16
|16
|[[Tập tin:Nikaido Susumu Bust.JPG|60px]]
|[[Tập tin:Nikaido Susumu Bust.JPG|93x93px]]
|[[二階堂進]]
|[[二階堂進]]
|1974年11月
|1974年11月
Dòng 421: Dòng 419:
|-
|-
|17
|17
|[[Tập tin:Yasuhiro Nakasone in Andrews cropped.jpg|60px]]
|[[Tập tin:Yasuhiro Nakasone.jpg|85x85px]]
|'''中曽根康弘'''
|'''中曽根康弘'''
|1974年12月
|1974年12月
Dòng 436: Dòng 434:
|-
|-
|19
|19
|[[Tập tin:Masayoshi Ohira at Andrews AFB 1 Jan 1980 walking cropped 2.jpg|60px]]
|[[Tập tin:Masayoshi Ohira.jpg|90x90px]]
|'''[[大平正芳]]'''
|'''[[大平正芳]]'''
|1976年12月
|1976年12月
Dòng 452: Dòng 450:
|-
|-
|21
|21
|[[Tập tin:Yoshio Sakurauchi Scan10003.JPG|60px]]
|[[Tập tin:Yoshio Sakurauchi Scan10003.JPG|100x100px]]
| rowspan="2" |[[櫻内義雄]]
| rowspan="2" |[[櫻内義雄]]
| rowspan="2" |1979年11月
| rowspan="2" |1979年11月
Dòng 463: Dòng 461:
|-
|-
|23
|23
|[[Tập tin:Nikaido Susumu Bust.JPG|60px]]
| rowspan="2" |[[Tập tin:Nikaido Susumu Bust.JPG|93x93px]]
| rowspan="2" |二階堂進
| rowspan="2" |二階堂進


