Danh sách xã thuộc tỉnh Long An

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2020, tỉnh Long An có 188 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 161 .[1]

Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Long An hiện nay.

[2] Trực thuộc Diện tích (km²) Dân số (người) Mật độ dân số (người/km²) Thành lập
An Lục Long Huyện Châu Thành
An Ninh Đông Huyện Đức Hòa
An Ninh Tây Huyện Đức Hòa
An Thạnh Huyện Bến Lức
An Vĩnh Ngãi Thành phố Tân An 6,76
Bắc Hòa Huyện Tân Thạnh
Bình An Huyện Thủ Thừa
Bình Đức Huyện Bến Lức
Bình Hiệp Thị xã Kiến Tường 32,19
Bình Hòa Bắc Huyện Đức Huệ
Bình Hòa Đông Huyện Mộc Hóa
Bình Hòa Hưng Huyện Đức Huệ
Bình Hòa Nam Huyện Đức Huệ
Bình Hòa Tây Huyện Mộc Hóa
Bình Hòa Trung Huyện Mộc Hóa
Bình Lãng Huyện Tân Trụ
Bình Quới Huyện Châu Thành
Bình Tâm Thành phố Tân An 5,96
Bình Tân Thị xã Kiến Tường 13,21
Bình Thành Huyện Đức Huệ
Bình Thạnh Huyện Mộc Hóa
Bình Thạnh Huyện Thủ Thừa
Bình Tịnh Huyện Tân Trụ
Bình Trinh Đông Huyện Tân Trụ
Dương Xuân Hội Huyện Châu Thành
Đông Thạnh Huyện Cần Giuộc
Đức Hòa Đông Huyện Đức Hòa
Đức Hòa Hạ Huyện Đức Hòa
Đức Hòa Thượng Huyện Đức Hòa
Đức Lập Hạ Huyện Đức Hòa
Đức Lập Thượng Huyện Đức Hòa
Đức Tân Huyện Tân Trụ
Hậu Thạnh Đông Huyện Tân Thạnh
Hậu Thạnh Tây Huyện Tân Thạnh
Hiệp Hòa Huyện Đức Hòa
Hiệp Thạnh Huyện Châu Thành
Hòa Khánh Đông Huyện Đức Hòa
Hòa Khánh Nam Huyện Đức Hòa
Hòa Khánh Tây Huyện Đức Hòa
Hòa Phú Huyện Châu Thành
Hưng Điền Huyện Tân Hưng
Hưng Điền A Huyện Vĩnh Hưng
Hưng Điền B Huyện Tân Hưng
Hưng Hà Huyện Tân Hưng
Hưng Thạnh Huyện Tân Hưng
Hướng Thọ Phú Thành phố Tân An 8,71
Hựu Thạnh Huyện Đức Hòa
Khánh Hưng Huyện Vĩnh Hưng
Kiến Bình Huyện Tân Thạnh
Lạc Tấn Huyện Tân Trụ
Long An Huyện Cần Giuộc
Long Cang Huyện Cần Đước
Long Định Huyện Cần Đước
Long Hậu Huyện Cần Giuộc
Long Hiệp Huyện Bến Lức
Long Hòa Huyện Cần Đước
Long Hựu Đông Huyện Cần Đước
Long Hựu Tây Huyện Cần Đước
Long Khê Huyện Cần Đước
Long Phụng Huyện Cần Giuộc
Long Sơn Huyện Cần Đước
Long Thạnh Huyện Thủ Thừa
Long Thuận Huyện Thủ Thừa
Long Thượng Huyện Cần Giuộc
Long Trạch Huyện Cần Đước
Long Trì Huyện Châu Thành
Lộc Giang Huyện Đức Hòa
Lợi Bình Nhơn Thành phố Tân An 11,91
Lương Bình Huyện Bến Lức
Lương Hòa Huyện Bến Lức
Mỹ An Huyện Thủ Thừa
Mỹ Bình Huyện Đức Huệ
Mỹ Hạnh Bắc Huyện Đức Hòa
Mỹ Hạnh Nam Huyện Đức Hòa
Mỹ Lạc Huyện Thủ Thừa
Mỹ Lệ Huyện Cần Đước
Mỹ Lộc Huyện Cần Giuộc
