Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2020, tỉnh Hà Tĩnh có 216 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 182 xã.[1]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh hiện nay.
Huyện lỵ
Xã[2]
|
Trực thuộc
|
Diện tích (km²)
|
Dân số (người)
|
Mật độ dân số (người/km²)
|
Thành lập
|
An Dũng
|
Huyện Đức Thọ
|
|
|
|
|
An Hòa Thịnh
|
Huyện Hương Sơn
|
|
|
|
|
Ân Phú
|
Huyện Vũ Quang
|
|
|
|
|
Bình An
|
Huyện Lộc Hà
|
|
|
|
|
Bùi La Nhân
|
Huyện Đức Thọ
|
|
|
|
|
Cẩm Bình
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
Cẩm Duệ
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
Cẩm Dương
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
Cẩm Hà
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
Cẩm Hưng
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
Cẩm Lạc
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
Cẩm Lĩnh
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
Cẩm Lộc
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
Cẩm Minh
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
Cẩm Mỹ
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
Cẩm Nhượng
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
Cẩm Quan
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
Cẩm Quang
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
Cẩm Sơn
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
Cẩm Thạch
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
Cẩm Thành
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
Cẩm Thịnh
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
Cẩm Trung
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
Cẩm Vịnh
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
Cổ Đạm
|
Huyện Nghi Xuân
|
|
|
|
|
Cương Gián
|
Huyện Nghi Xuân
|
|
|
|
|
Đan Trường
|
Huyện Nghi Xuân
|
|
|
|
|
Điền Mỹ
|
Huyện Hương Khê
|
|
|
|
|
Đỉnh Bàn
|
Huyện Thạch Hà
|
|
|
|
|
Đồng Môn
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
8,93
|
|
|
|
Đức Bồng
|
Huyện Vũ Quang
|
|
|
|
|
Đức Đồng
|
Huyện Đức Thọ
|
|
|
|
|
Đức Giang
|
Huyện Vũ Quang
|
|
|
|
|
Đức Hương
|
Huyện Vũ Quang
|
|
|
|
|
Đức Lạng
|
Huyện Đức Thọ
|
|
|
|
|
Đức Liên
|
Huyện Vũ Quang
|
|
|
|
|
Đức Lĩnh
|
Huyện Vũ Quang
|
|
|
|
|
Gia Hanh
|
Huyện Can Lộc
|
|
|
|
|
Gia Phố
|
Huyện Hương Khê
|
|
|
|
|
Hà Linh
|
Huyện Hương Khê
|
|
|
|
|
Hòa Hải
|
Huyện Hương Khê
|
|
|
|
|
Hòa Lạc
|
Huyện Đức Thọ
|
|
|
|
|
Hộ Độ
|
Huyện Lộc Hà
|
|
|
|
|
Hồng Lộc
|
Huyện Lộc Hà
|
|
|
|
|
Hương Bình
|
Huyện Hương Khê
|
|
|
|
|
Hương Đô
|
Huyện Hương Khê
|
|
|
|
|
Hương Giang
|
Huyện Hương Khê
|
|
|
|
|
Hương Lâm
|
Huyện Hương Khê
|
|
|
|
|
Hương Liên
|
Huyện Hương Khê
|
|
|
|
|
Hương Long
|
Huyện Hương Khê
|
|
|
|
|
Hương Minh
|
Huyện Vũ Quang
|
|
|
|
|
Hương Thủy
|
Huyện Hương Khê
|
|
|
|
|
Hương Trà