Dòng 471: Dòng 469:
|-
|-
|24
|24
|
| rowspan="4" |中曽根康弘
| rowspan="4" |中曽根康弘
|-
|-
Dòng 489: Dòng 486:
|-
|-
|27
|27
|[[Tập tin:Noboru Takeshita 198711.jpg|60px]]
|[[Tập tin:Noboru Takeshita 198711.jpg|86x86px]]
|'''[[竹下登]]'''
|'''[[竹下登]]'''
|1986年7月
|1986年7月
Dòng 496: Dòng 493:
|-
|-
|28
|28
|[[Tập tin:Shintarō Abe with his oldest son Hironobu in 1956.jpg|60px]]
|[[Tập tin:Abe Shintarō (1987).jpg|93x93px]]
|[[安倍晋太郎]]
|[[安倍晋太郎]]
|1987年10月
|1987年10月
Dòng 504: Dòng 501:
|-
|-
|29
|29
|[[Tập tin:Ryutaro Hashimoto 19960111.jpg|60px]]
|[[Tập tin:Ryūtarō Hashimoto.jpg|87x87px]]
|'''[[橋本龍太郎]]'''
|'''[[橋本龍太郎]]'''
|1989年6月
|1989年6月
Dòng 512: Dòng 509:
|-
|-
|30
|30
|[[Tập tin: Ichiro Ozawa cropped 2 Yoshitaka Kimoto and Ichiro Ozawa 20010718 colorized (cropped).png|60px]]
|[[Tập tin: Ichiro Ozawa cropped 2 Yoshitaka Kimoto and Ichiro Ozawa 20010718 colorized (cropped).png|100x100px]]
|[[小沢一郎]]
|[[小沢一郎]]
|1989年8月
|1989年8月
Dòng 520: Dòng 517:
|-
|-
|31
|31
|[[Tập tin:Keizo Obuchi 19980730.jpg|60px]]
|[[Tập tin:Keizo.jpg|90x90px]]
|'''[[小渕恵三]]'''
|'''[[小渕恵三]]'''
|1991年4月
|1991年4月
Dòng 542: Dòng 539:
|-
|-
|34
|34
|[[Tập tin:Yoshiro Mori cropped 2 Tim Hitchens and Yoshiro Mori 20150623.jpg|60px]]
|[[Tập tin:Yoshiro Mori.jpg|83x83px]]
|'''[[森喜朗]]'''
|'''[[森喜朗]]'''
|1993年7月
|1993年7月
Dòng 565: Dòng 562:
|-
|-
|37
|37
|[[Tập tin:Yoshiro Mori cropped 2 Tim Hitchens and Yoshiro Mori 20150623.jpg|60px]]
|[[Tập tin:Yoshiro Mori.jpg|83x83px]]
|'''森喜朗'''
|'''森喜朗'''
|1998年7月
|1998年7月
Dòng 573: Dòng 570:
|-
|-
|38
|38
|[[Tập tin:Hiromu Nonaka 199807.jpg|60px]]
|[[Tập tin:Hiromu Nonaka 199807.jpg|90x90px]]
|[[野中広務]]
|[[野中広務]]
|2000年4月
|2000年4月
Dòng 588: Dòng 585:
|-
|-
|40
|40
|[[Tập tin:Taku Yamasaki-Public speaking-20050409.jpg|60px]]
|[[Tập tin:Taku Yamasaki-Public speaking-20050409.jpg|105x105px]]
|[[山崎拓]]
|[[山崎拓]]
|2001年4月
|2001年4月
Dòng 596: Dòng 593:
|-
|-
|41
|41
|[[Tập tin:Shinzo Abe Sept. 8, 2007.jpg|60px]]
|[[Tập tin:Shinzō Abe 20060926.jpg|90x90px]]
|'''[[安倍晋三]]'''
|'''[[安倍晋三]]'''
|2003年9月
|2003年9月
Dòng 603: Dòng 600:
|-
|-
|42
|42
|[[Tập tin:Tsutomu Takebe.jpg|60px]]
|[[Tập tin:Tsutomu Takebe.jpg|102x102px]]
|[[武部勤]]
|[[武部勤]]
|2004年9月
|2004年9月
Dòng 610: Dòng 607:
|-
|-
|43
|43
|[[Tập tin:Hidenao Nakagawa (cropped).jpg|60px]]
|[[Tập tin:Hidenao Nakagawa (cropped).jpg|101x101px]]
|[[中川秀直]]
|[[中川秀直]]
|2006年9月
|2006年9月
Dòng 618: Dòng 615:
|-
|-
|44
|44
