Danh sách xã thuộc tỉnh Bạc Liêu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tính đến ngày 15 tháng 5 năm 2015, tỉnh Bạc Liêu có 64 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 49 .[1]

Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Bạc Liêu hiện nay.

STT [2] Trực thuộc Diện tích (km²) Dân số (người) Mật độ dân số (người/km²) Thành lập
1 An Phúc Huyện Đông Hải 57,68 11.639 202 1941[3]
2 An Trạch Huyện Đông Hải 49,22 13.460 274 10/4/1957[4]
3 An Trạch A Huyện Đông Hải 51,01 11.511 226 2008
4 Châu Hưng A Huyện Vĩnh Lợi 29,82 10.183 341 2002
5 Châu Thới Huyện Vĩnh Lợi 46,11 13.924 302 1956[5]
6 Điền Hải Huyện Đông Hải 38,57 10.327 268 2008
7 Định Thành Huyện Đông Hải 31,60 12.229 387 5/8/1957[6]
8 Định Thành A Huyện Đông Hải 27,92 10.268 368 2003
9 Hiệp Thành Thành phố Bạc Liêu 29,05 11.353 391 1987
10 Hưng Hội Huyện Vĩnh Lợi 27,49 12.989 472 1956
11 Hưng Phú Huyện Phước Long 37,93 14.664 387 1979
12 Hưng Thành Huyện Vĩnh Lợi 33,98 12.189 359 1979
13 Long Điền Huyện Đông Hải 87,70 23.444 267
14 Long Điền Đông Huyện Đông Hải 101,65 19.100 188
15 Long Điền Đông A Huyện Đông Hải 47,76 14.822 310 1999
16 Long Điền Tây Huyện Đông Hải 72,66 11.862 163
17 Long Thạnh Huyện Vĩnh Lợi 36,70 16.931 461
18 Lộc Ninh Huyện Hồng Dân 50,29 13.684 272
19 Minh Diệu Huyện Hòa Bình 40,64 13.912 339
20 Ninh Hòa Huyện Hồng Dân 59,01 19.153 325
21 Ninh Quới Huyện Hồng Dân 40,86 11.502 282
22 Ninh Quới A Huyện Hồng Dân 32,42 15.955 492 1999
23 Ninh Thạnh Lợi Huyện Hồng Dân 66,40 10.940 165
24 Ninh Thạnh Lợi A Huyện Hồng Dân 66,87 9.617 144 2008
25 Phong Tân Thị xã Giá Rai 53,81 14.906 277 1979
26 Phong Thạnh Thị xã Giá Rai 46,06 11.761 255
27 Phong Thạnh A Thị xã Giá Rai 34,71 10.035 289 2003
28 Phong Thạnh Đông Thị xã Giá Rai 20,45 7.556 369
29 Phong Thạnh Tây Thị xã Giá Rai 53,04 10.370 196
30 Phong Thạnh Tây A Huyện Phước Long 55,13 11.116 202 2003
31 Phong Thạnh Tây B Huyện Phước Long 61,31 12.719 208 2003
32 Phước Long Huyện Phước Long 76,41 15.859 208
33 Tân Phong Thị xã Giá Rai 62,84 27.591 439 1979
34 Tân Thạnh Thị xã Giá Rai 27,54 9.131 332 1979
35 Vĩnh Bình Huyện Hòa Bình 38,84 14.229 365 1979
36 Vĩnh Hậu Huyện Hòa Bình 62,56 11.694 180 1979
37 Vĩnh Hậu A Huyện Hòa Bình 63,96 8.829 130 2003
38 Vĩnh Hưng Huyện Vĩnh Lợi 23,02 10.224 444
39 Vĩnh Hưng A Huyện Vĩnh Lợi 22,79 10.225 449 2002
40 Vĩnh Lộc Huyện Hồng Dân 48,47 9.964 206
41 Vĩnh Lộc A Huyện Hồng Dân 44,01 9.639 209 2003
42 Vĩnh Mỹ A Huyện Hòa Bình 51,64 16.924 325
43 Vĩnh Mỹ B Huyện Hòa Bình 36,02 14.898 414
44 Vĩnh Phú Đông Huyện Phước Long 48,68 17.796 366
45 Vĩnh Phú Tây Huyện Phước Long 51,72 15.950 308
46 Vĩnh Thanh Huyện Phước Long 37,37 14.891 399 1979
47 Vĩnh Thịnh Huyện Hòa Bình 106,15 15.492 158 1979
48 Vĩnh Trạch Thành phố Bạc Liêu 39,53 16.968 429 1999
49 Vĩnh Trạch Đông Thành phố Bạc Liêu 67,90 15.871 234 1999

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nghị quyết số 930/NQ-UBTVQH13 về việc thành lập thị xã Giá Rai và 3 phường thuộc thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu.
  2. ^ Tổng cục Thống kê
  3. ^ Từ điển địa chí Bạc Liêu. NXB Chính trị Quốc gia. Hà Nội. Tháng 6 năm 2010. Trang 37+38
  4. ^ Từ điển địa chí Bạc Liêu. NXB Chính trị Quốc gia. Hà Nội. Tháng 6 năm 2010. Trang 39
  5. ^ Từ điển địa chí Bạc Liêu. NXB Chính trị Quốc gia. Hà Nội. Tháng 6 năm 2010. Trang 163
  6. ^ Từ điển địa chí Bạc Liêu. NXB Chính trị Quốc gia. Hà Nội. Tháng 6 năm 2010. Trang 291+292