Đại hội Thể thao Idol 2017 - Giải vô địch aerobic, điền kinh, bắn cung, thể dục nhịp điệu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đại hội Thể thao Idol 2017 - Giải vô địch aerobic, điền kinh, bắn cung, thể dục nhịp điệu
Tên khác2017 Idol Star Atletics Championships New Year Special
2017 Idol Star Athletics Archery Rhythmic Gymnastics Aerobics Championships
Thể loạiThể thao
Chương trình giải trí
Kịch bảnKim Jeong-min
Byun Eun-jeong
Woo Eun-jeong
Kim Young-ri
Kim So-young
Nam Soo-hee
Đạo diễnChoi Haeng-ho
Dẫn chương trìnhJun Hyun-moo
Jung Eun-ji
Lee Soo-geun
Diễn viên194 vận động viên
Quốc giaHàn Quốc
Ngôn ngữTiếng Hàn
Số tập2
Sản xuất
Giám chếPark Jeong-gyu
Địa điểmGoyang Gymnasium
Jungangro 1601, Ilsanseo-gu, Goyang, Gyeonggi-do
Thời lượng140 phút
Trình chiếu
Kênh trình chiếuMBC
Định dạng hình ảnhHDTV
Định dạng âm thanh2 kênh Stereo (Analog)
2 kênh Dolby Digital (Digital)
Phát sóng30 tháng 1 năm 2017 (2017-01-30) – 30 tháng 1 năm 2017 (2017-01-30)
Thông tin khác
Chương trình trướcXII
Liên kết ngoài
2017 Idol Star Athletics Archery Rhythmic Gymnastics Aerobics Championships

Đại hội Thể thao Idol 2017 - Giải vô địch aerobic, điền kinh, bắn cung, thể dục nhịp điệu (tiếng Hàn: 2017 아이돌스타 육상 양궁 리듬체조 에어로빅 선수권 대회) được tổ chức tại nhà thi đấu Goyang Gymnasium, thành phố Goyang, Hàn Quốc vào ngày 16 tháng 1 năm 2017[1][2][3] và được phát sóng trên kênh MBC vào ngày 30 tháng 1 năm 2017 lúc 17:15 (KST)[4][5] với 2 tập.

Thành phần tham gia[sửa | sửa mã nguồn]

Dẫn chương trình[sửa | sửa mã nguồn]

Jun Hyun-moo, Jung Eun-jiLee Soo-geun là MC của chương trình.[6]

Vận động viên[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm tắt chương trình[sửa | sửa mã nguồn]

Các thần tượng đến từ các nhóm nhạc K-pop cạnh tranh với nhau để giành huy chương trong các môn thể thao. Trong giải năm nay, có tổng cộng 8 nội dung (4 trong điền kinh, 2 trong bắn cung, 1 trong thể dục nhịp điệu và 1 trong aerobics) được chia thành: 4 cho nam và 4 cho nữ. Có 194 thần tượng tham gia, được chia thành 38 đội dựa trên nhóm nhạc của họ.[7][8]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Điền kinh
Nội dung Vàng Bạc Đồng
60m đơn nam[9] Woosung (Snuper) Moon Bin (ASTRO) Han Seung-woo (VICTON)
4 × 100m đồng đội nam Jeonghan (SEVENTEEN)
Mingyu (SEVENTEEN)
S.Coups (SEVENTEEN)
Wonwoo (SEVENTEEN)
J-Hope (BTS)
Jungkook (BTS)
Rap Monster (BTS)
Suga (BTS)
Hongbin (VIXX)
Hyuk (VIXX)
Ken (VIXX)
Leo (VIXX)
Aerobics
Nội dung Vàng Bạc Đồng
Đồng đội nam[10] ASTRO[11] SEVENTEEN Snuper
Bắn cung
Nội dung Vàng Bạc Đồng
Đồng đội nam[12] CNU (B1A4)
Gongchan (B1A4)
Jinyoung (B1A4)
Jun (SEVENTEEN)
Vernon (SEVENTEEN)
Woozi (SEVENTEEN)
Không

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Điền kinh
Nội dung Vàng Bạc Đồng
60m đơn nữ[9] Rui (H.U.B)[13] Yuju (GFriend) Binnie (Oh My Girl)
4 × 100 m đồng đội nữ Binnie (Oh My Girl)
Hyojung (Oh My Girl)
Jiho (Oh My Girl)
YooA (Oh My Girl)
Hani (EXID)
Hyelin (EXID)
Jeonghwa (EXID)
LE (EXID)
SinB (GFriend)
Sowon (GFriend)
Yerin (GFriend)
Yuju (GFriend)
Thể dục nhịp điệu
Nội dung Vàng Bạc Đồng
Đơn nữ[14][15][16] Cao Lu (Fiestar) Không Cheng Xiao (Cosmic Girls)[17]
Mina (TWICE)[18]
Bắn cung
Nội dung Vàng Bạc Đồng
Đồng đội nữ[12] Eunha (GFriend)
Umji (GFriend)
Yerin (GFriend)
Hani (EXID)
Hyelin (EXID)
Jeonghwa (EXID)
Không