|
Huyện Hương Khê
|
|
|
|
|
Hương Trạch
|
Huyện Hương Khê
|
|
|
|
|
Hương Vĩnh
|
Huyện Hương Khê
|
|
|
|
|
Hương Xuân
|
Huyện Hương Khê
|
|
|
|
|
Ích Hậu
|
Huyện Lộc Hà
|
|
|
|
|
Khánh Vĩnh Yên
|
Huyện Can Lộc
|
|
|
|
|
Kim Hoa
|
Huyện Hương Sơn
|
|
|
|
|
Kim Song Trường
|
Huyện Can Lộc
|
|
|
|
|
Kỳ Bắc
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
Kỳ Châu
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
Kỳ Đồng
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
Kỳ Giang
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
Kỳ Hà
|
Thị xã Kỳ Anh
|
10,51
|
|
|
|
Kỳ Hải
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
Kỳ Hoa
|
Thị xã Kỳ Anh
|
31,77
|
|
|
|
Kỳ Khang
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
Kỳ Lạc
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
Kỳ Lợi
|
Thị xã Kỳ Anh
|
20,3
|
|
|
|
Kỳ Nam
|
Thị xã Kỳ Anh
|
23,96
|
|
|
|
Kỳ Ninh
|
Thị xã Kỳ Anh
|
20,37
|
|
|
|
Kỳ Phong
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
Kỳ Phú
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
Kỳ Sơn
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
Kỳ Tân
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
Kỳ Tây
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
Kỳ Thọ
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
Kỳ Thư
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
Kỳ Thượng
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
Kỳ Tiến
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
Kỳ Trung
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
Kỳ Văn
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
Kỳ Xuân
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
Lâm Hợp
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
Lâm Trung Thủy
|
Huyện Đức Thọ
|
|
|
|
|
Liên Minh
|
Huyện Đức Thọ
|
|
|
|
|
Lộc Yên
|
Huyện Hương Khê
|
|
|
|
|
Lưu Vĩnh Sơn
|
Huyện Thạch Hà
|
|
|
|
|
Mai Phụ
|
Huyện Lộc Hà
|
|
|
|
|
Mỹ Lộc
|
Huyện Can Lộc
|
|
|
|
|
Nam Điền
|
Huyện Thạch Hà
|
|
|
|
|
Nam Phúc Thăng
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
Ngọc Sơn
|
Huyện Thạch Hà
|
|
|
|
|
Phú Gia
|
Huyện Hương Khê
|
|
|
|
|
Phú Lộc
|
Huyện Can Lộc
|
|
|
|
|
Phù Lưu
|
Huyện Lộc Hà
|
|
|
|
|
Phú Phong
|
Huyện Hương Khê
|
|
|
|
|
Phúc Đồng
|
Huyện Hương Khê
|
|
|
|
|
Phúc Trạch
|
Huyện Hương Khê
|
|
|
|
|
Quang Diệm
|
Huyện Hương Sơn
|
|
|
|
|
Quang Lộc
|
Huyện Can Lộc
|
|
|
|
|
Quang Thọ
|
Huyện Vũ Quang
|
|
|
|
|
Quang Vĩnh
|
Huyện Đức Thọ
|
|
|
|
|
Sơn Bằng
|
Huyện Hương Sơn
|
|
|
|
|
Sơn Bình
|
Huyện Hương Sơn
|
|
|
|
|
Sơn Châu
|
Huyện Hương Sơn
|
|
|
|
|
Sơn Giang
|
Huyện Hương Sơn
|
|
|
|
|
Sơn Hàm
|
Huyện Hương Sơn
|
|
|
|
|
Sơn Hồng
|
Huyện Hương Sơn
|
|
|
|
|
Sơn Kim 1
|
Huyện Hương Sơn
|
|
|
|
|
Sơn Kim 2
|
Huyện Hương Sơn
|
|
|
|
|
Sơn Lâm
