Monteaux
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Monteaux | |
![]() | |
![]() | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Centre-Val de Loire |
Tỉnh | Loir-et-Cher |
Quận | Blois |
Tổng | Veuzain-sur-Loire |
Xã (thị) trưởng | Philippe Dambrine[1] (2020–2026) |
Thống kê | |
Độ cao | 56–102 m (184–335 ft) (bình quân 58 m (190 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 6,27 km2 (2,42 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 802 (2016-01-01) |
- Mật độ | 128/km2 (330/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 41144/ 41150 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Monteaux là một xã thuộc tỉnh Loir-et-Cher trong vùng Centre-Val de Loire miền trung nước Pháp.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Số dân | ±% năm |
---|---|---|
1968 | 526 | — |
1975 | 535 | +0.24% |
1982 | 588 | +1.36% |
1990 | 630 | +0.87% |
1999 | 661 | +0.54% |
2007 | 747 | +1.54% |
2012 | 785 | +1.00% |
2017 | 768 | −0.44% |
Nguồn: INSEE[2] |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Répertoire national des élus: les maires". data.gouv.fr, Plateforme ouverte des données publiques françaises (bằng tiếng Pháp). ngày 9 tháng 8 năm 2021.
- ^ Population en historique depuis 1968, INSEE