Mỹ Phú Huyện Thủ Thừa
Mỹ Quý Đông Huyện Đức Huệ
Mỹ Quý Tây Huyện Đức Huệ
Mỹ Thạnh Huyện Thủ Thừa
Mỹ Thạnh Bắc Huyện Đức Huệ
Mỹ Thạnh Đông Huyện Đức Huệ
Mỹ Thạnh Tây Huyện Đức Huệ
Mỹ Yên Huyện Bến Lức
Nhị Thành Huyện Thủ Thừa
Nhơn Hòa Huyện Tân Thạnh
Nhơn Hòa Lập Huyện Tân Thạnh
Nhơn Ninh Huyện Tân Thạnh
Nhơn Thạnh Trung Thành phố Tân An 8,74
Nhựt Chánh Huyện Bến Lức
Nhựt Ninh Huyện Tân Trụ
Phú Ngãi Trị Huyện Châu Thành
Phước Đông Huyện Cần Đước
Phước Hậu Huyện Cần Giuộc
Phước Lại Huyện Cần Giuộc
Phước Lâm Huyện Cần Giuộc
Phước Lợi Huyện Bến Lức
Phước Lý Huyện Cần Giuộc
Phước Tân Hưng Huyện Châu Thành
Phước Tuy Huyện Cần Đước
Phước Vân Huyện Cần Đước
Phước Vĩnh Đông Huyện Cần Giuộc
Phước Vĩnh Tây Huyện Cần Giuộc
Quê Mỹ Thạnh Huyện Tân Trụ
Tân Ân Huyện Cần Đước
Tân Bình Huyện Tân Thạnh
Tân Bình Huyện Tân Trụ
Tân Bửu Huyện Bến Lức
Tân Chánh Huyện Cần Đước
Tân Đông Huyện Thạnh Hóa
Tân Hiệp Huyện Thạnh Hóa
Tân Hòa Huyện Bến Lức
Tân Hòa Huyện Tân Thạnh
Tân Lân Huyện Cần Đước
Tân Lập Huyện Mộc Hóa
Tân Lập Huyện Tân Thạnh
Tân Long Huyện Thủ Thừa
Tân Mỹ Huyện Đức Hòa
Tân Ninh Huyện Tân Thạnh
Tân Phú Huyện Đức Hòa
Tân Phước Tây Huyện Tân Trụ
Tân Tập Huyện Cần Giuộc
Tân Tây Huyện Thạnh Hóa
Tân Thành Huyện Mộc Hóa
Tân Thành Huyện Tân Thạnh
Tân Thành Huyện Thủ Thừa
Tân Trạch Huyện Cần Đước
Thái Bình Trung Huyện Vĩnh Hưng
Thái Trị Huyện Vĩnh Hưng
Thạnh An Huyện Thạnh Hóa
Thạnh Đức Huyện Bến Lức
Thạnh Hòa Huyện Bến Lức
Thạnh Hưng Huyện Tân Hưng
Thạnh Hưng Thị xã Kiến Tường 65,3
Thạnh Lợi Huyện Bến Lức
Thanh Phú Huyện Bến Lức
Thạnh Phú Huyện Thạnh Hóa
Thanh Phú Long Huyện Châu Thành
Thạnh Phước Huyện Thạnh Hóa
Thạnh Trị Thị xã Kiến Tường 32,45
Thanh Vĩnh Đông Huyện Châu Thành
Thuận Bình Huyện Thạnh Hóa
Thuận Mỹ Huyện Châu Thành
Thuận Nghĩa Hòa Huyện Thạnh Hóa
Thuận Thành Huyện Cần Giuộc
Thủy Đông Huyện Thạnh Hóa
Thủy Tây Huyện Thạnh Hóa
Tuyên Bình Huyện Vĩnh Hưng
Tuyên Bình Tây Huyện Vĩnh Hưng
Tuyên Thạnh Thị xã Kiến Tường 42,46
Vĩnh Bình Huyện Vĩnh Hưng
Vĩnh Bửu Huyện Tân Hưng
Vĩnh Châu A Huyện Tân Hưng
Vĩnh Châu B Huyện Tân Hưng
Vĩnh Công Huyện Châu Thành
Vĩnh Đại Huyện Tân Hưng
Vĩnh Lợi Huyện Tân Hưng
Vĩnh Thạnh Huyện Tân Hưng
Vĩnh Thuận Huyện Vĩnh Hưng
Vĩnh Trị Huyện Vĩnh Hưng

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Nghị quyết số 836/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Long An”.
  2. ^ Tổng cục Thống kê