Bước tới nội dung

Internazionali BNL d'Italia 2023 - Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Internazionali BNL d'Italia 2023 - Đơn nữ
Internazionali BNL d'Italia 2023
Vô địchKazakhstan Elena Rybakina
Á quânUkraina Anhelina Kalinina
Tỷ số chung cuộc6–4, 1–0, bỏ cuộc
Chi tiết
Số tay vợt96 (12 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2022 · Internazionali BNL d'Italia · 2024 →

Elena Rybakina là nhà vô địch sau khi Anhelina Kalinina bỏ cuộc trong trận chung kết, 6–4, 1–0. Đây là danh hiệu thứ 2 trong năm 2023 và danh hiệu WTA 1000 thứ 2 của Rybakina. Với chức vô địch, Rybakina có lần đầu tiên vào top 5 trên bảng xếp hạng WTA (xếp hạng 4 thế giới).[1]

Świątek là đương kim vô địch,[2] nhưng bỏ cuộc ở vòng tứ kết trước Rybakina. Świątek có cơ hội trở thành tay vợt nữ đầu tiên giành ba danh hiệu liên tiếp ở Rome sau Conchita Martínez vào năm 1995, nhưng bỏ cuộc ở vòng tứ kết.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.

01.   Ba Lan Iga Świątek (Tứ kết, bỏ cuộc)
02.   Aryna Sabalenka (Vòng 2)
03.   Hoa Kỳ Jessica Pegula (Vòng 2)
04.   Tunisia Ons Jabeur (Vòng 2)
05.   Pháp Caroline Garcia (Vòng 3)
06.   Hoa Kỳ Coco Gauff (Vòng 3)
07.   Kazakhstan Elena Rybakina (Vô địch)
08.   Daria Kasatkina (Vòng 4)
09.   Hy Lạp Maria Sakkari (Vòng 3)
10.   Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková (Vòng 3)
11.   Veronika Kudermetova (Bán kết)
12.   Brasil Beatriz Haddad Maia (Tứ kết)
13.   Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Vòng 2)
14.   Victoria Azarenka (Vòng 3, rút lui)
15.   Ekaterina Alexandrova (Vòng 2)
16.   Liudmila Samsonova (Vòng 3)
17.   Ba Lan Magda Linette (Vòng 3)
18.   Ý Martina Trevisan (Vòng 2)
19.   Hoa Kỳ Madison Keys (Vòng 4)
20.   Latvia Jeļena Ostapenko (Bán kết)
21.   Croatia Donna Vekić (Vòng 4)
22.   Trung Quốc Zheng Qinwen (Tứ kết)
23.   Anastasia Potapova (Vòng 3)
24.   Canada Bianca Andreescu (Vòng 2)
25.   Bỉ Elise Mertens (Vòng 2)
26.   Thụy Sĩ Jil Teichmann (Vòng 2)
27.   Cộng hòa Séc Marie Bouzková (Vòng 4)
28.   Hoa Kỳ Bernarda Pera (Vòng 2)
29.   Croatia Petra Martić (Vòng 2)
30.   Ukraina Anhelina Kalinina (Chung kết, bỏ cuộc)
31.   România Irina-Camelia Begu (Vòng 2)
32.   Ukraina Marta Kostyuk (Vòng 3)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Ba Lan Iga Świątek 6 63 2r
7 Kazakhstan Elena Rybakina 2 77 2
7 Kazakhstan Elena Rybakina 6 6
20 Latvia Jeļena Ostapenko 2 4
Tây Ban Nha Paula Badosa 2 6 3
20 Latvia Jeļena Ostapenko 6 4 6
7 Kazakhstan Elena Rybakina 6 1
30 Ukraina Anhelina Kalinina 4 0r
11 Veronika Kudermetova 3 6 6
22 Trung Quốc Zheng Qinwen 6 3 4
11 Veronika Kudermetova 5 7 2
30 Ukraina Anhelina Kalinina 7 5 6
12 Brasil Beatriz Haddad Maia 77 66 3
30 Ukraina Anhelina Kalinina 62 78 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Ba Lan I Świątek 6 6
PR A Pavlyuchenkova 6 6 PR A Pavlyuchenkova 0 0
WC Ý S Errani 1 1 1 Ba Lan I Świątek 6 6
Ukraina L Tsurenko 6 6 Ukraina L Tsurenko 2 0
PR Ukraina E Svitolina 4 3 Ukraina L Tsurenko 6 6
28 Hoa Kỳ B Pera 4 4
1 Ba Lan I Świątek 6 6
21 Croatia D Vekić 3 4
21 Croatia D Vekić 3 6 6
A Sasnovich 77 4 6 A Sasnovich 6 3 3
Canada L Fernandez 64 6 3 21 Croatia D Vekić 2 77 6
Hoa Kỳ A Parks 1 1 16 L Samsonova 6 65 2
Estonia A Kontaveit 6 6 Estonia A Kontaveit 3 3
16 L Samsonova 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
9 Hy Lạp M Sakkari 6 6
PR Cộng hòa Séc B Strýcová 6 3 6 PR Cộng hòa Séc B Strýcová 1 3
Bỉ M Zanevska 1 6 3 9 Hy Lạp M Sakkari 5 3
Estonia K Kanepi 0 6 2 PR Cộng hòa Séc M Vondroušová 7 6
PR Cộng hòa Séc M Vondroušová 6 4 6 PR Cộng hòa Séc M Vondroušová 6 6
24 Canada B Andreescu 0 1
PR Cộng hòa Séc M Vondroušová 3 3
7 Kazakhstan E Rybakina 6 6
25 Bỉ E Mertens 4 6 3
