Danh sách xã thuộc tỉnh Thái Bình

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tính đến ngày 1 tháng 3 năm 2020, tỉnh Thái Bình có 260 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 241 .[1]

Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Thái Bình hiện nay.

[2] Trực thuộc Diện tích (km²) Dân số (người) Mật độ dân số (người/km²) Thành lập
An Ấp Huyện Quỳnh Phụ
An Bình Huyện Kiến Xương
An Cầu Huyện Quỳnh Phụ
An Châu Huyện Đông Hưng
An Dục Huyện Quỳnh Phụ
An Đồng Huyện Quỳnh Phụ
An Hiệp Huyện Quỳnh Phụ
An Khê Huyện Quỳnh Phụ
An Lễ Huyện Quỳnh Phụ
An Mỹ Huyện Quỳnh Phụ
An Ninh Huyện Quỳnh Phụ
An Ninh Huyện Tiền Hải
An Quý Huyện Quỳnh Phụ
An Tân Huyện Thái Thụy
An Thái Huyện Quỳnh Phụ
An Thanh Huyện Quỳnh Phụ
An Tràng Huyện Quỳnh Phụ
An Vinh Huyện Quỳnh Phụ
An Vũ Huyện Quỳnh Phụ
Bách Thuận Huyện Vũ Thư
Bắc Hải Huyện Tiền Hải
Bắc Sơn Huyện Hưng Hà
Bình Định Huyện Kiến Xương
Bình Minh Huyện Kiến Xương
Bình Nguyên Huyện Kiến Xương
Bình Thanh Huyện Kiến Xương
Canh Tân Huyện Hưng Hà
Châu Sơn Huyện Quỳnh Phụ
Chí Hòa Huyện Hưng Hà
Chi Lăng Huyện Hưng Hà
Chương Dương Huyện Đông Hưng
Cộng Hòa Huyện Hưng Hà
Dân Chủ Huyện Hưng Hà
Dũng Nghĩa Huyện Vũ Thư
Duy Nhất Huyện Vũ Thư
Duyên Hải Huyện Hưng Hà
Dương Hồng Thủy Huyện Thái Thụy
Dương Phúc Huyện Thái Thụy
Điệp Nông Huyện Hưng Hà
Đình Phùng Huyện Kiến Xương
Đoan Hùng Huyện Hưng Hà
Đô Lương Huyện Đông Hưng
Độc Lập Huyện Hưng Hà
Đông Á Huyện Đông Hưng
Đông Các Huyện Đông Hưng
Đông Cơ Huyện Tiền Hải
Đông Cường Huyện Đông Hưng
Đông Dương Huyện Đông Hưng
Đông Đô Huyện Hưng Hà
Đông Động Huyện Đông Hưng
Đông Hải Huyện Quỳnh Phụ
Đông Hòa Thành phố Thái Bình 5,59
Đông Hoàng Huyện Đông Hưng
Đông Hoàng Huyện Tiền Hải
Đông Hợp Huyện Đông Hưng
Đông Kinh Huyện Đông Hưng
Đông La Huyện Đông Hưng
Đông Lâm Huyện Tiền Hải
Đông Long Huyện Tiền Hải
Đông Minh Huyện Tiền Hải
Đông Mỹ Thành phố Thái Bình 4,22
Đông Phong Huyện Tiền Hải
Đông Phương Huyện Đông Hưng
Đông Quan Huyện Đông Hưng
Đông Quang Huyện Đông Hưng
Đông Quý Huyện Tiền Hải
Đông Sơn Huyện Đông Hưng
Đông Tân Huyện Đông Hưng
Đồng Thanh Huyện Vũ Thư
Đông Thọ Thành phố Thái Bình 2,43
Đồng Tiến Huyện Quỳnh Phụ
Đông Trà Huyện Tiền Hải