|
Huyện Hương Sơn
|
|
|
|
|
Sơn Lễ
|
Huyện Hương Sơn
|
|
|
|
|
Sơn Lĩnh
|
Huyện Hương Sơn
|
|
|
|
|
Sơn Long
|
Huyện Hương Sơn
|
|
|
|
|
Sơn Lộc
|
Huyện Can Lộc
|
|
|
|
|
Sơn Ninh
|
Huyện Hương Sơn
|
|
|
|
|
Sơn Phú
|
Huyện Hương Sơn
|
|
|
|
|
Sơn Tây
|
Huyện Hương Sơn
|
|
|
|
|
Sơn Tiến
|
Huyện Hương Sơn
|
|
|
|
|
Sơn Trà
|
Huyện Hương Sơn
|
|
|
|
|
Sơn Trung
|
Huyện Hương Sơn
|
|
|
|
|
Sơn Trường
|
Huyện Hương Sơn
|
|
|
|
|
Tân Dân
|
Huyện Đức Thọ
|
|
|
|
|
Tân Hương
|
Huyện Đức Thọ
|
|
|
|
|
Tân Lâm Hương
|
Huyện Thạch Hà
|
|
|
|
|
Tân Lộc
|
Huyện Lộc Hà
|
|
|
|
|
Tân Mỹ Hà
|
Huyện Hương Sơn
|
|
|
|
|
Thạch Bình
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
3,71
|
|
|
|
Thạch Châu
|
Huyện Lộc Hà
|
|
|
|
|
Thạch Đài
|
Huyện Thạch Hà
|
|
|
|
|
Thạch Hạ
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
7,69
|
|
|
|
Thạch Hải
|
Huyện Thạch Hà
|
|
|
|
|
Thạch Hội
|
Huyện Thạch Hà
|
|
|
|
|
Thạch Hưng
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
5,2
|
|
|
|
Thạch Kênh
|
Huyện Thạch Hà
|
|
|
|
|
Thạch Khê
|
Huyện Thạch Hà
|
|
|
|
|
Thạch Kim
|
Huyện Lộc Hà
|
|
|
|
|
Thạch Lạc
|
Huyện Thạch Hà
|
|
|
|
|
Thạch Liên
|
Huyện Thạch Hà
|
|
|
|
|
Thạch Long
|
Huyện Thạch Hà
|
|
|
|
|
Thạch Mỹ
|
Huyện Lộc Hà
|
|
|
|
|
Thạch Ngọc
|
Huyện Thạch Hà
|
|
|
|
|
Thạch Sơn
|
Huyện Thạch Hà
|
|
|
|
|
Thạch Thắng
|
Huyện Thạch Hà
|
|
|
|
|
Thạch Trị
|
Huyện Thạch Hà
|
|
|
|
|
Thạch Trung
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
6,19
|
|
|
|
Thạch Văn
|
Huyện Thạch Hà
|
|
|
|
|
Thạch Xuân
|
Huyện Thạch Hà
|
|
|
|
|
Thanh Bình Thịnh
|
Huyện Đức Thọ
|
|
|
|
|
Thanh Lộc
|
Huyện Can Lộc
|
|
|
|
|
Thiên Lộc
|
Huyện Can Lộc
|
|
|
|
|
Thịnh Lộc
|
Huyện Lộc Hà
|
|
|
|
|
Thọ Điền
|
Huyện Vũ Quang
|
|
|
|
|
Thuận Lộc
|
Thị xã Hồng Lĩnh
|
7,39
|
|
|
|
Thuần Thiện
|
Huyện Can Lộc
|
|
|
|
|
Thượng Lộc
|
Huyện Can Lộc
|
|
|
|
|
Thường Nga
|
Huyện Can Lộc
|
|
|
|
|
Trung Lộc
|
Huyện Can Lộc
|
|
|
|
|
Trường Sơn
|
Huyện Đức Thọ
|
|
|
|
|
Tùng Ảnh
|
Huyện Đức Thọ
|
|
|
|
|
Tùng Châu
|
Huyện Đức Thọ
|
|
|
|
|
Tùng Lộc
|
Huyện Can Lộc
|
|
|
|
|
Tượng Sơn
|
Huyện Thạch Hà
|
|
|
|
|
Việt Tiến
|
Huyện Thạch Hà
|
|
|
|
|
Vượng Lộc
|
Huyện Can Lộc
|
|
|
|
|
Xuân Giang
|
Huyện Nghi Xuân
|
|
|
|
|
Xuân Hải
|
Huyện Nghi Xuân
|
|
|
|
|
Xuân Hội
|
Huyện Nghi Xuân
|
|
|
|
|
Xuân Hồng
|
Huyện Nghi Xuân
|
|
|
|
|
Xuân Lam
|
Huyện Nghi Xuân
|
|
|
|
|
Xuân Liên
|
Huyện Nghi Xuân
|
|
|
|
|
Xuân Lĩnh
|
Huyện Nghi Xuân
|
|
|
|
|
Xuân Lộc
|
Huyện Can Lộc
|
|
|
|
|
Xuân Mỹ
|
Huyện Nghi Xuân
|
|
|
|
|
Xuân Phổ
|
Huyện Nghi Xuân
|
|
|
|
|
Xuân Thành
|
Huyện Nghi Xuân
|
|
|
|
|
Xuân Viên
|
Huyện Nghi Xuân
|
|
|
|
|
Xuân Yên
|
Huyện Nghi Xuân
|
|
|
|
|
Yên Hòa
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
Yên Hồ
|
Huyện Đức Thọ
|
|
|
|
|