Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tính đến ngày 29 tháng 12 năm 2013, tỉnh Sóc Trăng có 109 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 80 xã.[1]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Sóc Trăng hiện nay.
Xã[2]
|
Trực thuộc
|
Diện tích (km²)
|
Dân số (người)
|
Mật độ dân số (người/km²)
|
Thành lập
|
An Hiệp
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
An Lạc Tây
|
Huyện Kế Sách
|
|
|
|
|
An Mỹ
|
Huyện Kế Sách
|
|
|
|
|
An Ninh
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
An Thạnh 1
|
Huyện Cù Lao Dung
|
|
|
|
|
An Thạnh 2
|
Huyện Cù Lao Dung
|
|
|
|
|
An Thạnh 3
|
Huyện Cù Lao Dung
|
|
|
|
|
An Thạnh Đông
|
Huyện Cù Lao Dung
|
|
|
|
|
An Thạnh Nam
|
Huyện Cù Lao Dung
|
|
|
|
|
An Thạnh Tây
|
Huyện Cù Lao Dung
|
|
|
|
|
Ba Trinh
|
Huyện Kế Sách
|
|
|
|
|
Châu Hưng
|
Huyện Thạnh Trị
|
|
|
|
|
Châu Khánh
|
Huyện Long Phú
|
|
|
|
|
Đại Ân 1
|
Huyện Cù Lao Dung
|
|
|
|
|
Đại Ân 2
|
Huyện Trần Đề
|
|
|
|
|
Đại Hải
|
Huyện Kế Sách
|
|
|
|
|
Đại Tâm
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
Gia Hòa 1
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
Gia Hòa 2
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
Hậu Thạnh
|
Huyện Long Phú
|
|
|
|
|
Hòa Đông
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
45,87
|
|
|
|
Hòa Tú 1
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
Hòa Tú 2
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
Hồ Đắc Kiện
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Hưng Phú
|
Huyện Mỹ Tú
|
|
|
|
|
Kế An
|
Huyện Kế Sách
|
|
|
|
|
Kế Thành
|
Huyện Kế Sách
|
|
|
|
|
Lạc Hòa
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
38,58
|
|
|
|
Lai Hòa
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
57,15
|
|
|
|
Lâm Kiết
|
Huyện Thạnh Trị
|
|
|
|
|
Lâm Tân
|
Huyện Thạnh Trị
|
|
|
|
|
Lịch Hội Thượng
|
Huyện Trần Đề
|
|
|
|
|
Liêu Tú
|
Huyện Trần Đề
|
|
|
|
|
Long Bình
|
Thị xã Ngã Năm
|
29,63
|
|
|
|
Long Đức
|
Huyện Long Phú
|
|
|
|
|
Long Hưng
|
Huyện Mỹ Tú
|
|
|
|
|
Long Phú
|
Huyện Long Phú
|
|
|
|
|
Mỹ Bình
|
Thị xã Ngã Năm
|
21,07
|
|
|
|
Mỹ Hương
|
Huyện Mỹ Tú
|
|
|
|
|
Mỹ Phước
|
Huyện Mỹ Tú
|
|
|
|
|
Mỹ Quới
|
Thị xã Ngã Năm
|
29,25
|
|
|
|
Mỹ Thuận
|
Huyện Mỹ Tú
|
|
|
|
|
Mỹ Tú
|
Huyện Mỹ Tú
|
|
|
|
|
Ngọc Đông
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
Ngọc Tố
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
Nhơn Mỹ
|
Huyện Kế Sách
|
|
|
|
|
Phong Nẫm
|
Huyện Kế Sách
|
|
|
|
|
Phú Hữu
|
Huyện Long Phú
|
|
|
|
|
Phú Mỹ
|
Huyện Mỹ Tú
|
|
|
|
|
Phú Tâm
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Phú Tân
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Song Phụng
|
Huyện Long Phú
|
|
|
|
|
Tài Văn
|
Huyện Trần Đề
|
|
|
|
|
Tân Hưng
|
Huyện Long Phú
|
|
|
|
|
Tân Long
|
Thị xã Ngã Năm
|
33,12
|
|
|
|
Tân Thạnh
|
Huyện Long Phú
|
|
|
|
|
Tham Đôn
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
Thạnh Phú
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
Thạnh Quới
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
Thạnh Tân
|
Huyện Thạnh Trị
|
|
|
|
|
Thạnh Thới An
|
Huyện Trần Đề
|
|
|
|
|
Thạnh Thới Thuận
|
Huyện Trần Đề
|
|
|
|
|
Thạnh Trị
|
Huyện Thạnh Trị
|
|
|
|
|
Thiện Mỹ
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Thới An Hội
|
Huyện Kế Sách
|
|
|
|
|
Thuận Hòa
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Thuận Hưng
|
Huyện Mỹ Tú
|
|
|
|
|
Trinh Phú
|
Huyện Kế Sách
|
|
|
|
|
Trung Bình
|
Huyện Trần Đề
|
|
|
|
|
Trường Khánh
|
Huyện Long Phú
|
|
|
|
|
Tuân Tức
|
Huyện Thạnh Trị
|
|
|
|
|
Viên An
|
Huyện Trần Đề
|
|
|
|
|
Viên Bình
|
Huyện Trần Đề
|
|
|
|
|
Vĩnh Hải
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
73,20
|
|
|
|
Vĩnh Hiệp
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
38,47
|
|
|
|
Vĩnh Lợi
|
Huyện Thạnh Trị
|
|
|
|
|
Vĩnh Quới
|
Thị xã Ngã Năm
|
31,02
|
|
|
|
Vĩnh Tân
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
52,74
|
|
|
|
Vĩnh Thành
|
Huyện Thạnh Trị
|
|
|
|
|
Xuân Hòa
|
Huyện Kế Sách
|
|
|
|
|