Tỷ suất người xem[sửa | sửa mã nguồn]

Tập Ngày phát sóng Tỷ suất theo TNmS[19] Tỷ suất theo AGB Nielsen[20]
Toàn quốc Vùng thủ đô Seoul Toàn quốc Vùng thủ đô Seoul
1 30 tháng 1 năm 2017 8,3% 9,5% 9,3% 9,4%
2 10,5% 12,2% 11,8% 12,3%

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Yoo Ji-hye (ngày 12 tháng 1 năm 2017). “[Oh!쎈 톡] '아육대' PD "올해 목표? 안전제일·無사고". OSEN (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.
  2. ^ Song Cho-rong (ngày 12 tháng 1 năm 2017). “[별별★가요] 엑소-방탄소년단부터 트와이스까지 출전…돌아온 '2017 아육대'에 대처하는 자세”. Star Seoul TV (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.
  3. ^ Yoon Go-eun (ngày 12 tháng 1 năm 2017). “엑소·방탄소년단·AOA·여자친구, MBC '아육대' 나온다”. Yonhap News Agency (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2017.
  4. ^ Moon Kyung-min (ngày 25 tháng 1 năm 2017). “올해도 역시 '아육대', 보이그룹들의 칼군무 에어로빅 '주목'. Seoul Economic Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.
  5. ^ Lee Eun-jin (ngày 27 tháng 1 năm 2017). “[MBC 설 특집②] '아육대', '구관이 명관' 증명할 차례”. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.
  6. ^ Kim Yoon-joo (ngày 16 tháng 1 năm 2017). '아육대' 정은지, MC들과 힘찬 브이 "아육대 설렌다". Asia Economic Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.
  7. ^ Park So-young (ngày 30 tháng 1 năm 2017). '아육대' 세븐틴 급부상, 방탄 꺾고 릴레이 1위..'대이변' [종합]”. OSEN (bằng tiếng Hàn). Korea Daily. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2017.
  8. ^ Byun Geun-ah (ngày 30 tháng 1 năm 2017). '아육대' 바로-설현-쯔위-뷔, 아이돌 대표 선서…"정직한 땀 흘리겠다". Joongboo Ilbo (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2017.
  9. ^ a b Moon Soo-yeon (ngày 27 tháng 1 năm 2017). '아육대' 세븐틴·NCT127 등 신인 깜짝 활약에 이변 속출”. Sports Today (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.[liên kết hỏng]
  10. ^ Yoo Won-jeong (ngày 30 tháng 1 năm 2017). '아육대' 男아이돌들의 6색 에어로빅댄스 도전기”. No Cut News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.
  11. ^ Online News Team (ngày 31 tháng 1 năm 2017). “[영상] '아육대' 아스트로, 칼군무로 남자 에어로빅 금메달…누리꾼 "누가 차은우를 뻣뻣하다고 했나". Sports Kyunghyang (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.
  12. ^ a b Moon Kyung-min (ngày 28 tháng 1 năm 2017). '아육대' 양궁, 엑소, 트와이스, AOA 등 대세그룹의 양궁 맞대결 '기대'. Seoul Economic Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.
  13. ^ Choi Noo-ri (ngày 31 tháng 1 năm 2017). '아육대' 루이, 여자친구 유주 꺾고 육상 스타 등극 '루사인 볼트'. Asia Economic Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.
  14. ^ Gwon Gil-yeo (ngày 24 tháng 1 năm 2017). “올림픽 무대 뺨치는 '아육대' 성소의 리듬체조 리허설 영상”. Insight (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.
  15. ^ Jang Ah-reum (ngày 26 tháng 1 năm 2017). '아육대' 성소, 2회 연속 리듬체조 우승할까…다크호스 등장에 긴장”. News1 Korea (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.
  16. ^ Song Yoon-jeong (ngày 28 tháng 1 năm 2017). '아육대' 리듬체조 여신 성소 컴백, 미나·유주·차오루 등 도전장 내민다”. Asia Economic Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.
  17. ^ Online News Team (ngày 31 tháng 1 năm 2017). “[영상] '아육대' 성소, 리듬체조서 실수딛고 동메달…누리꾼 "다른 선수와 급이 달라". Sports Kyunghyang (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.
  18. ^ Online News Team (ngày 31 tháng 1 năm 2017). “[영상] '아육대' 미나, 깔끔한 공 연기로 리듬체조 금메달…누리꾼 "11년 발레 경력 어디 안 가네". Sports Kyunghyang (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.
  19. ^ “TNmS Daily Ratings: this links to current day-select the date from drop down menu”. TNmS Ratings (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.
  20. ^ “AGB Daily Ratings: this links to current day-select the date from drop down menu”. AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]