Đông Trung Huyện Tiền Hải
Đông Vinh Huyện Đông Hưng
Đông Xá Huyện Đông Hưng
Đông Xuân Huyện Đông Hưng
Đông Xuyên Huyện Tiền Hải
Hà Giang Huyện Đông Hưng
Hiệp Hòa Huyện Vũ Thư
Hòa An Huyện Thái Thụy
Hòa Bình Huyện Hưng Hà
Hòa Bình Huyện Kiến Xương
Hòa Bình Huyện Vũ Thư
Hòa Tiến Huyện Hưng Hà
Hồng An Huyện Hưng Hà
Hồng Bạch Huyện Đông Hưng
Hồng Dũng Huyện Thái Thụy
Hồng Giang Huyện Đông Hưng
Hồng Lĩnh Huyện Hưng Hà
Hồng Lý Huyện Vũ Thư
Hồng Minh Huyện Hưng Hà
Hồng Phong Huyện Vũ Thư
Hồng Thái Huyện Kiến Xương
Hồng Tiến Huyện Kiến Xương
Hồng Việt Huyện Đông Hưng
Hợp Tiến Huyện Đông Hưng
Hùng Dũng Huyện Hưng Hà
Kim Trung Huyện Hưng Hà
Lê Lợi Huyện Kiến Xương
Liên Giang Huyện Đông Hưng
Liên Hiệp Huyện Hưng Hà
Liên Hoa Huyện Đông Hưng
Lô Giang Huyện Đông Hưng
Mê Linh Huyện Đông Hưng
Minh Hòa Huyện Hưng Hà
Minh Khai Huyện Hưng Hà
Minh Khai Huyện Vũ Thư
Minh Lãng Huyện Vũ Thư
Minh Phú Huyện Đông Hưng
Minh Quang Huyện Kiến Xương
Minh Quang Huyện Vũ Thư
Minh Tân Huyện Đông Hưng
Minh Tân Huyện Hưng Hà
Minh Tân Huyện Kiến Xương
Mỹ Lộc Huyện Thái Thụy
Nam Bình Huyện Kiến Xương
Nam Cao Huyện Kiến Xương
Nam Chính Huyện Tiền Hải
Nam Cường Huyện Tiền Hải
Nam Hà Huyện Tiền Hải
Nam Hải Huyện Tiền Hải
Nam Hồng Huyện Tiền Hải
Nam Hưng Huyện Tiền Hải
Nam Phú Huyện Tiền Hải
Nam Thanh Huyện Tiền Hải
Nam Thắng Huyện Tiền Hải
Nam Thịnh Huyện Tiền Hải
Nam Trung Huyện Tiền Hải
Nguyên Xá Huyện Đông Hưng
Nguyên Xá Huyện Vũ Thư
Phong Châu Huyện Đông Hưng
Phú Châu Huyện Đông Hưng
Phú Lương Huyện Đông Hưng
Phú Xuân Thành phố Thái Bình 5,92
Phúc Khánh Huyện Hưng Hà
Phúc Thành Huyện Vũ Thư
Phương Công Huyện Tiền Hải
Quang Bình Huyện Kiến Xương
Quang Lịch Huyện Kiến Xương
Quang Minh Huyện Kiến Xương
Quang Trung Huyện Kiến Xương
Quốc Tuấn Huyện Kiến Xương
Quỳnh Bảo Huyện Quỳnh Phụ
Quỳnh Giao Huyện Quỳnh Phụ
Quỳnh Hải Huyện Quỳnh Phụ
Quỳnh Hoa Huyện Quỳnh Phụ
Quỳnh Hoàng Huyện Quỳnh Phụ
Quỳnh Hội Huyện Quỳnh Phụ
Quỳnh Hồng Huyện Quỳnh Phụ
Quỳnh Hưng Huyện Quỳnh Phụ
Quỳnh Khê Huyện Quỳnh Phụ
Quỳnh Lâm Huyện Quỳnh Phụ
Quỳnh Minh Huyện Quỳnh Phụ
Quỳnh Mỹ Huyện Quỳnh Phụ
Quỳnh Ngọc Huyện Quỳnh Phụ
Quỳnh Nguyên Huyện Quỳnh Phụ
Quỳnh Thọ Huyện Quỳnh Phụ
Quỳnh Trang Huyện Quỳnh Phụ