|[[Tập tin:Taro Aso in World Economic Forum Annual Meeting in Davos (cropped).jpg|60px]]
|[[Tập tin:Taro Aso Voice of America 20070914.jpg|70x70px]]
|'''[[麻生太郎]]'''
|'''[[麻生太郎]]'''
|2007年8月
|2007年8月
Dòng 625: Dòng 622:
|-
|-
|45
|45
|[[Tập tin:사본 -8632564647 fb1ba67294 o.jpg|60px]]
|[[Tập tin:伊吹文明文部科学大臣.jpg|113x113px]]
|[[伊吹文明]]
|[[伊吹文明]]
|2007年9月
|2007年9月
Dòng 633: Dòng 630:
|-
|-
|46
|46
|[[Tập tin:Taro Aso in World Economic Forum Annual Meeting in Davos (cropped).jpg|60px]]
|[[Tập tin:Taro Aso 20080924.jpg|90x90px]]
|'''麻生太郎'''
|'''麻生太郎'''
|2008年8月
|2008年8月
Dòng 640: Dòng 637:
|-
|-
|47
|47
|[[Tập tin:Hiroyuki Hosoda in New Delhi on 23 September 2016.jpg|60px]]
|[[Tập tin:Hiroyuki Hosoda in New Delhi on 23 September 2016.jpg|93x93px]]
|[[細田博之]]
|[[細田博之]]
|2008年9月
|2008年9月
Dòng 648: Dòng 645:
|-
|-
|48
|48
|[[Tập tin:Tadamori Ōshima 2018 (cropped).jpg|60px]]
|[[Tập tin:Tadamori Ōshima 2018 (cropped).jpg|102x102px]]
|[[大島理森]]
|[[大島理森]]
|2009年9月
|2009年9月
Dòng 656: Dòng 653:
|-
|-
|49
|49
|[[Tập tin:Nobuteru Ishihara cropped 2 Ishihara Nobuteru 2012.jpg|60px]]
|[[Tập tin:Isihara Nobuteru 2012.jpg|92x92px]]
|[[石原伸晃]]
|[[石原伸晃]]
|2010年9月
|2010年9月
Dòng 663: Dòng 660:
|-
|-
|50
|50
|[[Tập tin: Shigeru Ishiba in Takarazuka (01) IMG 2100 20130407.JPG|60px]]
|[[Tập tin: Shigeru Ishiba in Takarazuka (01) IMG 2100 20130407.JPG|93x93px]]
|[[石破茂]]
|[[石破茂]]
|2012年9月
|2012年9月
Dòng 671: Dòng 668:
|-
|-
|51
|51
|[[Tập tin:Tanigaki Sadakazu 1-1.jpg|60px]]
|[[Tập tin:Sadakazu Tanigaki (2013).jpg|98x98px]]
|[[谷垣禎一]]
|[[谷垣禎一]]
|2014年9月
|2014年9月
Dòng 678: Dòng 675:
|-
|-
|52
|52
|[[Tập tin:Toshihiro Nikai (2016).jpg|60px]]
| rowspan="2" |[[Tập tin:Toshihiro Nikai (2016).jpg|93x93px]]
| rowspan="2" |[[二階俊博]]
| rowspan="2" |[[二階俊博]]
| rowspan="2" |2016年8月
| rowspan="2" |2016年8月
Dòng 685: Dòng 682:
|-
|-
|53
|53
|
| rowspan="1" |菅義偉
| rowspan="1" |菅義偉
|-
|-
|54
|54
|[[Tập tin:Amari Akira a Member of The House of Representatives at Opening Ceremony of the Tokyo International Film Festival 2017 (40170738492).jpg|60px]]
|[[Tập tin:Amari Akira a Member of The House of Representatives at Opening Ceremony of the Tokyo International Film Festival 2017 (40170738492).jpg|105x105px]]
|[[甘利明]]
|[[甘利明]]
|2021年10月
|2021年10月
Dòng 697: Dòng 693:
|-
|-
|55
|55
|[[Tập tin:Toshimitsu Motegi 20200916.jpg|60px]]
|[[Tập tin:Toshimitsu Motegi 20200916.jpg|93x93px]]
|[[茂木敏充]]
|[[茂木敏充]]
|2021年11月
|2021年11月

