Bước tới nội dung

Dida

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dida
Dida vào năm 2012
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Nélson de Jesus Silva
Ngày sinh 7 tháng 10, 1973 (51 tuổi)
Nơi sinh Irará, Bahia, Brasil
Chiều cao 1,96 m (6 ft 5 in)[1]
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1990 Cruzeiro de Arapiraca
1991–1992 Vitória
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1992–1993 Vitória 24 (0)
1994–1998 Cruzeiro 120 (0)
1998–1999 Lugano 0 (0)
1999–2000 Corinthians 24 (0)
2000–2010 Milan 206 (0)
2001–2002Corinthians (Cho mượn) 8 (0)
2012 Portuguesa 32 (0)
2013 Grêmio 37 (0)
2014–2015 Internacional 27 (0)
Tổng cộng 478 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1994–2006 Brazil 91 (0)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Brasil
Giải vô địch bóng đá thế giới
Vô địch 2002 Nhật Bản & Hàn Quôc
Á quân 1998 Pháp
Cúp Liên đoàn các châu lục
Vô địch 1997 Saudi Arabia
Vô địch Đức 2005
Á quân Mexico 1999
Cúp bóng đá Nam Mỹ
Vô địch Paraguay 1999
Á quân Uruguay 1995
Cúp vàng CONCACAF
Á quân Mỹ 1996
Thế vận hội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Atlanta 1996
Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới
Vô địch Australia 1993
Giải vô địch U-20 Nam Mỹ
Vô địch Colombia 1992
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 03:21, 7 tháng 9 năm 2015 (UTC)

Nélson de Jesús Silva, được biết tới nhiều nhất với tên Dida, (sinh ngày 7 tháng 10, năm 1973 tại Irará, Bahia) là một cựu thủ môn người Brasil. Anh từng chơi cho các câu lạc bộ Cruzeiro, A.C. Milan, Corinthians, Grêmio, Internacional. Anh là thủ môn xuất sắc nhất thế giới năm 2005 theo bình chọn của FIFPRO.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 14 tháng 11 năm 2014
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Châu lục Khác Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Vitória 1992 - - - - - - - - - -
1993 24 0 - - - - - - 24 0
Cruzeiro 1993 23 33 - - 6 7 - - 29 0
1995 20 0 3 0 8 0 - - 31 0
1996 22 0 9 0 ? ? - - 31 0
1997 25 0 2 0 20 0 1 0 48 0
1998 30 0 5 0 14 0 - - 49 0
Lugano 1998–99 - - - - - - - - - -
Corinthians 1999 25 0 - - - - - - 25 0
2000 - - - - 11 0 4 0 15 0
Milan 2000–01 1 0 - - 6 0 - - 7 0
Corinthians 2001 8 0 - - - - - - 8 0
2002 - - 9 0 - - 18 0 27 0
Milan 2002–03 30 0 - - 14 0 - - 44 0
2003–04 32 0 2 0 10 0 1 0 45 0
2004–05 36 0 - - 13 0 1 0 50 0
2005–06 36 0 - - 12 0 - - 48 0
2006–07 25 0 3 0 13 0 - - 41 0
2007–08 13 0 - - 5 0 2 0 20 0
2008–09 10 0 1 0 8 0 - - 19 0
2009–10 23 0 - - 5 0 - - 28 0
Portuguesa 2012 32 0 - - - - - - 32 0
Grêmio 2013 46 0 6 0 8 0 - - 60 0
Internacional 2014 34 0 5 0 2 0 - - 41 0
Tổng cộng Milan 206 0 6 0 86 0 4 0 302 0
Tổng cộng sự nghiệp 495 0 45 0 153 0 29 0 722 0

Đội tuyển quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]
Brasil
Năm Trận Bàn
1995 3 0
1996 6 0
1997 6 0
1998 - 0
1999 17 0
2000 10 0
2001 6 0
2002 5 0
2003 11 0
2004 9 0
2005 12 0
2006 6 0
Tổng cộng 91 0

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Cruzeiro

Corinthians

AC Milan[2]

Internacional

Đội trẻ Brazil

Brazil

Cá nhân

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Dida” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). internacional.com.br. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ a b “A.C. Milan Hall of Fame: Nelson Dida”. acmilan.com. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015.
  3. ^ Pierrend, José Luis (31 tháng 1 năm 2007). “IFFHS' World's Best Goalkeeper of the Year 2005”. RSSSF. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2015.
  4. ^ Pierrend, José Luis (29 tháng 1 năm 2006). “IFFHS' World's Best Goalkeeper of the Year 2004”. RSSSF. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2015.
  5. ^ Etherington, Tom (6 tháng 1 năm 2013). “Grêmio's Dida ranked best Brazilian goalkeeper of 21st century”. Sambafoot. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2015.
  6. ^ “Hall of fame: Nelson Dida”. forzamilanonline.com (bằng tiếng Ý). tháng 9 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dida – Thành tích thi đấu FIFA
  • Dida tại National-Football-Teams.com
  • Dida tại WorldFootball.net
  • Dida tại BDFutbol
  • Bom Senso FC (tiếng Bồ Đào Nha) (tiếng Anh)