Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2021, tỉnh Thừa Thiên Huế có 141 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 95 xã.[1]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế hiện nay.
Xã[2]
|
Trực thuộc
|
Diện tích (km²)
|
Dân số (người)
|
Mật độ dân số (người/km²)
|
Thành lập
|
A Ngo
|
Huyện A Lưới
|
|
|
|
|
A Roàng
|
Huyện A Lưới
|
|
|
|
|
Bình Thành
|
Thị xã Hương Trà
|
64,89
|
1
|
|
|
Bình Tiến
|
Thị xã Hương Trà
|
140,77
|
|
|
|
Dương Hòa
|
Thị xã Hương Thủy
|
261,61
|
|
|
|
Điền Hải
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
Điền Hòa
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
Điền Hương
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
Điền Lộc
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
Điền Môn
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
Đông Sơn
|
Huyện A Lưới
|
|
|
|
|
Giang Hải
|
Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
|
Hải Dương
|
Thành phố Huế
|
10,17
|
|
|
|
Hồng Bắc
|
Huyện A Lưới
|
|
|
|
|
Hồng Hạ
|
Huyện A Lưới
|
|
|
|
|
Hồng Kim
|
Huyện A Lưới
|
|
|
|
|
Hồng Thái
|
Huyện A Lưới
|
|
|
|
|
Hồng Thủy
|
Huyện A Lưới
|
|
|
|
|
Hồng Thượng
|
Huyện A Lưới
|
|
|
|
|
Hồng Vân
|
Huyện A Lưới
|
|
|
|
|
Hương Bình
|
Thị xã Hương Trà
|
63,11
|
|
|
|
Hương Hữu
|
Huyện Nam Đông
|
|
|
|
|
Hương Lộc
|
Huyện Nam Đông
|
|
|
|
|
Hương Nguyên
|
Huyện A Lưới
|
|
|
|
|
Hương Phong
|
Huyện A Lưới
|
|
|
|
|
Hương Phong
|
Thành phố Huế
|
15,84
|
|
|
|
Hương Phú
|
Huyện Nam Đông
|
|
|
|
|
Hương Sơn
|
Huyện Nam Đông
|
|
|
|
|
Hương Thọ
|
Thành phố Huế
|
47,16
|
|
|
|
Hương Toàn
|
Thị xã Hương Trà
|
12,23
|
|
|
|
Hương Xuân
|
Huyện Nam Đông
|
|
|
|
|
Lâm Đớt
|
Huyện A Lưới
|
|
|
|
|
Lộc An
|
Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
|
Lộc Bình
|
Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
|
Lộc Bổn
|
Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
|
Lộc Điền
|
Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
|
Lộc Hòa
|
Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
|
Lộc Sơn
|
Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
|
Lộc Thủy
|
Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
|
Lộc Tiến
|
Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
|
Lộc Trì
|
Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
|
Lộc Vĩnh
|
Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
|
Phong An
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
Phong Bình
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
Phong Chương
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
Phong Hải
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
Phong Hiền
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
Phong Hòa
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
Phong Mỹ
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
Phong Sơn
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
Phong Thu
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
Phong Xuân
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
Phú An
|
Huyện Phú Vang
|
|
|
|
|
Phú Diên
|
Huyện Phú Vang
|
|
|
|
|
Phú Dương
|
Thành phố Huế
|
5,85
|
|
|
|
Phú Gia
|
Huyện Phú Vang
|
|
|
|
|
Phú Hải
|
Huyện Phú Vang
|
|
|
|
|
Phú Hồ
|
Huyện Phú Vang
|
|
|
|
|
Phú Lương
|
Huyện Phú Vang
|
|
|
|
|
Phú Mậu
|
Thành phố Huế
|
7,17
|
|
|
|
Phú Mỹ
|
Huyện Phú Vang
|
|
|
|
|
Phú Sơn
|
Thị xã Hương Thủy
|
32,74
|
|
|
|
Phú Thanh
|
Thành phố Huế
|
7,66
|
|
|
|
Phú Thuận
|
Huyện Phú Vang
|
|
|
|
|
Phú Vinh
|
Huyện A Lưới
|
|
|
|
|
Phú Xuân
|
Huyện Phú Vang
|
|
|
|
|
Quảng An
|
Huyện Quảng Điền
|
|
|
|
|
Quảng Công
|
Huyện Quảng Điền
|
|
|
|
|
Quảng Lợi
|
Huyện Quảng Điền
|
|
|
|
|
Quảng Ngạn
|
Huyện Quảng Điền
|
|
|
|
|
Quảng Nhâm
|
Huyện A Lưới
|
|
|
|
|
Quảng Phú
|
Huyện Quảng Điền
|
|
|
|
|
Quảng Phước
|
Huyện Quảng Điền
|
|
|
|
|
Quảng Thái
|
Huyện Quảng Điền
|
|
|
|
|
Quảng Thành
|
Huyện Quảng Điền
|
|
|
|
|
Quảng Thọ
|
Huyện Quảng Điền
|
|
|
|
|
Quảng Vinh
|
Huyện Quảng Điền
|
|
|
|
|
Sơn Thủy
|
Huyện A Lưới
|
|
|
|
|
Thủy Bằng
|
Thành phố Huế
|
22,77
|
|
|
|
Thủy Phù
|
Thị xã Hương Thủy
|
34,01
|
|
|
|
Thủy Tân
|
Thị xã Hương Thủy
|
7,87
|
|
|
|
Thủy Thanh
|
Thị xã Hương Thủy
|
8,49
|
|
|
|
Thượng Long
|
Huyện Nam Đông
|
|
|
|
|
Thượng Lộ
|
Huyện Nam Đông
|
|
|
|
|
Thượng Nhật
|
Huyện Nam Đông
|
|
|
|
|
Thượng Quảng
|
Huyện Nam Đông
|
|
|
|
|
Trung Sơn
|
Huyện A Lưới
|
|
|
|
|
Vinh An
|
Huyện Phú Vang
|
|
|
|
|
Vinh Hà
|
Huyện Phú Vang
|
|
|
|
|
Vinh Hiền
|
Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
|
Vinh Hưng
|
Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
|
Vinh Mỹ
|
Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
|
Vinh Thanh
|
Huyện Phú Vang
|
|
|
|
|
Vinh Xuân
|
Huyện Phú Vang
|
|
|
|
|
Xuân Lộc
|
Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
|