Couddes
Giao diện
Couddes | |
![]() | |
Bích họa trong nhà thờ | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Centre-Val de Loire |
Tỉnh | Loir-et-Cher |
Quận | Romorantin-Lanthenay |
Tổng | Montrichard Val de Cher |
Xã (thị) trưởng | Jean-Pierre Rabusseau[1] (2020–2026) |
Thống kê | |
Độ cao | 94–119 m (308–390 ft) (bình quân 91 m (299 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 18,64 km2 (7,20 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 551 (2016-01-01) |
- Mật độ | 30/km2 (78/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 41062/ 41700 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Couddes là một xã thuộc tỉnh Loir-et-Cher trong vùng Centre-Val de Loire miền trung nước Pháp.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Số dân | ±% năm |
---|---|---|
1968 | 528 | — |
1975 | 518 | −0.27% |
1982 | 520 | +0.06% |
1990 | 485 | −0.87% |
1999 | 486 | +0.02% |
2007 | 517 | +0.78% |
2012 | 519 | +0.08% |
2017 | 546 | +1.02% |
Nguồn: INSEE[2] |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Répertoire national des élus: les maires". data.gouv.fr, Plateforme ouverte des données publiques françaises (bằng tiếng Pháp). ngày 9 tháng 8 năm 2021.
- ^ Population en historique depuis 1968, INSEE