Q Ukraina D Yastremska 4 2 A Kalinskaya 6 4 6
A Kalinskaya 6 6 A Kalinskaya 3r
Ý J Paolini 6 63 6 7 Kazakhstan E Rybakina 4
Trung Quốc Xin Wang 4 77 2 Ý J Paolini 64 1
7 Kazakhstan E Rybakina 77 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
4 Tunisia O Jabeur 1 4
Tây Ban Nha P Badosa 4 6 77 Tây Ban Nha P Badosa 6 6
Q Đức A-L Friedsam 6 2 62 Tây Ban Nha P Badosa 6 6
WC Ý C Rosatello 711 2 2 32 Ukraina M Kostyuk 4 2
Hoa Kỳ C Liu 69 6 6 Hoa Kỳ C Liu 0 4
32 Ukraina M Kostyuk 6 6
Tây Ban Nha P Badosa 6 64 6
Cộng hòa Séc K Muchová 4 77 2
18 Ý M Trevisan 6 3 5
LL K Rakhimova 4 5 Cộng hòa Séc K Muchová 3 6 7
Cộng hòa Séc K Muchová 6 7 Cộng hòa Séc K Muchová 77 6
Q Hà Lan A Rus 6 2 3 Ý C Giorgi 64 2
Ý C Giorgi 4 6 6 Ý C Giorgi 6 6
15 E Alexandrova 4 2
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
10 Cộng hòa Séc B Krejčíková 6 4
Ý L Bronzetti 3 6 3 Montenegro D Kovinić 2 1r
Montenegro D Kovinić 6 3 6 10 Cộng hòa Séc B Krejčíková 62 0
Hoa Kỳ K Volynets 6 3 4 20 Latvia J Ostapenko 77 6
România S Cîrstea 2 6 6 România S Cîrstea 3 6 2
20 Latvia J Ostapenko 6 3 6
20 Latvia J Ostapenko 6 4 6
8 D Kasatkina 4 6 0
26 Thụy Sĩ J Teichmann 64 7 3
WC Ý N Brancaccio 4 6 2 Áo J Grabher 77 5 6
Áo J Grabher 6 3 6 Áo J Grabher 5 6 62
WC Ý D Cherubini 5 6 3 8 D Kasatkina 7 4 77
WC Ý L Pigato 7 2 6 WC Ý L Pigato 1 2
8 D Kasatkina 6 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
6 Hoa Kỳ C Gauff 6 6
Kazakhstan Y Putintseva 65 77 6 Kazakhstan Y Putintseva 0 1
Q Bulgaria V Tomova 77 63 0 6 Hoa Kỳ C Gauff 6 2 2
Hoa Kỳ C McNally 6 6 27 Cộng hòa Séc M Bouzková 4 6 6
WC Ý D Spiteri 0 1 Hoa Kỳ C McNally 4 3
27 Cộng hòa Séc M Bouzková 6 6
27 Cộng hòa Séc M Bouzková 2 2
11 V Kudermetova 6 6
23 A Potapova 6 6
Ý E Cocciaretto 6 6 Ý E Cocciaretto 4 4
Hoa Kỳ L Davis 3 0 23 A Potapova 5 6 1
Đức J Niemeier 6 4 2 11 V Kudermetova 7 3 6
Tây Ban Nha N Párrizas Díaz 4 6 6 Tây Ban Nha N Párrizas Díaz 5 2
11 V Kudermetova 7 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
13 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 65 2
Đức T Maria 4 1 Q Hungary A Bondár 77 6
Q Hungary A Bondár 6 6 Q Hungary A Bondár 62 4
Q Cộng hòa Séc T Martincová 62 4 22 Trung Quốc Q Zheng 77 6
Pháp A Cornet 77 6 Pháp A Cornet 3 62
22 Trung Quốc Q Zheng 6 77
22 Trung Quốc Q Zheng 6 3 6
Trung Quốc Xiy Wang 4 6 1
31 România I-C Begu 4 5
Trung Quốc Xiy Wang 77 77 Trung Quốc Xiy Wang 6 7
WC Ý L Stefanini 62 62 Trung Quốc Xiy Wang 6 0 7
Q Hoa Kỳ T Townsend 4 6 7 Q Hoa Kỳ T Townsend 2 6 5
Q Bỉ Y Bonaventure 6 1 5 Q Hoa Kỳ T Townsend 6 3 6
3 Hoa Kỳ J Pegula 2 6 3
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5 Pháp C Garcia 6 3 7
România A Bogdan 7 6 România A Bogdan 4 6 5
Q Nhật Bản N Hibino 5 0 5 Pháp C Garcia 4 4
V Gracheva 64 6 64 Q Colombia C Osorio 6 6
Q Colombia C Osorio 77 1 77 Q Colombia C Osorio 6 6
29 Croatia P Martić 4 2
Q Colombia C Osorio 3 3
12 Brasil B Haddad Maia 6 6
17 Ba Lan M Linette 77 6
Cộng hòa Séc L Nosková 4 6 6 Cộng hòa Séc L Nosková 64 1
Hoa Kỳ S Rogers 6 1 4 17 Ba Lan M Linette 5 4
Q România E-G Ruse 6 6 12 Brasil B Haddad Maia 7 6
Cộng hòa Séc L Fruhvirtová 1 0 Q România E-G Ruse 2 3
12 Brasil B Haddad Maia 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 V Azarenka 6 6
Hoa Kỳ S Stephens 6 6 Hoa Kỳ S Stephens 4 3
PR Argentina N Podoroska 4 1 14 V Azarenka
WC Ý M Paoletti 6 2 5 19 Hoa Kỳ M Keys w/o
Q Ba Lan M Fręch 4 6 7 Q Ba Lan M Fręch 3 2
19 Hoa Kỳ M Keys 6 6
19 Hoa Kỳ M Keys 6 2 4
30 Ukraina A Kalinina 2 6 6
30 Ukraina A Kalinina 6 6
Ai Cập M Sherif 6 2 3 A Blinkova 2 2
A Blinkova 2 6 6 30 Ukraina A Kalinina 6 6
PR Hoa Kỳ S Kenin 6 68 7 PR Hoa Kỳ S Kenin 4 2
Tây Ban Nha C Bucșa 3 710 5 PR Hoa Kỳ S Kenin 77 6
2 A Sabalenka 64 2

