Danh sách xã thuộc tỉnh Nam Định

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tính đến ngày 1 tháng 2 năm 2020, tỉnh Nam Định có 226 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 188 .[1]

Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Nam Định hiện nay.

[2] Trực thuộc Diện tích (km²) Dân số (người) Mật độ dân số (người/km²) Thành lập
Bạch Long Huyện Giao Thủy
Bình Hòa Huyện Giao Thủy
Bình Minh Huyện Nam Trực
Cộng Hòa Huyện Vụ Bản
Đại An Huyện Vụ Bản
Đại Thắng Huyện Vụ Bản
Điền Xá Huyện Nam Trực
Đồng Sơn Huyện Nam Trực
Giao An Huyện Giao Thủy
Giao Châu Huyện Giao Thủy
Giao Hà Huyện Giao Thủy
Giao Hải Huyện Giao Thủy
Giao Hương Huyện Giao Thủy
Giao Lạc Huyện Giao Thủy
Giao Long Huyện Giao Thủy
Giao Nhân Huyện Giao Thủy
Giao Phong Huyện Giao Thủy
Giao Tân Huyện Giao Thủy
Giao Thanh Huyện Giao Thủy
Giao Thiện Huyện Giao Thủy
Giao Thịnh Huyện Giao Thủy
Giao Tiến Huyện Giao Thủy
Giao Xuân Huyện Giao Thủy
Giao Yến Huyện Giao Thủy
Hải An Huyện Hải Hậu
Hải Anh Huyện Hải Hậu
Hải Bắc Huyện Hải Hậu
Hải Châu Huyện Hải Hậu
Hải Chính Huyện Hải Hậu
Hải Cường Huyện Hải Hậu
Hải Đông Huyện Hải Hậu
Hải Đường Huyện Hải Hậu
Hải Giang Huyện Hải Hậu
Hải Hà Huyện Hải Hậu
Hải Hòa Huyện Hải Hậu
Hải Hưng Huyện Hải Hậu
Hải Long Huyện Hải Hậu
Hải Lộc Huyện Hải Hậu
Hải Lý Huyện Hải Hậu
Hải Minh Huyện Hải Hậu
Hải Nam Huyện Hải Hậu
Hải Ninh Huyện Hải Hậu
Hải Phong Huyện Hải Hậu
Hải Phú Huyện Hải Hậu
Hải Phúc Huyện Hải Hậu
Hải Phương Huyện Hải Hậu
Hải Quang Huyện Hải Hậu
Hải Sơn Huyện Hải Hậu
Hải Tân Huyện Hải Hậu
Hải Tây Huyện Hải Hậu
Hải Thanh Huyện Hải Hậu
Hải Triều Huyện Hải Hậu
Hải Trung Huyện Hải Hậu
Hải Vân Huyện Hải Hậu
Hải Xuân Huyện Hải Hậu
Hiển Khánh Huyện Vụ Bản
Hoàng Nam Huyện Nghĩa Hưng
Hoành Sơn Huyện Giao Thủy
Hồng Quang Huyện Nam Trực
Hồng Thuận Huyện Giao Thủy
Hợp Hưng Huyện Vụ Bản
Kim Thái Huyện Vụ Bản
Liêm Hải Huyện Trực Ninh
Liên Bảo Huyện Vụ Bản
Liên Minh Huyện Vụ Bản
Lộc An Thành phố Nam Định 3,36
Minh Tân Huyện Vụ Bản
Minh Thuận Huyện Vụ Bản
Mỹ Hà Huyện Mỹ Lộc
Mỹ Hưng Huyện Mỹ Lộc
Mỹ Phúc Huyện Mỹ Lộc
Mỹ Tân Huyện Mỹ Lộc
Mỹ Thành Huyện Mỹ Lộc
Mỹ Thắng Huyện Mỹ Lộc
Mỹ Thịnh Huyện Mỹ Lộc
Mỹ Thuận Huyện Mỹ Lộc
Mỹ Tiến Huyện Mỹ Lộc
Mỹ Trung Huyện Mỹ Lộc
Nam Cường Huyện Nam Trực
Nam Dương Huyện Nam Trực
Nam Điền Huyện Nghĩa Hưng
Nam Hải Huyện Nam Trực
Nam Hoa Huyện Nam Trực
Nam Hồng Huyện Nam Trực
Nam Hùng Huyện Nam Trực
Nam Lợi Huyện Nam Trực
Nam Mỹ Huyện Nam Trực
Nam Phong Thành phố Nam Định 6,17
Nam Thái Huyện Nam Trực
Nam Thanh Huyện Nam Trực
Nam Thắng Huyện Nam Trực
Nam Tiến Huyện Nam Trực
Nam Toàn Huyện Nam Trực