Phiên bản lúc 03:35, ngày 18 tháng 11 năm 2021

Đảng Dân chủ Tự do
自由民主党 hoặc 自民党
Jiyū-Minshutō hoặc Jimintō
Chủ tịchKishida Fumio
Phó Chủ tịchAsō Tarō
Tổng thư kíMotegi Toshimitsu
Lãnh tụ tại Thượng việnSekiguchi Masakazu
Thành lập15 tháng 11 năm 1955; 68 năm trước (1955-11-15)
Trụ sở chính11-23, Nagatachō 1-chome, Chiyoda, Tokyo 10 0-8910, Nhật Bản
Báo chíJiyū Minshu
Thành viên  (2021)Tăng 1,136,445[1]
Ý thức hệChủ nghĩa bảo thủ
Chủ nghĩa dân tộc Nhật Bản[2]
Chủ nghĩa bảo thủ dân tộc
Chủ nghĩa bảo thủ tự do[3]
Khuynh hướngTrung dung cánh hữu[4] đến Cực hữu[5]
Thuộc tổ chức quốc tếKhông
Màu sắc chính thứcXanh lục, Xanh lamĐỏ
Đảng ca"われら" ("Chúng ta")
Thượng viện
113 / 245
Hạ viện
285 / 465
Thành viên hội đồng cấp tỉnh[6]
1.301 / 2.668
Thành viên hội đồng cấp thành phố và thị trấn[6]
2.180 / 29.762
Đảng kỳ
Trang webwww.jimin.jp/english/
Trụ sở LDP tại Tokyo.

Đảng Dân chủ Tự do Nhật Bản (自由民主党, Jiyū-Minshutō), còn được gọi là Tự Dân đảng (自民黨 Jimintō) hoặc Tự Dân (自民 Jimin), thường được viết tắt theo tiếng Anh là LDP (Liberal Democractic Party), là một đảng phái chính trị bảo thủ và là đảng chính trị lớn nhất ở Nhật Bản. Đảng LDP đã điều hành Nhật Bản phần lớn từ khi thành lập năm 1955 tới 2009 và từ 2012 đến nay. LDP là một đảng phái khác với Đảng Tự do (自由党, Jiyūtō), một đảng đã sáp nhập với Đảng Dân chủ Nhật Bản, đảng đối lập của LDP từ tháng 11 năm 2003.

Chủ tịch Đảng Dân chủ Tự do

Trừ Kōno YōheiTanigaki Sadakazu, tất cả Chủ tịch LDP (自由民主党総裁 Jiyū-Minshutō Sōsai?, Tự Do Dân Chủ Đảng Tổng Tài)[7] đều là Thủ tướng Nhật Bản.