Quỳnh Xá Huyện Quỳnh Phụ
Song An Huyện Vũ Thư
Song Lãng Huyện Vũ Thư
Sơn Hà Huyện Thái Thụy
Tam Quang Huyện Vũ Thư
Tân Bình Thành phố Thái Bình 3,79
Tân Hòa Huyện Hưng Hà
Tân Hòa Huyện Vũ Thư
Tân Học Huyện Thái Thụy
Tân Lập Huyện Vũ Thư
Tân Lễ Huyện Hưng Hà
Tân Phong Huyện Vũ Thư
Tân Tiến Huyện Hưng Hà
Tây Đô Huyện Hưng Hà
Tây Giang Huyện Tiền Hải
Tây Lương Huyện Tiền Hải
Tây Ninh Huyện Tiền Hải
Tây Phong Huyện Tiền Hải
Tây Sơn Huyện Kiến Xương
Tây Tiến Huyện Tiền Hải
Thái Đô Huyện Thái Thụy
Thái Giang Huyện Thái Thụy
Thái Hưng Huyện Hưng Hà
Thái Hưng Huyện Thái Thụy
Thái Nguyên Huyện Thái Thụy
Thái Phúc Huyện Thái Thụy
Thái Phương Huyện Hưng Hà
Thái Thịnh Huyện Thái Thụy
Thái Thọ Huyện Thái Thụy
Thái Thượng Huyện Thái Thụy
Thái Xuyên Huyện Thái Thụy
Thanh Tân Huyện Kiến Xương
Thăng Long Huyện Đông Hưng
Thống Nhất Huyện Hưng Hà
Thuần Thành Huyện Thái Thụy
Thụy Bình Huyện Thái Thụy
Thụy Chính Huyện Thái Thụy
Thụy Dân Huyện Thái Thụy
Thụy Duyên Huyện Thái Thụy
Thụy Hải Huyện Thái Thụy
Thụy Hưng Huyện Thái Thụy
Thụy Liên Huyện Thái Thụy
Thụy Ninh Huyện Thái Thụy
Thụy Phong Huyện Thái Thụy
Thụy Quỳnh Huyện Thái Thụy
Thụy Sơn Huyện Thái Thụy
Thụy Thanh Huyện Thái Thụy
Thụy Trình Huyện Thái Thụy
Thụy Trường Huyện Thái Thụy
Thụy Văn Huyện Thái Thụy
Thụy Việt Huyện Thái Thụy
Thụy Xuân Huyện Thái Thụy
Thượng Hiền Huyện Kiến Xương
Tiến Đức Huyện Hưng Hà
Trà Giang Huyện Kiến Xương
Trọng Quan Huyện Đông Hưng
Trung An Huyện Vũ Thư
Tự Tân Huyện Vũ Thư
Văn Cẩm Huyện Hưng Hà
Văn Lang Huyện Hưng Hà
Vân Trường Huyện Tiền Hải
Việt Hùng Huyện Vũ Thư
Việt Thuận Huyện Vũ Thư
Vũ An Huyện Kiến Xương
Vũ Bình Huyện Kiến Xương
Vũ Chính Thành phố Thái Bình 5,58
Vũ Công Huyện Kiến Xương
Vũ Đoài Huyện Vũ Thư
Vũ Đông Thành phố Thái Bình 6,5
Vũ Hòa Huyện Kiến Xương
Vũ Hội Huyện Vũ Thư
Vũ Lạc Thành phố Thái Bình 7,47
Vũ Lăng Huyện Tiền Hải
Vũ Lễ Huyện Kiến Xương
Vũ Ninh Huyện Kiến Xương
Vũ Phúc Thành phố Thái Bình 6,21
Vũ Quý Huyện Kiến Xương
Vũ Thắng Huyện Kiến Xương
Vũ Tiến Huyện Vũ Thư
Vũ Trung Huyện Kiến Xương
Vũ Vân Huyện Vũ Thư
Vũ Vinh Huyện Vũ Thư
Xuân Hòa Huyện Vũ Thư

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình”.
  2. ^ Tổng cục Thống kê