Danzé
Giao diện
Danzé | |
![]() | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Centre-Val de Loire |
Tỉnh | Loir-et-Cher |
Quận | Vendôme |
Tổng | Le Perche |
Xã (thị) trưởng | Thierry Sifantus[1] (2020–2026) |
Thống kê | |
Độ cao | 107–183 m (351–600 ft) (bình quân 140 m (460 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 42,26 km2 (16,32 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 725 (2016-01-01) |
- Mật độ | 17/km2 (44/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 41073/ 41160 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Danzé là một xã thuộc tỉnh Loir-et-Cher trong vùng Centre-Val de Loire miền trung nước Pháp.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Số dân | ±% năm |
---|---|---|
1968 | 674 | — |
1975 | 515 | −3.77% |
1982 | 556 | +1.10% |
1990 | 578 | +0.49% |
1999 | 605 | +0.51% |
2007 | 725 | +2.29% |
2012 | 715 | −0.28% |
2017 | 694 | −0.59% |
Nguồn: INSEE[2] |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Répertoire national des élus: les maires". data.gouv.fr, Plateforme ouverte des données publiques françaises (bằng tiếng Pháp). ngày 9 tháng 8 năm 2021.
- ^ Population en historique depuis 1968, INSEE