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Bulgaria Viktoriya Tomova (Vượt qua vòng loại)
  2. Tây Ban Nha Rebeka Masarova (Vòng loại cuối cùng)
  3. Bỉ Ysaline Bonaventure (Vượt qua vòng loại)
  4. Đức Anna-Lena Friedsam (Vượt qua vòng loại)
  5. Hungary Anna Bondár (Vượt qua vòng loại)
  6. Kamilla Rakhimova (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  7. Hungary Dalma Gálfi (Vòng loại cuối cùng)
  8. Cộng hòa Séc Tereza Martincová (Vượt qua vòng loại)
  9. Pháp Océane Dodin (Vòng loại cuối cùng)
  10. Ba Lan Magdalena Fręch (Vượt qua vòng loại)
  11. Hà Lan Arantxa Rus (Vượt qua vòng loại)
  12. Nhật Bản Nao Hibino (Vượt qua vòng loại)
  13. Úc Kimberly Birrell (Vòng 1)
  14. Erika Andreeva (Vòng 1)
  15. Colombia Camila Osorio (Vượt qua vòng loại)
  16. Tây Ban Nha Marina Bassols Ribera (Vòng loại cuối cùng)
  17. Hoa Kỳ Taylor Townsend (Vượt qua vòng loại)
  18. Brasil Laura Pigossi (Vòng 1)
  19. Tây Ban Nha Aliona Bolsova (Vòng loại cuối cùng)
  20. Thụy Sĩ Simona Waltert (Vòng loại cuối cùng)
  21. Serbia Olga Danilović (Vòng 1)
  22. Pháp Léolia Jeanjean (Vòng 1, bỏ cuộc)
  23. Canada Katherine Sebov (Vòng 1)
  24. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Bulgaria Viktoriya Tomova 7 6
  Hoa Kỳ Sachia Vickery 5 4
1 Bulgaria Viktoriya Tomova 6 6
19 Tây Ban Nha Aliona Bolsova 4 1
WC Ý Jessica Bertoldo 0 2
19 Tây Ban Nha Aliona Bolsova 6 6

