Bước tới nội dung

Billy, Loir-et-Cher

47°18′47″B 1°32′22″Đ / 47,3131°B 1,5394°Đ / 47.3131; 1.5394
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Billy
—  Commune  —
Huy hiệu của Billy
Huy hiệu
Vị trí Billy
Bản đồ
Billy trên bản đồ Pháp
Billy
Billy
Billy trên bản đồ Centre-Val de Loire
Billy
Billy
Quốc giaPháp
VùngCentre-Val de Loire
TỉnhLoir-et-Cher
QuậnRomorantin-Lanthenay
TổngSelles-sur-Cher
Liên xãRomorantinais et Monestois
Chính quyền
 • Thị trưởng (2020–2026) Nicolas Garnier[1]
Diện tích126,47 km2 (1,022 mi2)
Dân số (2016-01-01)[2]1.020
 • Mật độ0,39/km2 (1,00/mi2)
Múi giờUTC+1, UTC+2
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính/INSEE41016 /41130
Độ cao69–107 m (226–351 ft)
(avg. 90 m hay 300 ft)
1 Dữ liệu đăng ký đất đai tại Pháp, không bao gồm ao, hồ và sông băng > 1 km2 (0,386 dặm vuông Anh hoặc 247 mẫu Anh) và cửa sông.

Billy là một thuộc tỉnh Loir-et-Cher trong vùng Centre-Val de Loire miền trung nước Pháp.

Lịch sử dân số
NămSố dân±% năm
1793 465—    
1800 454−0.34%
1806 471+0.61%
1821 546+0.99%
1831 629+1.43%
1836 621−0.26%
1841 621+0.00%
1846 720+3.00%
1851 794+1.98%
1856 877+2.01%
1861 909+0.72%
1866 1.038+2.69%
1872 1.030−0.13%
1876 1.050+0.48%
1881 1.061+0.21%
1886 1.089+0.52%
1891 1.043−0.86%
1896 1.054+0.21%
NămSố dân±% năm
1901 1.093+0.73%
1906 1.070−0.42%
1911 1.037−0.62%
1921 977−0.59%
1926 944−0.68%
1931 852−2.03%
1936 895+0.99%
1946 860−0.40%
1954 841−0.28%
1962 854+0.19%
1968 798−1.12%
1975 808+0.18%
1982 767−0.74%
1990 804+0.59%
1999 800−0.06%
2007792−0.13%
2012983+4.42%
20171.020+0.74%
Nguồn: EHESS[3] và INSEE[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Répertoire national des élus: les maires" (bằng tiếng Pháp). data.gouv.fr, Plateforme ouverte des données publiques françaises. ngày 13 tháng 9 năm 2022.
  2. ^ "Populations légales 2016". INSEE. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2019.
  3. ^ Des villages de Cassini aux communes d'aujourd'hui: Bảng dữ liệu xã Billy, EHESS (bằng tiếng Pháp).
  4. ^ Population en historique depuis 1968, INSEE