Thứ tự Chủ tịch Nhiệm kỳ Kết quả bầu cử
Nhậm chức Rời chức
Đảng tiền thân: Đảng Dân chủ (1954) & Đảng Tự do (1950)
Ủy ban lãnh đạo lâm thời
Hatoyama Ichirō 15 tháng 11 năm 1955 5 tháng 4 năm 1956 Uỷ bản lãnh đạo lâm thời
Miki Bukichi
Ōno Banboku
Ogata Taketora 28 tháng 1 năm 1956
Matsuno Tsuruhei 10 tháng 2 năm 1956 5 tháng 4 năm 1956
Lãnh đạo
1 Hatoyama Ichirō 5 tháng 4 năm 1956 14 tháng 12 năm 1956
Hatoyama Ichirō – 394
Kishi Nobusuke – 4
khác – 15
2 Ishibashi Tanzan 14 tháng 12 năm 1956 21 tháng 3 năm 1957
Vòng 1
Kishi Nobusuke – 223
Ishibashi Tanzan – 151
Ishii Mitsujiro – 137
Vòng 2
Ishibashi Tanzan – 258
Kishi Nobusuke – 251
3 Kishi Nobusuke 21 tháng 3 năm 1957 14 tháng 7 năm 1960
1957
Kishi Nobusuke – 471
Matsumura Kenzō – 2
Kitamura Tokutaro – 1
Ishii Mitsujirō – 1
1959
Kishi Nobusuke – 320
Matsumura Kenzō – 166
khác – 5
4 Ikeda Hayato 14 tháng 7 năm 1960 1 tháng 12 năm 1964
Vòng 1,1960
Ikeda Hayato – 246
Ishii Mitsujirō – 194
Fujiyama Aiichirō – 49
khác – 7
Vòng 2, 1960
Ikeda Hayato – 302
Ishii Mitsujirō – 194
1962
Ikeda Hayato – 391
Satō Eisaku – 17
khác – 20
tháng 7 năm 1964
Ikeda Hayato – 242
Satō Eisaku – 160
Fujiyama Aiichirō – 72
Nadao Hirokichi – 1
5 Satō Eisaku 1 tháng 12 năm 1964 5 tháng 7 năm 1972
tháng 11 năm 1964
Satō Eisaku– Green tickY
Fujiyama Aiichirō – Red XN
Kōno Ichirō – Red XN
1966
Eisaku Satō – 289
Aiichirō Fujiyama – 89
Shigesaburō Maeo – 47
Hirokichi Nadao – 11
Uichi Noda – 9
Others – 5
1968
Eisaku Satō – 249
Takeo Miki – 107
Shigesaburō Maeo – 95
Others – 25
1970
Eisaku Satō – 353
Takeo Miki – 111
Others – 3
6 Tanaka Kakuei 5 tháng 7 năm 1972 4 tháng 12 năm 1974
Tanaka Kakuei – 282
Takeo Fukuda – 180
7 Miki Takeo 4 tháng 12 năm 1974 23 tháng 12 năm 1976
1974
Takeo Miki – Green tickY
Takeo Fukuda – Red XN
Masayoshi Ōhira – Red XN
Yasuhiro Nakasone – Red XN
8 Fukuda Takeo 23 tháng 12 năm 1976 1 tháng 12 năm 1978
1976
Takeo Fukuda – Green tickY
Masayoshi Ōhira – Red XN
9 Ōhira Masayoshi
(Mất khi tại nhiệm)
1 tháng 12 năm 1978 12 tháng 6 năm 1980
1st Round
Masayoshi Ōhira – 748
Fukuda Takeo – 638
Yasuhiro Nakasone – 93
Toshio Kōmoto – 46
2nd Round
Unopposed
Nishimura Eiichi 12 tháng 6 năm 1980 15 tháng 7 năm 1980 Quyền
10 Suzuki Zenkō 15 tháng 7 năm 1980 25 tháng 11 năm 1982
1st Round
Zenko Suzuki – Green tickY
Kiichi Miyazawa – Red XN
Yasuhiro Nakasone – Red XN
Toshio Kōmoto – Red XN
2nd Round
Unopposed
11 Nakasone Yasuhiro 25 tháng 11 năm 1982 31 tháng 10 năm 1987
1982 1st Round
Yasuhiro Nakasone – 57.6% (559,673)
Toshio Kōmoto – 27.2% (265,078)
Shintarō Abe – 8.2% (80,443)
Ichirō Nakagawa – 6.8% (66,041)
1982 2nd Round
Unopposed
1984
Unopposed Walkover
1986
1-year Extension
12 Takeshita Noboru 31 tháng 10 năm 1987 2 tháng 6 năm 1989
1987
Noboru Takeshita – Green tickY
Shintarō Abe – Red XN
Kiichi Miyazawa – Red XN
13 Uno Sōsuke 2 tháng 6 năm 1989 8 tháng 8 năm 1989
1989
Sōsuke Uno – Green tickY
Masayoshi Itō – Red XN
14 Kaifu Toshiki 8 tháng 8 năm 1989 30 tháng 10 năm 1991
1st Round
Toshiki Kaifu – 279
Yoshirō Hayashi – 120
Shintarō Ishihara – 48
2nd Round
Unopposed
15 Miyazawa Kiichi 30 tháng 10 năm 1991 29 tháng 7 năm 1993
Kiichi Miyazawa – 285
Michio Wantanabe – 120
Hiroshi Mitsuzuka – 87
16 Kōno Yōhei Tập tin:Yohei Kono 19991005.jpg 29 tháng 7 năm 1993 1 tháng 10 năm 1995
1st Round
Yōhei Kōno – 208
Michio Wantanabe – 159
2nd Round
Unopposed
17 Hashimoto Ryūtarō 1 tháng 10 năm 1995 24 tháng 7 năm 1998
1995
Ryutaro Hashimoto – 304
Junichiro Koizumi – 87
1997
Unopposed Walkover
18 Obuchi Keizō 24 tháng 7 năm 1998 5 tháng 4 năm 2000
1998
Keizō Obuchi – 225
Seiroku Kajiyama – 102
Junichiro Koizumi – 84
1999
Keizō Obuchi – 350
Koichi Kato – 113
Taku Yamasaki – 51
19 Mori Yoshirō 5 tháng 4 năm 2000 24 tháng 4 năm 2001
2000
Yoshirō Mori – Green tickY
Mikio Aoki – Red XN
Masakuni Murakami – Red XN
Hiromu Nonaka – Red XN
Shizuka Kamei – Red XN
20 Koizumi Junichirō 24 tháng 4 năm 2001 20 tháng 9 năm 2006
2001 1st Round
Junichiro Koizumi – 298
Ryutaro Hashimoto – 155
Tarō Asō – 31
2001 2nd Round
Unopposed
2003
Junichiro Koizumi – 339
Shizuka Kamei – 139
Takao Fujii – 65
Masahiko Kōmura – 54
21 Abe Shinzō 20 tháng 9 năm 2006 26 tháng 9 năm 2007
Shinzo Abe – 464
Tarō Asō – 136
Sadakazu Tanigaki – 102
22 Fukuda Yasuo 26 tháng 9 năm 2007 22 tháng 9 năm 2008
Yasuo Fukuda – 330
Tarō Asō – 197
23 Asō Tarō 22 tháng 9 năm 2008 16 tháng 9 năm 2009
24 Tanigaki Sadakazu 16 tháng 9 năm 2009 26 tháng 9 năm 2012
(21) Abe Shinzō 26 tháng 9 năm 2012 14 tháng 9 năm 2020
2012 (vòng 2)
2015
Bổ nhiệm trực tiếp
2018
Abe Shinzō – 553
Ishiba Shigeru – 254
25 Suga Yoshihide 14 tháng 9 năm 2020 29 tháng 9 năm 2021
26 Kishida Fumio 29 tháng 9 năm 2021 Đương nhiệm

