Danh sách xã thuộc tỉnh Bình Định

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tính đến ngày 1 tháng 2 năm 2021, tỉnh Bình Định có 159 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 116 .[1]

Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Bình Định hiện nay.

[2] Trực thuộc Diện tích (km²) Dân số (người) Mật độ dân số (người/km²) Thành lập
An Dũng Huyện An Lão
An Hòa Huyện An Lão
An Hưng Huyện An Lão
An Nghĩa Huyện An Lão
An Quang Huyện An Lão
An Tân Huyện An Lão
An Toàn Huyện An Lão
An Trung Huyện An Lão
An Vinh Huyện An Lão
Ân Đức Huyện Hoài Ân
Ân Hảo Đông Huyện Hoài Ân
Ân Hảo Tây Huyện Hoài Ân
Ân Hữu Huyện Hoài Ân
Ân Mỹ Huyện Hoài Ân
Ân Nghĩa Huyện Hoài Ân
Ân Phong Huyện Hoài Ân
Ân Sơn Huyện Hoài Ân
Ân Thạnh Huyện Hoài Ân
Ân Tín Huyện Hoài Ân
Ân Tường Đông Huyện Hoài Ân
Ân Tường Tây Huyện Hoài Ân
Bình Hòa Huyện Tây Sơn
Bình Nghi Huyện Tây Sơn
Bình Tân Huyện Tây Sơn
Bình Thành Huyện Tây Sơn
Bình Thuận Huyện Tây Sơn
Bình Tường Huyện Tây Sơn
Bok Tới Huyện Hoài Ân
Canh Hiển Huyện Vân Canh
Canh Hiệp Huyện Vân Canh
Canh Hòa Huyện Vân Canh
Canh Liên Huyện Vân Canh
Canh Thuận Huyện Vân Canh
Canh Vinh Huyện Vân Canh
Cát Chánh Huyện Phù Cát
Cát Hải Huyện Phù Cát
Cát Hanh Huyện Phù Cát
Cát Hiệp Huyện Phù Cát
Cát Hưng Huyện Phù Cát
Cát Khánh Huyện Phù Cát
Cát Lâm Huyện Phù Cát
Cát Minh Huyện Phù Cát
Cát Nhơn Huyện Phù Cát
Cát Sơn Huyện Phù Cát
Cát Tài Huyện Phù Cát
Cát Tân Huyện Phù Cát
Cát Thành Huyện Phù Cát
Cát Thắng Huyện Phù Cát
Cát Trinh Huyện Phù Cát
Cát Tường Huyện Phù Cát
Đak Mang Huyện Hoài Ân
Hoài Châu Thị xã Hoài Nhơn
Hoài Châu Bắc Thị xã Hoài Nhơn
Hoài Hải Thị xã Hoài Nhơn
Hoài Mỹ Thị xã Hoài Nhơn
Hoài Phú Thị xã Hoài Nhơn
Hoài Sơn Thị xã Hoài Nhơn
Mỹ An Huyện Phù Mỹ
Mỹ Cát Huyện Phù Mỹ
Mỹ Chánh Huyện Phù Mỹ
Mỹ Chánh Tây Huyện Phù Mỹ
Mỹ Châu Huyện Phù Mỹ
Mỹ Đức Huyện Phù Mỹ
Mỹ Hiệp Huyện Phù Mỹ
Mỹ Hòa Huyện Phù Mỹ
Mỹ Lộc Huyện Phù Mỹ
Mỹ Lợi Huyện Phù Mỹ
Mỹ Phong Huyện Phù Mỹ
Mỹ Quang Huyện Phù Mỹ
Mỹ Tài Huyện Phù Mỹ
Mỹ Thành Huyện Phù Mỹ
Mỹ Thắng Huyện Phù Mỹ
Mỹ Thọ Huyện Phù Mỹ
Mỹ Trinh Huyện Phù Mỹ
Nhơn An Thị xã An Nhơn 8,9
Nhơn Châu Thành phố Quy Nhơn 3,58
Nhơn Hải Thành phố Quy Nhơn 12,13
Nhơn Hạnh Thị xã An Nhơn 11,03
Nhơn Hậu Thị xã An Nhơn 12,26
Nhơn Hội Thành phố Quy Nhơn 40,8
Nhơn Khánh Thị xã An Nhơn 8,65
Nhơn Lộc Thị xã An Nhơn 12,28
Nhơn Lý Thành phố Quy Nhơn 12,13
Nhơn Mỹ Thị xã An Nhơn
Nhơn Phong Thị xã An Nhơn 8,20
Nhơn Phúc Thị xã An Nhơn 10,23
Nhơn Tân Thị xã An Nhơn 63,17
Nhơn Thọ Thị xã An Nhơn 32,16
Phước An Huyện Tuy Phước
Phước Hiệp Huyện Tuy Phước
Phước Hòa Huyện Tuy Phước
Phước Hưng Huyện Tuy Phước
Phước Lộc Huyện Tuy Phước
Phước Mỹ Thành phố Quy Nhơn 68,1
Phước Nghĩa Huyện Tuy Phước
Phước Quang Huyện Tuy Phước
Phước Sơn Huyện Tuy Phước
Phước Thành Huyện Tuy Phước
Phước Thắng Huyện Tuy Phước
Phước Thuận Huyện Tuy Phước
Tây An Huyện Tây Sơn
Tây Bình Huyện Tây Sơn
Tây Giang Huyện Tây Sơn
Tây Phú Huyện Tây Sơn
Tây Thuận Huyện Tây Sơn
Tây Vinh Huyện Tây Sơn
Tây Xuân Huyện Tây Sơn
Vĩnh An Huyện Tây Sơn
Vĩnh Hảo Huyện Vĩnh Thạnh
Vĩnh Hiệp Huyện Vĩnh Thạnh
Vĩnh Hòa Huyện Vĩnh Thạnh
Vĩnh Kim Huyện Vĩnh Thạnh
Vĩnh Quang Huyện Vĩnh Thạnh
Vĩnh Sơn Huyện Vĩnh Thạnh
Vĩnh Thịnh Huyện Vĩnh Thạnh
Vĩnh Thuận Huyện Vĩnh Thạnh

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Nghị quyết số 1188/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về việc thành lập thị trấn Cát Tiến thuộc huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định”.
  2. ^ Tổng cục Thống kê