Danh sách xã thuộc tỉnh Bạc Liêu
Tính đến ngày 15 tháng 5 năm 2015, tỉnh Bạc Liêu có 64 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 49 xã.[1]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Bạc Liêu hiện nay.
STT | Xã[2] | Trực thuộc | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Thành lập |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | An Phúc | Huyện Đông Hải | 57,68 | 11.639 | 202 | 1941[3] |
2 | An Trạch | Huyện Đông Hải | 49,22 | 13.460 | 274 | 10/4/1957[4] |
3 | An Trạch A | Huyện Đông Hải | 51,01 | 11.511 | 226 | 2008 |
4 | Châu Hưng A | Huyện Vĩnh Lợi | 29,82 | 10.183 | 341 | 2002 |
5 | Châu Thới | Huyện Vĩnh Lợi | 46,11 | 13.924 | 302 | 1956[5] |
6 | Điền Hải | Huyện Đông Hải | 38,57 | 10.327 | 268 | 2008 |
7 | Định Thành | Huyện Đông Hải | 31,60 | 12.229 | 387 | 5/8/1957[6] |
8 | Định Thành A | Huyện Đông Hải | 27,92 | 10.268 | 368 | 2003 |
9 | Hiệp Thành | Thành phố Bạc Liêu | 29,05 | 11.353 | 391 | 1987 |
10 | Hưng Hội | Huyện Vĩnh Lợi | 27,49 | 12.989 | 472 | 1956 |
11 | Hưng Phú | Huyện Phước Long | 37,93 | 14.664 | 387 | 1979 |
12 | Hưng Thành | Huyện Vĩnh Lợi | 33,98 | 12.189 | 359 | 1979 |
13 | Long Điền | Huyện Đông Hải | 87,70 | 23.444 | 267 | |
14 | Long Điền Đông | Huyện Đông Hải | 101,65 | 19.100 | 188 | |
15 | Long Điền Đông A | Huyện Đông Hải | 47,76 | 14.822 | 310 | 1999 |
16 | Long Điền Tây | Huyện Đông Hải | 72,66 | 11.862 | 163 | |
17 | Long Thạnh | Huyện Vĩnh Lợi | 36,70 | 16.931 | 461 | |
18 | Lộc Ninh | Huyện Hồng Dân | 50,29 | 13.684 | 272 | |
19 | Minh Diệu | Huyện Hòa Bình | 40,64 | 13.912 | 339 | |
20 | Ninh Hòa | Huyện Hồng Dân | 59,01 | 19.153 | 325 | |
21 | Ninh Quới | Huyện Hồng Dân | 40,86 | 11.502 | 282 | |
22 | Ninh Quới A | Huyện Hồng Dân | 32,42 | 15.955 | 492 | 1999 |
23 | Ninh Thạnh Lợi | Huyện Hồng Dân | 66,40 | 10.940 | 165 | |
24 | Ninh Thạnh Lợi A | Huyện Hồng Dân | 66,87 | 9.617 | 144 | 2008 |
25 | Phong Tân | Thị xã Giá Rai | 53,81 | 14.906 | 277 | 1979 |
26 | Phong Thạnh | Thị xã Giá Rai | 46,06 | 11.761 | 255 | |
27 | Phong Thạnh A | Thị xã Giá Rai | 34,71 | 10.035 | 289 | 2003 |
28 | Phong Thạnh Đông | Thị xã Giá Rai | 20,45 | 7.556 | 369 | |
29 | Phong Thạnh Tây | Thị xã Giá Rai | 53,04 | 10.370 | 196 | |
30 | Phong Thạnh Tây A | Huyện Phước Long | 55,13 | 11.116 | 202 | 2003 |
31 | Phong Thạnh Tây B | Huyện Phước Long | 61,31 | 12.719 | 208 | 2003 |
32 | Phước Long | Huyện Phước Long | 76,41 | 15.859 | 208 | |
33 | Tân Phong | Thị xã Giá Rai | 62,84 | 27.591 | 439 | 1979 |
34 | Tân Thạnh | Thị xã Giá Rai | 27,54 | 9.131 | 332 | 1979 |
35 | Vĩnh Bình | Huyện Hòa Bình | 38,84 | 14.229 | 365 | 1979 |
36 | Vĩnh Hậu | Huyện Hòa Bình | 62,56 | 11.694 | 180 | 1979 |
37 | Vĩnh Hậu A | Huyện Hòa Bình | 63,96 | 8.829 | 130 | 2003 |
38 | Vĩnh Hưng | Huyện Vĩnh Lợi | 23,02 | 10.224 | 444 | |
39 | Vĩnh Hưng A | Huyện Vĩnh Lợi | 22,79 | 10.225 | 449 | 2002 |
40 | Vĩnh Lộc | Huyện Hồng Dân | 48,47 | 9.964 | 206 | |
41 | Vĩnh Lộc A | Huyện Hồng Dân | 44,01 | 9.639 | 209 | 2003 |
42 | Vĩnh Mỹ A | Huyện Hòa Bình | 51,64 | 16.924 | 325 | |
43 | Vĩnh Mỹ B | Huyện Hòa Bình | 36,02 | 14.898 | 414 | |
44 | Vĩnh Phú Đông | Huyện Phước Long | 48,68 | 17.796 | 366 | |
45 | Vĩnh Phú Tây | Huyện Phước Long | 51,72 | 15.950 | 308 | |
46 | Vĩnh Thanh | Huyện Phước Long | 37,37 | 14.891 | 399 | 1979 |
47 | Vĩnh Thịnh | Huyện Hòa Bình | 106,15 | 15.492 | 158 | 1979 |
48 | Vĩnh Trạch | Thành phố Bạc Liêu | 39,53 | 16.968 | 429 | 1999 |
49 | Vĩnh Trạch Đông | Thành phố Bạc Liêu | 67,90 | 15.871 | 234 | 1999 |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Nghị quyết số 930/NQ-UBTVQH13 về việc thành lập thị xã Giá Rai và 3 phường thuộc thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu.
- ^ Tổng cục Thống kê
- ^ Từ điển địa chí Bạc Liêu. NXB Chính trị Quốc gia. Hà Nội. Tháng 6 năm 2010. Trang 37+38
- ^ Từ điển địa chí Bạc Liêu. NXB Chính trị Quốc gia. Hà Nội. Tháng 6 năm 2010. Trang 39
- ^ Từ điển địa chí Bạc Liêu. NXB Chính trị Quốc gia. Hà Nội. Tháng 6 năm 2010. Trang 163
- ^ Từ điển địa chí Bạc Liêu. NXB Chính trị Quốc gia. Hà Nội. Tháng 6 năm 2010. Trang 291+292