Danh sách xã thuộc tỉnh Quảng Ninh

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2020, tỉnh Quảng Ninh có 177 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 98 .[1]

Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Quảng Ninh hiện nay.

[2] Trực thuộc Diện tích (km²) Dân số (người) Mật độ dân số (người/km²) Thành lập
An Sinh Thị xã Đông Triều 83,12
Bản Sen Huyện Vân Đồn
Bắc Sơn Thành phố Móng Cái 50,44
Bằng Cả Thành phố Hạ Long 32,32
Bình Dân Huyện Vân Đồn
Bình Dương Thị xã Đông Triều 10,08
Bình Khê Thị xã Đông Triều 57,76
Cái Chiên Huyện Hải Hà
Cẩm Hải Thành phố Cẩm Phả 15,85
Cẩm La Thị xã Quảng Yên 4,2
Cộng Hòa Thành phố Cẩm Phả 80,54
Dân Chủ Thành phố Hạ Long 27,27
Dực Yên Huyện Đầm Hà
Dương Huy Thành phố Cẩm Phả 47,44
Đại Bình Huyện Đầm Hà
Đại Dực Huyện Tiên Yên
Đài Xuyên Huyện Vân Đồn
Đạp Thanh Huyện Ba Chẽ
Đầm Hà Huyện Đầm Hà
Điền Xá Huyện Tiên Yên
Đoàn Kết Huyện Vân Đồn
Đồn Đạc Huyện Ba Chẽ
Đông Hải Huyện Tiên Yên
Đồng Lâm Thành phố Hạ Long 115,33
Đông Ngũ Huyện Tiên Yên
Đồng Rui Huyện Tiên Yên
Đồng Sơn Thành phố Hạ Long 127,25
Đồng Tâm Huyện Bình Liêu
Đồng Tiến Huyện Cô Tô
Đồng Văn Huyện Bình Liêu
Đông Xá Huyện Vân Đồn
Đường Hoa Huyện Hải Hà
Hà Lâu Huyện Tiên Yên
Hạ Long Huyện Vân Đồn
Hải Đông Thành phố Móng Cái 62,17
Hải Lạng Huyện Tiên Yên
Hải Sơn Thành phố Móng Cái 98,8
Hải Tiến Thành phố Móng Cái 56,46
Hải Xuân Thành phố Móng Cái 16,03
Hiệp Hòa Thị xã Quảng Yên 9,73
Hòa Bình Thành phố Hạ Long 79,90
Hoàng Tân Thị xã Quảng Yên 67,5
Hoành Mô Huyện Bình Liêu
Hồng Thái Đông Thị xã Đông Triều 20,16
Hồng Thái Tây Thị xã Đông Triều 19,16
Húc Động Huyện Bình Liêu
Kỳ Thượng Thành phố Hạ Long 98,12
Lê Lợi Thành phố Hạ Long 39,99
Liên Hòa Thị xã Quảng Yên 35,89
Liên Vị Thị xã Quảng Yên 32,58
Lục Hồn Huyện Bình Liêu
Lương Mông Huyện Ba Chẽ
Minh Cầm Huyện Ba Chẽ
Minh Châu Huyện Vân Đồn
Nam Sơn Huyện Ba Chẽ
Ngọc Vừng Huyện Vân Đồn
Nguyễn Huệ Thị xã Đông Triều 10,83
Phong Dụ Huyện Tiên Yên
Quan Lạn Huyện Vân Đồn
Quảng An Huyện Đầm Hà
Quảng Chính Huyện Hải Hà
Quảng Đức Huyện Hải Hà
Quảng La Thành phố Hạ Long 31,85
Quảng Lâm Huyện Đầm Hà
Quảng Long Huyện Hải Hà
Quảng Minh Huyện Hải Hà
Quảng Nghĩa Thành phố Móng Cái 62,74
Quảng Phong Huyện Hải Hà
Quảng Sơn Huyện Hải Hà
Quảng Tân Huyện Đầm Hà
Quảng Thành Huyện Hải Hà
Quảng Thịnh Huyện Hải Hà
Sông Khoai Thị xã Quảng Yên 18,39
Sơn Dương Thành phố Hạ Long 71,24
Tân Bình Huyện Đầm Hà
Tân Dân Thành phố Hạ Long 75,66
Tân Lập Huyện Đầm Hà
Tân Việt Thị xã Đông Triều 5,55
Thanh Lâm Huyện Ba Chẽ
Thanh Lân Huyện Cô Tô
Thanh Sơn Huyện Ba Chẽ
Thắng Lợi Huyện Vân Đồn
Thống Nhất Thành phố Hạ Long 81,45
Thủy An Thị xã Đông Triều 7,92
Thượng Yên Công Thành phố Uông Bí 9,51
Tiền An Thị xã Quảng Yên 25,93
Tiên Lãng Huyện Tiên Yên
Tiền Phong Thị xã Quảng Yên 16,41
Tràng Lương Thị xã Đông Triều 72,3
Vạn Ninh Thành phố Móng Cái 88,27
Vạn Yên Huyện Vân Đồn
Việt Dân Thị xã Đông Triều 7,22
Vĩnh Thực Thành phố Móng Cái 18,37
Vĩnh Trung Thành phố Móng Cái 17,19
Vô Ngại Huyện Bình Liêu
Vũ Oai Thành phố Hạ Long 52,30
Yên Đức Thị xã Đông Triều 9,36
Yên Than Huyện Tiên Yên

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ninh”.
  2. ^ Tổng cục Thống kê