Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chattanooga, Tennessee”
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin khu dân cư |
{{Thông tin khu dân cư |
||
|official_name |
|official_name = Chattanooga, Tennessee |
||
|Mayor |
|Mayor = Ron Littlefield |
||
settlement_type |
settlement_type = Thành phố |
||
|nickname |
|nickname = Scenic City (chính thức), River City |
||
|image_skyline |
|image_skyline = Chattanooga, Tennessee.jpg |
||
|imagesize |
|imagesize = |
||
|image_caption |
|image_caption = Downtown Chattanooga |
||
|image_flag |
|image_flag = |
||
|image_seal |
|image_seal = |
||
|image_map |
|image_map = TNMap-doton-Chattanooga.PNG |
||
|mapsize |
|mapsize = 250x200px |
||
|map_caption |
|map_caption = Vị trí trong tiểu bang [[Tennessee]] |
||
|image_map1 |
|image_map1 = |
||
|mapsize1 |
|mapsize1 = |
||
|map_caption1 |
|map_caption1 = |
||
|coordinates_display |
|coordinates_display = inline,title |
||
|coordinates_region |
|coordinates_region = US-TN |
||
|subdivision_type |
|subdivision_type = Quốc gia |
||
|subdivision_name |
|subdivision_name =Hoa Kỳ |
||
|subdivision_type1 |
|subdivision_type1 = Bang |
||
|subdivision_name1 |
|subdivision_name1 = [[Tennessee]] |
||
|subdivision_type2 |
|subdivision_type2 = [[quận của Hoa Kỳ|Quận]] |
||
|subdivision_name2 |
|subdivision_name2 = [[quận Hamilton, Tennessee|Hamilton]] |
||
|government_type |
|government_type = |
||
|leader_title |
|leader_title = Thị trưởng |
||
|leader_name |
|leader_name = [[Andy Berke]] (D) |
||
|established_date |
|established_date = Hợp nhất năm 1838 |
||
|area_magnitude |
|area_magnitude = 1 E8 |
||
|area_total_km2 |
|area_total_km2 = 370.8 |
||
|area_land_km2 |
|area_land_km2 = 352.2 |
||
|area_water_km2 |
|area_water_km2 = 20.6 |
||
|area_total_sq_mi |
|area_total_sq_mi = 143.2 |
||
|area_land_sq_mi |
|area_land_sq_mi = 135.2 |
||
|area_water_sq_mi |
|area_water_sq_mi = 8.0 |
||
|elevation_m |
|elevation_m = 206 |
||
|elevation_ft |
|elevation_ft = 676 |
||
|latd = 35 |latm = 2 |lats = 44 |latNS = N |
|latd = 35 |latm = 2 |lats = 44 |latNS = N |
||
|longd = 85 |longm = 16 |longs = 2 |longEW = W |
|longd = 85 |longm = 16 |longs = 2 |longEW = W |
||
|population_as_of |
|population_as_of = 2010 |
||
|population_footnotes |
|population_footnotes =<ref>{{chú thích web| title=U.S. Census Bureau Delivers Tennessee's 2010 Census Population Totals, Including First Look at Race and Hispanic Origin Data for Legislative Redistricting| publisher=Hoa Kỳ Census Bureau| accessdate = ngày 10 tháng 5 năm 2011 | url=http://2010.census.gov/news/releases/operations/cb11-cn93.html}}</ref> |
||
|population_total |
|population_total = 167,674 |
||
|population_metro |
|population_metro = 518,441 |
||
|population_density_sq_mi = 1264 |
|population_density_sq_mi = 1264 |
||
|population_density_km2 |
|population_density_km2 = 485 |
||
|timezone |
|timezone = [[Múi giờ miền Đông (Bắc Mỹ)|EST]] |
||
|utc_offset |
|utc_offset = -5 |
||
|timezone_DST |
|timezone_DST = [[Múi giờ miền Đông (Bắc Mỹ)|EDT]] |
||
|utc_offset_DST |
|utc_offset_DST = -4 |
||
|latitude |
|latitude = 35°4' N |
||
|longitude |
|longitude = 85°15' W<ref name="chat info">{{chú thích web| title=About Chattanooga, Tennessee| accessdate = ngày 10 tháng 5 năm 2011 | url=http://www.chattanooga-tennessee.info}}</ref> |
||
|website |
|website = [http://www.chattanooga.gov/ www.chattanooga.gov] |
||
|postal_code_type |
|postal_code_type = |
||
|postal_code |
|postal_code = |
||
|area_code |
|area_code = [[Area code 423|423]] |
||
|blank_name |
|blank_name = |
||
|blank_info |
|blank_info = 47-14000{{GR|2}} |
||
|blank1_name |
|blank1_name = |
||
|blank1_info |
|blank1_info = 1307240{{GR|3}} |
||
|footnotes |
|footnotes = | |
||
}} |
}} |
||
Phiên bản lúc 03:13, ngày 18 tháng 8 năm 2020
Chattanooga, Tennessee | |
---|---|
Downtown Chattanooga | |
Tên hiệu: Scenic City (chính thức), River City | |
Vị trí trong tiểu bang Tennessee | |
Tọa độ: 35°2′44″B 85°16′2″T / 35,04556°B 85,26722°T | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Bang | Tennessee |
Quận | Hamilton |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Andy Berke (D) |
Diện tích | |
• Thành phố | 143,2 mi2 (370,8 km2) |
• Đất liền | 135,2 mi2 (352,2 km2) |
• Mặt nước | 8,0 mi2 (20,6 km2) |
Độ cao | 676 ft (206 m) |
Dân số (2010)[1] | |
• Thành phố | 167,674 |
• Mật độ | 1.264/mi2 (485/km2) |
• Vùng đô thị | 518,441 |
Múi giờ | EST (UTC-5) |
• Mùa hè (DST) | EDT (UTC-4) |
37401–37450, 37401, 37403, 37405, 37409, 37411, 37412, 37415, 37417, 37420, 37423, 37427, 37429, 37433, 37437, 37440, 37443, 37445, 37448, 37450 | |
Mã điện thoại | 423 |
Thành phố kết nghĩa | Giv'atayim, Hamm, Ascoli Piceno, Nizhny Tagil, Swindon, Gangneung, Tōno |
Trang web | www.chattanooga.gov |
Chattanooga là thành phố quận lỵ quận Hamilton, là thành phố lớn thứ 4 ở tiểu bang Tennessee, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích km², dân số thời điểm năm 2010 theo điều tra của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 167.674 người2. Thành phố nằm ở đông nam bang Tennessee bên hồ Chickamauga và hồ Nickajack, hai hồ thuộc sông Tennessee, Chattanooga có cự ly khoảng 120 dặm (190 km) về phía tây bắc thành phố Atlanta ở tiểu bang Georgia, 120 dặm (190 km) về phía tây nam Knoxville, khoảng 135 dặm (217 km) về phía đông nam Nashville, và 148 dặm (238 km) về phía đông bắc Birmingham, Alabama. Trung tâm Chattanooga nằm ở khu vực có độ cao khoảng 680 foot (210 m), nằm ở nơi chuyển tiếp giữa phần rặng núi và thung lũng của các núi Appalachia và cao nguyên Cumberland. Do đó thành phố được bao quanh bởi núi và rặng núi.
Tham khảo
- ^ “U.S. Census Bureau Delivers Tennessee's 2010 Census Population Totals, Including First Look at Race and Hispanic Origin Data for Legislative Redistricting”. Hoa Kỳ Census Bureau. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2011.
- ^ “About Chattanooga, Tennessee”. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2011.