Danh sách xã thuộc tỉnh Hà Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2020, tỉnh Hà Nam có 109 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 83 .[1]

Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Hà Nam hiện nay.

[2] Trực thuộc Diện tích (km²) Dân số (người) Mật độ dân số (người/km²) Thành lập
An Đổ Huyện Bình Lục
An Lão Huyện Bình Lục
An Ninh Huyện Bình Lục
An Nội Huyện Bình Lục
Bắc Lý Huyện Lý Nhân
Bình Nghĩa Huyện Bình Lục
Bồ Đề Huyện Bình Lục
Bối Cầu Huyện Bình Lục
Chân Lý Huyện Lý Nhân
Chính Lý Huyện Lý Nhân
Chuyên Ngoại Thị xã Duy Tiên 8,78
Công Lý Huyện Lý Nhân
Đại Cương Huyện Kim Bảng
Đạo Lý Huyện Lý Nhân
Đinh Xá Thành phố Phủ Lý 6,36
Đồn Xá Huyện Bình Lục
Đồng Du Huyện Bình Lục
Đồng Hóa Huyện Kim Bảng
Đức Lý Huyện Lý Nhân
Hòa Hậu Huyện Lý Nhân
Hoàng Tây Huyện Kim Bảng
Hợp Lý Huyện Lý Nhân
Hưng Công Huyện Bình Lục
Khả Phong Huyện Kim Bảng
Kim Bình Thành phố Phủ Lý 6,29
La Sơn Huyện Bình Lục
Lê Hồ Huyện Kim Bảng
Liêm Cần Huyện Thanh Liêm
Liêm Chung Thành phố Phủ Lý 3,48
Liêm Phong Huyện Thanh Liêm
Liêm Sơn Huyện Thanh Liêm
Liêm Thuận Huyện Thanh Liêm
Liêm Tiết Thành phố Phủ Lý 5,76
Liêm Túc Huyện Thanh Liêm
Liêm Tuyền Thành phố Phủ Lý 3,32
Liên Sơn Huyện Kim Bảng
Mộc Bắc Thị xã Duy Tiên 10,11
Mộc Nam Thị xã Duy Tiên 9,93
Ngọc Lũ Huyện Bình Lục
Ngọc Sơn Huyện Kim Bảng
Nguyên Lý Huyện Lý Nhân
Nguyễn Úy Huyện Kim Bảng
Nhân Bình Huyện Lý Nhân
Nhân Chính Huyện Lý Nhân
Nhân Khang Huyện Lý Nhân
Nhân Mỹ Huyện Lý Nhân
Nhân Nghĩa Huyện Lý Nhân
Nhân Thịnh Huyện Lý Nhân
Nhật Tân Huyện Kim Bảng
Nhật Tựu Huyện Kim Bảng
Phú Phúc Huyện Lý Nhân
Phù Vân Thành phố Phủ Lý 5,65
Tân Sơn Huyện Kim Bảng
Thanh Hà Huyện Thanh Liêm
Thanh Hải Huyện Thanh Liêm
Thanh Hương Huyện Thanh Liêm
Thanh Nghị Huyện Thanh Liêm
Thanh Nguyên Huyện Thanh Liêm
Thanh Phong Huyện Thanh Liêm
Thanh Sơn Huyện Kim Bảng
Thanh Tâm Huyện Thanh Liêm
Thanh Tân Huyện Thanh Liêm
Thanh Thủy Huyện Thanh Liêm
Thi Sơn Huyện Kim Bảng
Thụy Lôi Huyện Kim Bảng
Tiên Hải Thành phố Phủ Lý 3,98
Tiên Hiệp Thành phố Phủ Lý 7,51
Tiên Ngoại Thị xã Duy Tiên 7,51
Tiên Sơn Thị xã Duy Tiên 12,31
Tiên Tân Thành phố Phủ Lý 7,51
Tiến Thắng Huyện Lý Nhân
Tiêu Động Huyện Bình Lục
Trác Văn Thị xã Duy Tiên 9,84
Tràng An Huyện Bình Lục
Trần Hưng Đạo Huyện Lý Nhân
Trịnh Xá Thành phố Phủ Lý 6,04
Trung Lương Huyện Bình Lục
Tượng Lĩnh Huyện Kim Bảng
Văn Lý Huyện Lý Nhân
Văn Xá Huyện Kim Bảng
Vũ Bản Huyện Bình Lục
Xuân Khê Huyện Lý Nhân
Yên Nam Thị xã Duy Tiên 8,12

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Nghị quyết số 829/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hà Nam”.
  2. ^ Tổng cục Thống kê