Danh sách xã thuộc tỉnh Quảng Bình

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tính đến ngày 1 tháng 2 năm 2020, tỉnh Quảng Bình có 151 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 128 .[1]

Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Quảng Bình hiện nay.

  Huyện lỵ
[2] Trực thuộc Diện tích (km²) Dân số (người) Mật độ dân số (người/km²) Thành lập
An Ninh Huyện Quảng Ninh
An Thủy Huyện Lệ Thủy
Bảo Ninh Thành phố Đồng Hới 16,34
Bắc Trạch Huyện Bố Trạch
Cam Thủy Huyện Lệ Thủy
Cảnh Dương Huyện Quảng Trạch
Cảnh Hóa Huyện Quảng Trạch
Cao Quảng Huyện Tuyên Hóa
Châu Hóa Huyện Tuyên Hóa
Cự Nẫm Huyện Bố Trạch
Dân Hóa Huyện Minh Hóa
Duy Ninh Huyện Quảng Ninh
Dương Thủy Huyện Lệ Thủy
Đại Trạch Huyện Bố Trạch
Đồng Hóa Huyện Tuyên Hóa
Đồng Trạch Huyện Bố Trạch
Đức Hóa Huyện Tuyên Hóa
Đức Ninh Thành phố Đồng Hới 5,57
Đức Trạch Huyện Bố Trạch
Gia Ninh Huyện Quảng Ninh
Hạ Trạch Huyện Bố Trạch
Hải Ninh Huyện Quảng Ninh
Hải Phú Huyện Bố Trạch
Hàm Ninh Huyện Quảng Ninh
Hiền Ninh Huyện Quảng Ninh
Hóa Hợp Huyện Minh Hóa
Hóa Phúc Huyện Minh Hóa
Hóa Sơn Huyện Minh Hóa
Hóa Thanh Huyện Minh Hóa
Hoa Thủy Huyện Lệ Thủy
Hóa Tiến Huyện Minh Hóa
Hòa Trạch Huyện Bố Trạch
Hồng Hóa Huyện Minh Hóa
Hồng Thủy Huyện Lệ Thủy
Hưng Thủy Huyện Lệ Thủy
Hưng Trạch Huyện Bố Trạch
Hương Hóa Huyện Tuyên Hóa
Kim Hóa Huyện Tuyên Hóa
Kim Thủy Huyện Lệ Thủy
Lâm Hóa Huyện Tuyên Hóa
Lâm Thủy Huyện Lệ Thủy
Lâm Trạch Huyện Bố Trạch
Lê Hóa Huyện Tuyên Hóa
Liên Thủy Huyện Lệ Thủy
Liên Trạch Huyện Bố Trạch
Liên Trường Huyện Quảng Trạch
Lộc Ninh Thành phố Đồng Hới 13,41
Lộc Thủy Huyện Lệ Thủy
Lương Ninh Huyện Quảng Ninh
Lý Trạch Huyện Bố Trạch
Mai Hóa Huyện Tuyên Hóa
Mai Thủy Huyện Lệ Thủy
Minh Hóa Huyện Minh Hóa
Mỹ Thủy Huyện Lệ Thủy
Mỹ Trạch Huyện Bố Trạch
Nam Trạch Huyện Bố Trạch
Ngân Thủy Huyện Lệ Thủy
Nghĩa Ninh Thành phố Đồng Hới 16,33
Ngư Hóa Huyện Tuyên Hóa
Ngư Thủy Huyện Lệ Thủy
Ngư Thủy Bắc Huyện Lệ Thủy
Nhân Trạch Huyện Bố Trạch
Phong Hóa Huyện Tuyên Hóa
Phong Thủy Huyện Lệ Thủy
Phú Định Huyện Bố Trạch
Phù Hóa Huyện Quảng Trạch
Phú Thủy Huyện Lệ Thủy
Phúc Trạch Huyện Bố Trạch
Quảng Châu Huyện Quảng Trạch
Quảng Đông Huyện Quảng Trạch
Quảng Hải Thị xã Ba Đồn 4,35
Quảng Hòa Thị xã Ba Đồn 5,7
Quảng Hợp Huyện Quảng Trạch
Quảng Hưng Huyện Quảng Trạch
Quảng Kim Huyện Quảng Trạch
Quảng Lộc Thị xã Ba Đồn 6,03
Quảng Lưu Huyện Quảng Trạch
Quảng Minh Thị xã Ba Đồn 18,61
Quang Phú Thành phố Đồng Hới 3,23
Quảng Phú Huyện Quảng Trạch
Quảng Phương Huyện Quảng Trạch
Quảng Sơn Thị xã Ba Đồn 54,14
Quảng Tân Thị xã Ba Đồn 2,83
Quảng Thạch Huyện Quảng Trạch
Quảng Thanh Huyện Quảng Trạch
Quảng Thủy Thị xã Ba Đồn 2,89
Quảng Tiên Thị xã Ba Đồn 10,14
Quảng Tiến Huyện Quảng Trạch
Quảng Trung Thị xã Ba Đồn 7,16
Quảng Tùng Huyện Quảng Trạch
Quảng Văn Thị xã Ba Đồn 4,3
Quảng Xuân Huyện Quảng Trạch
Sen Thủy Huyện Lệ Thủy
Sơn Hóa Huyện Tuyên Hóa
Sơn Lộc Huyện Bố Trạch
Sơn Thủy Huyện Lệ Thủy
Tân Hóa Huyện Minh Hóa
Tân Ninh Huyện Quảng Ninh
Tân Thủy Huyện Lệ Thủy
Tân Trạch Huyện Bố Trạch
Tây Trạch Huyện Bố Trạch
Thạch Hóa Huyện Tuyên Hóa
Thái Thủy Huyện Lệ Thủy
Thanh Hóa Huyện Tuyên Hóa
Thanh Thạch Huyện Tuyên Hóa
Thanh Thủy Huyện Lệ Thủy
Thanh Trạch Huyện Bố Trạch
Thuận Đức Thành phố Đồng Hới 45,36
Thuận Hóa Huyện Tuyên Hóa
Thượng Hóa Huyện Minh Hóa
Thượng Trạch Huyện Bố Trạch
Tiến Hóa Huyện Tuyên Hóa
Trọng Hóa Huyện Minh Hóa
Trung Hóa Huyện Minh Hóa
Trung Trạch Huyện Bố Trạch
Trường Sơn Huyện Quảng Ninh
Trường Thủy Huyện Lệ Thủy
Trường Xuân Huyện Quảng Ninh
Vạn Ninh Huyện Quảng Ninh
Vạn Trạch Huyện Bố Trạch
Văn Hóa Huyện Tuyên Hóa
Vĩnh Ninh Huyện Quảng Ninh
Võ Ninh Huyện Quảng Ninh
Xuân Hóa Huyện Minh Hóa
Xuân Ninh Huyện Quảng Ninh
Xuân Thủy Huyện Lệ Thủy
Xuân Trạch Huyện Bố Trạch
Yên Hóa Huyện Minh Hóa

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình”.
  2. ^ Tổng cục Thống kê