Bước tới nội dung

Beauchêne, Loir-et-Cher

47°56′28″B 0°58′12″Đ / 47,941°B 0,97°Đ / 47.941; 0.970
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Beauchêne
—  Commune  —
Huy hiệu của Beauchêne
Huy hiệu
Vị trí Beauchêne
Bản đồ
Beauchêne trên bản đồ Pháp
Beauchêne
Beauchêne
Beauchêne trên bản đồ Centre-Val de Loire
Beauchêne
Beauchêne
Quốc giaPháp
VùngCentre-Val de Loire
TỉnhLoir-et-Cher
QuậnVendôme
TổngLe Perche
Liên xãCollines du Perche
Chính quyền
 • Thị trưởng (2020–2026) Vincent Tompa[1]
Diện tích110,08 km2 (389 mi2)
Dân số (2016-01-01)[2]185
 • Mật độ0,18/km2 (0,48/mi2)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính/INSEE41014 /41170
Độ cao164–205 m (538–673 ft)
(avg. 176 m hay 577 ft)
1 Dữ liệu đăng ký đất đai tại Pháp, không bao gồm ao, hồ và sông băng > 1 km2 (0,386 dặm vuông Anh hoặc 247 mẫu Anh) và cửa sông.

Beauchêne là một của tỉnh Loir-et-Cher, thuộc vùng Centre-Val de Loire, miền trung nước Pháp.

Lịch sử dân số
NămSố dân±% năm
1793 269—    
1800 318+2.42%
1806 320+0.10%
1821 424+1.89%
1831 406−0.43%
1836 432+1.25%
1841 459+1.22%
1846 456−0.13%
1851 407−2.25%
1856 411+0.20%
1861 407−0.20%
1866 424+0.82%
1872 352−3.05%
1876 349−0.21%
1881 330−1.11%
1886 349+1.13%
1891 357+0.45%
1896 372+0.83%
NămSố dân±% năm
1901 388+0.85%
1906 378−0.52%
1911 380+0.11%
1921 376−0.11%
1926 367−0.48%
1931 351−0.89%
1936 337−0.81%
1946 283−1.73%
1954 285+0.09%
1962 263−1.00%
1968 234−1.93%
1975 183−3.45%
1982 144−3.37%
1990 117−2.56%
1999 142+2.18%
2007161+1.58%
2012174+1.57%
2017173−0.12%
Nguồn: EHESS[3] and INSEE[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Répertoire national des élus: les maires" (bằng tiếng Pháp). data.gouv.fr, Plateforme ouverte des données publiques françaises. ngày 13 tháng 9 năm 2022.
  2. ^ "Populations légales 2016". INSEE. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2019.
  3. ^ Des villages de Cassini aux communes d'aujourd'hui: Bảng dữ liệu xã Beauchêne, EHESS (bằng tiếng Pháp).
  4. ^ Population en historique depuis 1968, INSEE