Danh sách Tổng thư ký Đảng Dân chủ Tự do

Đời Chân dung Tổng thư ký Nhiệm kỳ Phái Chủ tịch
1 岸信介 1955年11月

1956年12月

岸派 鳩山一郎
2 三木武夫 1956年12月

1957年7月

三木・松村派 石橋湛山
3 岸信介
4 川島正次郎 1957年7月

1959年1月

岸派
5 福田赳夫 1959年1月

1959年6月

岸派
6 川島正次郎 1959年6月

1960年7月

岸派
7 益谷秀次 1960年7月

1961年7月

池田派 池田勇人
8 前尾繁三郎 1961年7月

1964年7月

池田派
9 三木武夫 1964年7月

1965年6月

三木・松村派
10 佐藤栄作
11 田中角栄 1965年6月

1966年12月

佐藤派
12 福田赳夫 1966年12月

1968年11月

福田派
13 田中角栄 1968年11月

1971年6月

佐藤派
14 保利茂 1971年6月

1972年7月

佐藤派
15 橋本登美三郎 1972年7月

1974年11月

田中派 田中角栄
16 二階堂進 1974年11月

1974年12月

田中派
17 中曽根康弘 1974年12月

1976年9月

中曽根派 三木武夫
18 内田常雄 1976年9月

1976年12月

大平派
19 大平正芳 1976年12月

1978年12月

大平派 福田赳夫
20 斎藤邦吉 1978年12月

1979年11月

大平派 大平正芳
21 櫻内義雄 1979年11月

1981年11月

中曽根派
22 鈴木善幸
23 二階堂進 1981年11月

1983年12月

田中派
24 中曽根康弘
25 田中六助 1983年12月

1984年10月

鈴木派
26 金丸信 1984年10月

1986年7月

田中派
27 竹下登 1986年7月

1987年10月

田中派→竹下派
28 Tập tin:Abe Shintarō (1987).jpg 安倍晋太郎 1987年10月

1989年6月

安倍派 竹下登
29 橋本龍太郎 1989年6月

1989年8月

竹下派 宇野宗佑
30 小沢一郎 1989年8月

1991年4月

竹下派 海部俊樹
31 小渕恵三 1991年4月

1991年10月

竹下派
32 綿貫民輔 1991年10月

1992年12月

竹下派 宮澤喜一
33 梶山静六 1992年12月

1993年7月

小渕派
34 森喜朗 1993年7月

1995年8月

三塚派 河野洋平
35 三塚博 1995年8月

1995年10月

三塚派
36 加藤紘一 1995年10月

1998年7月

宮澤派 橋本龍太郎
37 森喜朗 1998年7月

2000年4月

三塚派-森派 小渕恵三
38 野中広務 2000年4月

2000年12月

小渕派-橋本派 森喜朗
39 古賀誠 2000年12月

2001年4月

加藤派堀内派
40 山崎拓 2001年4月

2003年9月

山崎派 小泉純一郎
41 安倍晋三 2003年9月

2004年9月

森派
42 武部勤 2004年9月

2006年9月

山崎派
43 中川秀直 2006年9月

2007年8月

森派-町村派 安倍晋三
44 麻生太郎 2007年8月

2007年9月

麻生派
45 伊吹文明 2007年9月

2008年8月

伊吹派 福田康夫
46 麻生太郎 2008年8月

2008年9月

麻生派
47 細田博之 2008年9月

2009年9月

町村派 麻生太郎
48 大島理森 2009年9月

2010年9月

高村派 谷垣禎一
49 石原伸晃 2010年9月

2012年9月

山崎派
50 石破茂 2012年9月

2014年9月

無派閥 安倍晋三
51 谷垣禎一 2014年9月

2016年8月

谷垣グループ
52 二階俊博 2016年8月

2021年10月

二階派
53 菅義偉
54 甘利明 2021年10月

2021年11月

麻生派 岸田文雄
55 茂木敏充 2021年11月

現職

旧竹下派

※Chữ in đậm là người trước đó hoặc sau này giữ chức Thủ tướng Nhật Bản

太字は後に総裁に就任した人物。谷垣禎一は幹事長就任前に総裁を経験している。

ham khảo

  1. ^ 自民党員が政権復帰以降で最多に 5万人増の113万人. Asahi Shinbun. 19 tháng 7 năm 2021.
  2. ^ “Archived copy”. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  3. ^ Karan, Pradyumna P. (2005), Japan in the 21st century: environment, economy, and society, University Press of Kentucky
  4. ^ The Liberal Democratic Party is widely described as centre-right:
  5. ^ “Unwelcome Change - A Cabinet Reshuffle Poses Risks For Japan's Ties with Neightbors”. The Economist. ngày 30 tháng 8 năm 2014.
  6. ^ a b Ministry of Internal Affairs and Communications, party membership statistics for chief executives and assembly members in prefectures and municipalities: Prefectural and local assembly members and governors/mayors by political party as of ngày 31 tháng 12 năm 2015
  7. ^ “The President | Liberal Democratic Party of Japan”. www.jimin.jp.