Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2020, tỉnh Lâm Đồng có 142 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 111 xã.[1]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Lâm Đồng hiện nay.
Huyện lỵ
Xã[2]
|
Trực thuộc
|
Diện tích (km²)
|
Dân số (người)
|
Mật độ dân số (người/km²)
|
Thành lập
|
An Nhơn
|
Huyện Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
B'Lá
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
|
|
|
Bảo Thuận
|
Huyện Di Linh
|
|
|
|
|
Bình Thạnh
|
Huyện Đức Trọng
|
|
|
|
|
Đạ Chais
|
Huyện Lạc Dương
|
|
|
|
|
Đạ Đờn
|
Huyện Lâm Hà
|
|
|
|
|
Đạ K'Nàng
|
Huyện Đam Rông
|
|
|
|
|
Đạ Kho
|
Huyện Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
Đạ Lây
|
Huyện Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
Đà Loan
|
Huyện Đức Trọng
|
|
|
|
|
Đạ Long
|
Huyện Đam Rông
|
|
|
|
|
Đạ M'Rông
|
Huyện Đam Rông
|
|
|
|
|
Đạ Nhim
|
Huyện Lạc Dương
|
|
|
|
|
Đạ Oai
|
Huyện Đạ Huoai
|
|
|
|
|
Đạ Pal
|
Huyện Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
Đạ Ploa
|
Huyện Đạ Huoai
|
|
|
|
|
Đa Quyn
|
Huyện Đức Trọng
|
|
|
|
|
Đạ Ròn
|
Huyện Đơn Dương
|
|
|
|
|
Đạ Rsal
|
Huyện Đam Rông
|
|
|
|
|
Đạ Sar
|
Huyện Lạc Dương
|
|
|
|
|
Đạ Tồn
|
Huyện Đạ Huoai
|
|
|
|
|
Đạ Tông
|
Huyện Đam Rông
|
|
|
|
|
Đại Lào
|
Thành phố Bảo Lộc
|
62,2
|
|
|
|
Đamb'ri
|
Thành phố Bảo Lộc
|
32,98
|
|
|
|
Đan Phượng
|
Huyện Lâm Hà
|
|
|
|
|
Đinh Lạc
|
Huyện Di Linh
|
|
|
|
|
Đinh Trang Hòa
|
Huyện Di Linh
|
|
|
|
|
Đinh Trang Thượng
|
Huyện Di Linh
|
|
|
|
|
Đoàn Kết
|
Huyện Đạ Huoai
|
|
|
|
|
Đồng Nai Thượng
|
Huyện Cát Tiên
|
|
|
|
|
Đông Thanh
|
Huyện Lâm Hà
|
|
|
|
|
Đức Phổ
|
Huyện Cát Tiên
|
|
|
|
|
Đưng KNớ
|
Huyện Lạc Dương
|
|
|
|
|
Gia Bắc
|
Huyện Di Linh
|
|
|
|
|
Gia Hiệp
|
Huyện Di Linh
|
|
|
|
|
Gia Lâm
|
Huyện Lâm Hà
|
|
|
|
|
Gia Viễn
|
Huyện Cát Tiên
|
|
|
|
|
Gung Ré
|
Huyện Di Linh
|
|
|
|
|
Hà Lâm
|
Huyện Đạ Huoai
|
|
|
|
|
Hiệp An
|
Huyện Đức Trọng
|
|
|
|
|
Hiệp Thạnh
|
Huyện Đức Trọng
|
|
|
|
|
Hòa Bắc
|
Huyện Di Linh
|
|
|
|
|
Hòa Nam
|
Huyện Di Linh
|
|
|
|
|
Hòa Ninh
|
Huyện Di Linh
|
|
|
|
|
Hòa Trung
|
Huyện Di Linh
|
|
|
|
|
Hoài Đức
|
Huyện Lâm Hà
|
|
|
|
|
Ka Đô
|
Huyện Đơn Dương
|
|
|
|
|
Ka Đơn
|
Huyện Đơn Dương
|
|
|
|
|
Lạc Lâm
|
Huyện Đơn Dương
|
|
|
|
|
Lạc Xuân
|
Huyện Đơn Dương
|
|
|
|
|
Lát
|
Huyện Lạc Dương
|
|
|
|
|
Liên Đầm
|
Huyện Di Linh
|
|
|
|
|
Liên Hà
|
Huyện Lâm Hà
|
7819(2009)
|
48,56 ha
|
155
|
1999
|
Liên Hiệp
|
Huyện Đức Trọng
|
|
|
|
|
Liêng S'Rônh
|
Huyện Đam Rông
|
|
|
|
|
Lộc An
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