Nam Vân Thành phố Nam Định 5,58
Nghĩa An Huyện Nam Trực
Nghĩa Bình Huyện Nghĩa Hưng
Nghĩa Châu Huyện Nghĩa Hưng
Nghĩa Đồng Huyện Nghĩa Hưng
Nghĩa Hải Huyện Nghĩa Hưng
Nghĩa Hồng Huyện Nghĩa Hưng
Nghĩa Hùng Huyện Nghĩa Hưng
Nghĩa Lạc Huyện Nghĩa Hưng
Nghĩa Lâm Huyện Nghĩa Hưng
Nghĩa Lợi Huyện Nghĩa Hưng
Nghĩa Minh Huyện Nghĩa Hưng
Nghĩa Phong Huyện Nghĩa Hưng
Nghĩa Phú Huyện Nghĩa Hưng
Nghĩa Sơn Huyện Nghĩa Hưng
Nghĩa Tân Huyện Nghĩa Hưng
Nghĩa Thái Huyện Nghĩa Hưng
Nghĩa Thành Huyện Nghĩa Hưng
Nghĩa Thịnh Huyện Nghĩa Hưng
Nghĩa Trung Huyện Nghĩa Hưng
Phúc Thắng Huyện Nghĩa Hưng
Phương Định Huyện Trực Ninh
Quang Trung Huyện Vụ Bản
Tam Thanh Huyện Vụ Bản
Tân Khánh Huyện Vụ Bản
Tân Thành Huyện Vụ Bản
Tân Thịnh Huyện Nam Trực
Thành Lợi Huyện Vụ Bản
Thọ Nghiệp Huyện Xuân Trường
Trung Đông Huyện Trực Ninh
Trung Thành Huyện Vụ Bản
Trực Chính Huyện Trực Ninh
Trực Cường Huyện Trực Ninh
Trực Đại Huyện Trực Ninh
Trực Đạo Huyện Trực Ninh
Trực Hùng Huyện Trực Ninh
Trực Hưng Huyện Trực Ninh
Trực Khang Huyện Trực Ninh
Trực Mỹ Huyện Trực Ninh
Trực Nội Huyện Trực Ninh
Trực Thái Huyện Trực Ninh
Trực Thanh Huyện Trực Ninh
Trực Thắng Huyện Trực Ninh
Trực Thuận Huyện Trực Ninh
Trực Tuấn Huyện Trực Ninh
Việt Hùng Huyện Trực Ninh
Vĩnh Hào Huyện Vụ Bản
Xuân Bắc Huyện Xuân Trường
Xuân Châu Huyện Xuân Trường
Xuân Đài Huyện Xuân Trường
Xuân Hòa Huyện Xuân Trường
Xuân Hồng Huyện Xuân Trường
Xuân Kiên Huyện Xuân Trường
Xuân Ngọc Huyện Xuân Trường
Xuân Ninh Huyện Xuân Trường
Xuân Phong Huyện Xuân Trường
Xuân Phú Huyện Xuân Trường
Xuân Phương Huyện Xuân Trường
Xuân Tân Huyện Xuân Trường
Xuân Thành Huyện Xuân Trường
Xuân Thủy Huyện Xuân Trường
Xuân Thượng Huyện Xuân Trường
Xuân Tiến Huyện Xuân Trường
Xuân Trung Huyện Xuân Trường
Xuân Vinh Huyện Xuân Trường
Yên Bằng Huyện Ý Yên
Yên Bình Huyện Ý Yên
Yên Chính Huyện Ý Yên
Yên Cường Huyện Ý Yên
Yên Dương Huyện Ý Yên
Yên Đồng Huyện Ý Yên
Yên Hồng Huyện Ý Yên
Yên Hưng Huyện Ý Yên
Yên Khang Huyện Ý Yên
Yên Khánh Huyện Ý Yên
Yên Lộc Huyện Ý Yên
Yên Lợi Huyện Ý Yên
Yên Lương Huyện Ý Yên
Yên Minh Huyện Ý Yên
Yên Mỹ Huyện Ý Yên
Yên Nghĩa Huyện Ý Yên
Yên Nhân Huyện Ý Yên
Yên Ninh Huyện Ý Yên
Yên Phong Huyện Ý Yên
Yên Phú Huyện Ý Yên
Yên Phúc Huyện Ý Yên
Yên Phương Huyện Ý Yên
Yên Quang Huyện Ý Yên
Yên Tân Huyện Ý Yên
Yên Thành Huyện Ý Yên
Yên Thắng Huyện Ý Yên
Yên Thọ Huyện Ý Yên
Yên Tiến Huyện Ý Yên
Yên Trị Huyện Ý Yên
Yên Trung Huyện Ý Yên

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Nghị quyết số 858/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nam Định”.
  2. ^ Tổng cục Thống kê