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Tây Ban Nha Rebeka Masarova 6 6
  Úc Olivia Gadecki 1 3
2 Tây Ban Nha Rebeka Masarova 3 2
  Ukraina Dayana Yastremska 6 6
  Ukraina Dayana Yastremska 7 0
22 Pháp Léolia Jeanjean 5 0r

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Bỉ Ysaline Bonaventure 6 6
WC Ý Angelica Moratelli 2 2
 3 Bỉ Ysaline Bonaventure 6 6
  Úc Priscilla Hon 4 4
  Úc Priscilla Hon 1 6 6
24 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart 6 2 2

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Đức Anna-Lena Friedsam 77 6
  Nhật Bản Moyuka Uchijima 65 3
4 Đức Anna-Lena Friedsam 7 6
20 Thụy Sĩ Simona Waltert 5 3
WC Ý Martina Colmegna 2 0
20 Thụy Sĩ Simona Waltert 6 6

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Hungary Anna Bondár 6 6
  Pháp Amandine Hesse 1 3
 5 Hungary Anna Bondár 6 66 6
16 Tây Ban Nha Marina Bassols Ribera 0 78 3
  Hoa Kỳ Katrina Scott 6 4 3
16 Tây Ban Nha Marina Bassols Ribera 1 6 6

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Kamilla Rakhimova 6 6
  Hoa Kỳ Elizabeth Mandlik 2 1
6 Kamilla Rakhimova 78 3 3
  România Elena-Gabriela Ruse 66 6 6
  România Elena-Gabriela Ruse 6 6
18 Brasil Laura Pigossi 1 2

Vòng loại thứ 7

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7 Hungary Dalma Gálfi 77 6
PR Canada Eugenie Bouchard 64 3
7 Hungary Dalma Gálfi 5 4
17 Hoa Kỳ Taylor Townsend 7 6
  Thụy Điển Mirjam Björklund 2 3
17 Hoa Kỳ Taylor Townsend 6 6

Vòng loại thứ 8

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
8 Cộng hòa Séc Tereza Martincová 77 77
  Úc Jaimee Fourlis 64 65
8 Cộng hòa Séc Tereza Martincová 6 2 6
  Croatia Ana Konjuh 4 6 3
  Croatia Ana Konjuh 6 7
21 Serbia Olga Danilović 2 5

Vòng loại thứ 9

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
9 Pháp Océane Dodin 6 6
WC Ý Anna Turati 2 2
 9 Pháp Océane Dodin 3 4
15 Colombia Camila Osorio 6 6
WC Ý Deborah Chiesa 3 1
15 Colombia Camila Osorio 6 6

Vòng loại thứ 10

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
10 Ba Lan Magdalena Fręch 711 6
WC Ý Federica Urgesi 69 0
 10 Ba Lan Magdalena Fręch 6 6
  Polina Kudermetova 1 2
  Polina Kudermetova 6 6
23 Canada Katherine Sebov 4 3

Vòng loại thứ 11

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
11 Hà Lan Arantxa Rus 6 6
  Hy Lạp Despina Papamichail 2 1
 11 Hà Lan Arantxa Rus 6 6
  Pháp Elsa Jacquemot 1 3
  Pháp Elsa Jacquemot 6 6
14 Erika Andreeva 2 1

Vòng loại thứ 12

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
12 Nhật Bản Nao Hibino 6 1
  Pháp Kristina Mladenovic 2 0r
 12 Nhật Bản Nao Hibino 3 77 6
  Cộng hòa Séc Sára Bejlek 6 61 2
  Cộng hòa Séc Sára Bejlek 6 6
13 Úc Kimberly Birrell 1 2

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nguyen, Courtney (ngày 21 tháng 5 năm 2023). “Champions Corner: Rybakina's unusual journey to the Rome championship”. www.wtatennis.com. WTA. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2023.
  2. ^ “Everything you need to know about Iga Swiatek's run to the Rome title”. Women's Tennis Association. ngày 15 tháng 5 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]