Danh sách xã thuộc tỉnh Ninh Bình

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tính đến ngày 1 tháng 2 năm 2020, tỉnh Ninh Bình có 143 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 119 .[1]

Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Ninh Bình hiện nay.

[2] Trực thuộc Diện tích (km²) Dân số (người) Mật độ dân số (người/km²) Thành lập
Ân Hòa Huyện Kim Sơn
Chất Bình Huyện Kim Sơn
Cồn Thoi Huyện Kim Sơn
Cúc Phương Huyện Nho Quan
Định Hóa Huyện Kim Sơn
Đồng Hướng Huyện Kim Sơn
Đồng Phong Huyện Nho Quan
Đông Sơn Thành phố Tam Điệp 20,67
Đức Long Huyện Nho Quan
Gia Hòa Huyện Gia Viễn
Gia Hưng Huyện Gia Viễn
Gia Lạc Huyện Gia Viễn
Gia Lâm Huyện Nho Quan
Gia Lập Huyện Gia Viễn
Gia Minh Huyện Gia Viễn
Gia Phong Huyện Gia Viễn
Gia Phú Huyện Gia Viễn
Gia Phương Huyện Gia Viễn
Gia Sinh Huyện Gia Viễn
Gia Sơn Huyện Nho Quan
Gia Tân Huyện Gia Viễn
Gia Thanh Huyện Gia Viễn
Gia Thắng Huyện Gia Viễn
Gia Thịnh Huyện Gia Viễn
Gia Thủy Huyện Nho Quan
Gia Tiến Huyện Gia Viễn
Gia Trấn Huyện Gia Viễn
Gia Trung Huyện Gia Viễn
Gia Tường Huyện Nho Quan
Gia Vân Huyện Gia Viễn
Gia Vượng Huyện Gia Viễn
Gia Xuân Huyện Gia Viễn
Hồi Ninh Huyện Kim Sơn
Hùng Tiến Huyện Kim Sơn
Khánh An Huyện Yên Khánh
Khánh Công Huyện Yên Khánh
Khánh Cư Huyện Yên Khánh
Khánh Cường Huyện Yên Khánh
Khánh Dương Huyện Yên Mô
Khánh Hải Huyện Yên Khánh
Khánh Hòa Huyện Yên Khánh
Khánh Hội Huyện Yên Khánh
Khánh Hồng Huyện Yên Khánh
Khánh Lợi Huyện Yên Khánh
Khánh Mậu Huyện Yên Khánh
Khánh Nhạc Huyện Yên Khánh
Khánh Phú Huyện Yên Khánh
Khánh Thành Huyện Yên Khánh
Khánh Thiện Huyện Yên Khánh
Khánh Thịnh Huyện Yên Mô
Khánh Thủy Huyện Yên Khánh
Khánh Thượng Huyện Yên Mô
Khánh Tiên Huyện Yên Khánh
Khánh Trung Huyện Yên Khánh
Khánh Vân Huyện Yên Khánh
Kim Chính Huyện Kim Sơn
Kim Định Huyện Kim Sơn
Kim Đông Huyện Kim Sơn
Kim Hải Huyện Kim Sơn
Kim Mỹ Huyện Kim Sơn
Kim Tân Huyện Kim Sơn
Kim Trung Huyện Kim Sơn
Kỳ Phú Huyện Nho Quan
Lạc Vân Huyện Nho Quan
Lai Thành Huyện Kim Sơn
Lạng Phong Huyện Nho Quan
Liên Sơn Huyện Gia Viễn
Lưu Phương Huyện Kim Sơn
Mai Sơn Huyện Yên Mô
Như Hòa Huyện Kim Sơn
Ninh An Huyện Hoa Lư
Ninh Giang Huyện Hoa Lư
Ninh Hải Huyện Hoa Lư
Ninh Hòa Huyện Hoa Lư
Ninh Khang Huyện Hoa Lư
Ninh Mỹ Huyện Hoa Lư
Ninh Nhất Thành phố Ninh Bình 7,25
Ninh Phúc Thành phố Ninh Bình 6,33
Ninh Thắng Huyện Hoa Lư
Ninh Tiến Thành phố Ninh Bình 5,19
Ninh Vân Huyện Hoa Lư
Ninh Xuân Huyện Hoa Lư
Phú Long Huyện Nho Quan
Phú Lộc Huyện Nho Quan
Phú Sơn Huyện Nho Quan
Quảng Lạc Huyện Nho Quan
Quang Sơn Thành phố Tam Điệp 35,2
Quang Thiện Huyện Kim Sơn
Quỳnh Lưu Huyện Nho Quan
Sơn Hà Huyện Nho Quan
Sơn Lai Huyện Nho Quan
Sơn Thành Huyện Nho Quan
Tân Thành Huyện Kim Sơn
Thạch Bình Huyện Nho Quan
Thanh Lạc Huyện Nho Quan
Thượng Hòa Huyện Nho Quan
Thượng Kiệm Huyện Kim Sơn
Trường Yên Huyện Hoa Lư
Văn Hải Huyện Kim Sơn
Văn Phong Huyện Nho Quan
Văn Phú Huyện Nho Quan
Văn Phương Huyện Nho Quan
Xích Thổ Huyện Nho Quan
Xuân Chính Huyện Kim Sơn
Yên Đồng Huyện Yên Mô
Yên Hòa Huyện Yên Mô
Yên Hưng Huyện Yên Mô
Yên Lâm Huyện Yên Mô
Yên Lộc Huyện Kim Sơn
Yên Mạc Huyện Yên Mô
Yên Mỹ Huyện Yên Mô
Yên Nhân Huyện Yên Mô
Yên Phong Huyện Yên Mô
Yên Quang Huyện Nho Quan
Yên Sơn Thành phố Tam Điệp 13,52
Yên Thái Huyện Yên Mô
Yên Thành Huyện Yên Mô
Yên Thắng Huyện Yên Mô
Yên Từ Huyện Yên Mô

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Nghị quyết số 861/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Ninh Bình”.
  2. ^ Tổng cục Thống kê