|
|
|
Lộc Bảo
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
|
|
|
Lộc Bắc
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
|
|
|
Lộc Châu
|
Thành phố Bảo Lộc
|
33,2
|
|
|
|
Lộc Đức
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
|
|
|
Lộc Lâm
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
|
|
|
Lộc Nam
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
|
|
|
Lộc Nga
|
Thành phố Bảo Lộc
|
16,12
|
|
|
|
Lộc Ngãi
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
|
|
|
Lộc Phú
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
|
|
|
Lộc Quảng
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
|
|
|
Lộc Tân
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
|
|
|
Lộc Thanh
|
Thành phố Bảo Lộc
|
20,71
|
|
|
|
Lộc Thành
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
|
|
|
Ma Đa Guôi
|
Huyện Đạ Huoai
|
|
|
|
|
Mê Linh
|
Huyện Lâm Hà
|
|
|
|
|
Mỹ Đức
|
Huyện Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
N'Thol Hạ
|
Huyện Đức Trọng
|
|
|
|
|
Nam Hà
|
Huyện Lâm Hà
|
|
|
|
|
Nam Ninh
|
Huyện Cát Tiên
|
|
|
|
|
Ninh Gia
|
Huyện Đức Trọng
|
|
|
|
|
Ninh Loan
|
Huyện Đức Trọng
|
|
|
|
|
Phi Liêng
|
Huyện Đam Rông
|
|
|
|
|
Phi Tô
|
Huyện Lâm Hà
|
|
|
|
|
Phú Hội
|
Huyện Đức Trọng
|
|
|
|
|
Phú Sơn
|
Huyện Lâm Hà
|
|
|
|
|
Phúc Thọ
|
Huyện Lâm Hà
|
|
|
|
|
Phước Cát 2
|
Huyện Cát Tiên
|
|
|
|
|
Phước Lộc
|
Huyện Đạ Huoai
|
|
|
|
|
Pró
|
Huyện Đơn Dương
|
|
|
|
|
Quảng Lập
|
Huyện Đơn Dương
|
|
|
|
|
Quảng Ngãi
|
Huyện Cát Tiên
|
|
|
|
|
Quảng Trị
|
Huyện Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
Quốc Oai
|
Huyện Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
Rô Men
|
Huyện Đam Rông
|
|
|
|
|
Sơn Điền
|
Huyện Di Linh
|
|
|
|
|
Tà Hine
|
Huyện Đức Trọng
|
|
|
|
|
Tà Năng
|
Huyện Đức Trọng
|
|
|
|
|
Tà Nung
|
Thành phố Đà Lạt
|
45,82
|
|
|
|
Tam Bố
|
Huyện Di Linh
|
|
|
|
|
Tân Châu
|
Huyện Di Linh
|
|
|
|
|
Tân Hà
|
Huyện Lâm Hà
|
|
|
|
|
Tân Hội
|
Huyện Đức Trọng
|
|
|
|
|
Tân Lạc
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
|
|
|
Tân Lâm
|
Huyện Di Linh
|
|
|
|
|
Tân Nghĩa
|
Huyện Di Linh
|
|
|
|
|
Tân Thanh
|
Huyện Lâm Hà
|
|
|
|
|
Tân Thành
|
Huyện Đức Trọng
|
|
|
|
|
Tân Thượng
|
Huyện Di Linh
|
|
|
|
|
Tân Văn
|
Huyện Lâm Hà
|
|
|
|
|
Tiên Hoàng
|
Huyện Cát Tiên
|
|
|
|
|
Trạm Hành
|
Thành phố Đà Lạt
|
55,38
|
|
|
|
Triệu Hải
|
Huyện Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
Tu Tra
|
Huyện Đơn Dương
|
|
|
|
|
Xuân Thọ
|
Thành phố Đà Lạt
|
62,47
|
|
|
|
Xuân Trường
|
Thành phố Đà Lạt
|
35,64
|
|
|
|