Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ISO 3166-2:VN”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
MSBOT (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm fa:ISO 3166-2:VN
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Dòng 69: Dòng 69:
|-
|-
! VN-26
! VN-26
| [[Thừa Thiên-Huế]]
| [[Thừa Thiên - Huế|Thừa Thiên-Huế]]
|-
|-
! VN-27
! VN-27
Dòng 114: Dòng 114:
|-
|-
! VN-43
! VN-43
| [[Bà Rịa-Vũng Tàu]]
| [[Bà Rịa - Vũng Tàu|Bà Rịa-Vũng Tàu]]
|-
|-
! VN-44
! VN-44
Dòng 214: Dòng 214:
|-
|-
! VN-43
! VN-43
| [[Bà Rịa-Vũng Tàu]]
| [[Bà Rịa - Vũng Tàu|Bà Rịa-Vũng Tàu]]
|-
|-
! VN-55
! VN-55
Dòng 376: Dòng 376:
|-
|-
! VN-69
! VN-69
| [[Thái Nguyên (tỉnh)|Thái Nguyên]]
| [[Thái Nguyên]]
|-
|-
! VN-21
! VN-21
Dòng 382: Dòng 382:
|-
|-
! VN-26
! VN-26
| [[Thừa Thiên-Huế]]
| [[Thừa Thiên - Huế|Thừa Thiên-Huế]]
|-
|-
! VN-46
! VN-46
Dòng 407: Dòng 407:
* [[ISO 3166-2]], bảng tham chiếu cho mã quốc gia và khu vực.
* [[ISO 3166-2]], bảng tham chiếu cho mã quốc gia và khu vực.
* [[ISO 3166-1]], bảng tham chiếu mã quốc gia, được sử dụng làm tên miền trên [[Internet]].
* [[ISO 3166-1]], bảng tham chiếu mã quốc gia, được sử dụng làm tên miền trên [[Internet]].
* [[Các tỉnh Việt Nam]]
* [[Tỉnh (Việt Nam)|Các tỉnh Việt Nam]]


{{ISO 3166}}
{{ISO 3166}}

Phiên bản lúc 10:25, ngày 25 tháng 1 năm 2013

ISO 3166-2:VN là tiêu chuẩn ISO để xác định mã địa lý: nó là một tập hợp con của ISO 3166-2 được áp dụng cho Việt Nam.

Bản tin

Các mã còn được tiếp tục bổ sung

Phân loại theo mã
VN-01 Lai Châu
VN-02 Lào Cai
VN-03 Hà Giang
VN-04 Cao Bằng
VN-05 Sơn La
VN-06 Yên Bái
VN-07 Tuyên Quang
VN-09 Lạng Sơn
VN-13 Quảng Ninh
VN-14 Hòa Bình
VN-15 Hà Tây
VN-18 Ninh Bình
VN-20 Thái Bình
VN-21 Thanh Hóa
VN-22 Nghệ An
VN-23 Hà Tĩnh
VN-24 Quảng Bình
VN-25 Quảng Trị
VN-26 Thừa Thiên-Huế
VN-27 Quảng Nam
VN-28 Kon Tum
VN-29 Quảng Ngãi
VN-30 Gia Lai
VN-31 Bình Định
VN-32 Phú Yên
VN-33 Đắk Lắk
VN-34 Khánh Hòa
VN-35 Lâm Đồng
VN-36 Ninh Thuận
VN-37 Tây Ninh
VN-39 Đồng Nai
VN-40 Bình Thuận
VN-41 Long An
VN-43 Bà Rịa-Vũng Tàu
VN-44 An Giang
VN-45 Đồng Tháp
VN-46 Tiền Giang
VN-47 Kiên Giang
VN-48 Cần Thơ
VN-49 Vĩnh Long
VN-50 Bến Tre
VN-51 Trà Vinh
VN-52 Sóc Trăng
VN-53 Bắc Kạn
VN-54 Bắc Giang
VN-55 Bạc Liêu
VN-56 Bắc Ninh
VN-57 Bình Dương
VN-58 Bình Phước
VN-59 Cà Mau
VN-60 Đà Nẵng
VN-61 Hải Dương
VN-62 Hải Phòng
VN-63 Hà Nam
VN-64 Hà Nội
VN-65 TP Hồ Chí Minh
VN-66 Hưng Yên
VN-67 Nam Định
VN-68 Phú Thọ
VN-69 Thái Nguyên
VN-70 Vĩnh Phúc
VN-71 Điện Biên
VN-72 Đắk Nông
VN-73 Hậu Giang
Phân loại theo tên
VN-44 An Giang
VN-43 Bà Rịa-Vũng Tàu
VN-55 Bạc Liêu
VN-54 Bắc Giang
VN-53 Bắc Kạn
VN-56 Bắc Ninh
VN-50 Bến Tre
VN-57 Bình Dương
VN-31 Bình Định
VN-58 Bình Phước
VN-40 Bình Thuận
VN-59 Cà Mau
VN-04 Cao Bằng
VN-48 Cần Thơ
VN-60 Đà Nẵng
VN-33 Đắk Lắk
VN-72 Đắk Nông
VN-71 Điện Biên
VN-39 Đồng Nai
VN-45 Đồng Tháp
VN-30 Gia Lai
VN-03 Hà Giang
VN-63 Hà Nam
VN-64 Hà Nội
VN-23 Hà Tĩnh
VN-15 Hà Tây
VN-61 Hải Dương
VN-62 Hải Phòng
VN-73 Hậu Giang
VN-14 Hòa Bình
VN-65 TP Hồ Chí Minh
VN-66 Hưng Yên
VN-34 Khánh Hòa
VN-47 Kiên Giang
VN-28 Kon Tum
VN-01 Lai Châu
VN-09 Lạng Sơn
VN-02 Lào Cai
VN-35 Lâm Đồng
VN-41 Long An
VN-67 Nam Định
VN-22 Nghệ An
VN-18 Ninh Bình
VN-36 Ninh Thuận
VN-68 Phú Thọ
VN-32 Phú Yên
VN-24 Quảng Bình
VN-27 Quảng Nam
VN-29 Quảng Ngãi
VN-13 Quảng Ninh
VN-25 Quảng Trị
VN-52 Sóc Trăng
VN-05 Sơn La
VN-37 Tây Ninh
VN-20 Thái Bình
VN-69 Thái Nguyên
VN-21 Thanh Hóa
VN-26 Thừa Thiên-Huế
VN-46 Tiền Giang
VN-51 Trà Vinh
VN-07 Tuyên Quang
VN-49 Vĩnh Long
VN-70 Vĩnh Phúc
VN-06 Yên Bái

Xem thêm