Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2005
Giao diện
Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2005 diễn ra từ 26 tháng 3 năm 2003 & 27 tháng 11 năm 2004. Các đội đứng đầu lọt thẳng vào vòng chung kết. Các đội thứ nhì và thứ ba thi đấu playoff để tranh bốn suất còn lại. Anh không phải thi đấu vòng loại do là chủ nhà.
Nhóm thứ nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
19 | 8 | 6 | 1 | 1 | 26 | 5 |
![]() |
15 | 8 | 4 | 3 | 1 | 15 | 9 |
![]() |
13 | 8 | 3 | 4 | 1 | 12 | 6 |
![]() |
5 | 8 | 1 | 2 | 5 | 2 | 13 |
![]() |
3 | 8 | 1 | 0 | 7 | 3 | 25 |
Ý ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Gazzoli ![]() Zorri ![]() Guarino ![]() Conti ![]() Panico ![]() Tuttino ![]() |
Chi tiết |
Thụy Điển ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Moström ![]() Svensson ![]() Fagerström ![]() Ljungberg ![]() Törnqvist ![]() Olsson ![]() |
Chi tiết |
Thụy Sĩ ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Zürcher ![]() |
Chi tiết |
Serbia và Montenegro ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Kackur ![]() |
Trọng tài: Martina Storch-Schäfer (Đức)
Thụy Điển ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Törnqvist ![]() Sjöström ![]() Moström ![]() Svensson ![]() Mitić ![]() |
Chi tiết | Podovac ![]() |
Trọng tài: Christine Bango (Áo)
Phần Lan ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Kackur ![]() Kalmari ![]() Julin ![]() Rantanen ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Natalia Avdonchenko (Nga)
Serbia và Montenegro ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Mladenović ![]() |
Chi tiết | Gabbiadini ![]() Placchi ![]() |
Trọng tài: Zuzana Dohnanska (Slovakia)
Serbia và Montenegro ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Ranđelović ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Florea Cristina Ionescu (România)
Thụy Điển lọt vào vòng chung kết.
Ý và Phần Lan lọt vào vòng playoff.
Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
22 | 8 | 7 | 1 | 0 | 26 | 4 |
![]() |
19 | 8 | 6 | 1 | 1 | 22 | 4 |
![]() |
7 | 8 | 2 | 1 | 5 | 10 | 10 |
![]() |
7 | 8 | 2 | 1 | 5 | 7 | 13 |
![]() |
3 | 8 | 1 | 0 | 7 | 5 | 39 |
Hà Lan ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (tiếng Hà Lan) | del Río ![]() |
Trọng tài: Eva Ödlund (Thụy Điển)
Bỉ ![]() | 1–6 | ![]() |
---|---|---|
de Rycke ![]() |
Chi tiết | Nielsen ![]() Johansen ![]() |
Trọng tài: Ilonka Milanova Djaleva (Bulgaria)
Tây Ban Nha ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Mellgren ![]() Fosse-Sæthre ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 9–1 | ![]() |
---|---|---|
Gurrutxaga ![]() Del Río ![]() Castillo ![]() Vázquez ![]() |
Chi tiết | Verelst ![]() |
Bỉ ![]() | 1–6 | ![]() |
---|---|---|
Maes ![]() |
Chi tiết | Pedersen ![]() Frantzen ![]() Hansen ![]() Stangeland ![]() S. Gulbrandsen ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (tiếng Hà Lan) |
Tây Ban Nha ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | M. Pedersen ![]() |
Trọng tài: Dagmar Damková (Cộng hòa Séc)
Bỉ ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Kristel Verelest ![]() van Humbeeck ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Anri Saarivainio Hänninen (Phần Lan)
Đan Mạch ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Paaske Sørensen ![]() Eggers Nielsen ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Wendy Toms (Anh)
Đan Mạch ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
M. Pedersen ![]() K. Pedersen ![]() Eggers Nielsen ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Snježana Fočić (Croatia)
Hà Lan ![]() | 1–5 | ![]() |
---|---|---|
Ran ![]() |
Chi tiết (tiếng Hà Lan) | M. Pedersen ![]() L. Jensen ![]() Kjær Jensen ![]() |
Na Uy ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
R. Gulbrandsen ![]() Christensen ![]() |
Chi tiết |
Đan Mạch lọt vào vòng chung kết.
Na Uy lọt vào vòng playoff.
Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
21 | 8 | 7 | 0 | 1 | 32 | 7 |
![]() |
17 | 8 | 5 | 2 | 1 | 22 | 8 |
![]() |
13 | 8 | 4 | 1 | 3 | 23 | 11 |
![]() |
4 | 8 | 1 | 1 | 6 | 6 | 28 |
![]() |
2 | 8 | 0 | 2 | 6 | 7 | 36 |
Nga ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Barbashina ![]() Strukova ![]() Letyushova ![]() Svetlitskaya ![]() Sergaeva ![]() |
Chi tiết |
Iceland ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Hendriksdóttir ![]() Færseth ![]() Helgadóttir ![]() Viðarsdóttir ![]() |
Chi tiết | Nágy ![]() |
Nga ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Barbashina ![]() |
Chi tiết | Jóhannesdóttir ![]() |
Pháp ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Mugneret-Béghé ![]() Tonazzi ![]() |
Chi tiết |
Hungary ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Agócs ![]() |
Chi tiết | Barbashina ![]() Letyushova ![]() |
Iceland ![]() | 10–0 | ![]() |
---|---|---|
Magnúsdóttir ![]() Hendríksdottir ![]() Jóhannesdóttir ![]() Grétarsdóttir ![]() Viðarsdóttir ![]() Helgadóttir ![]() Lárusdóttir ![]() |
Chi tiết |
Ba Lan ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Żelazko ![]() Gawrońska ![]() |
Chi tiết | Færseth ![]() Viðarsdóttir ![]() Helgadóttir ![]() |
Pháp ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Mugneret-Béghé ![]() Bompastor ![]() Pichon ![]() Tonazzi ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Vibeke Karlsen (Na Uy)
Hungary ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Nágy ![]() Sebestyén ![]() |
Chi tiết | Winczo ![]() Otrębska ![]() |
Trọng tài: Antonia Kokotou (Hy Lạp)
Hungary ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Viðarsdóttir ![]() Færseth ![]() |
Trọng tài: Caroline De Boeck (Bỉ)
Iceland ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Letyushova ![]() |
Pháp ![]() | 2–5 | ![]() |
---|---|---|
Tonazzi ![]() Lattaf ![]() |
Chi tiết | Barbashina ![]() Fomina ![]() Letyushova ![]() |
Trọng tài: Jenny Palmqvist (Thụy Điển)
Nga ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Letyushova ![]() Barbashina ![]() Fomina ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Alexandra Ihringova (Slovakia)
Pháp lọt vào vòng chung kết.
Nga và Iceland lọt vào vòng playoff.
Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
24 | 8 | 8 | 0 | 0 | 50 | 2 |
![]() |
13 | 8 | 4 | 1 | 3 | 15 | 15 |
![]() |
12 | 8 | 4 | 0 | 4 | 19 | 16 |
![]() |
7 | 8 | 2 | 1 | 5 | 7 | 21 |
![]() |
3 | 8 | 1 | 0 | 7 | 5 | 42 |
Ukraina ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Edite ![]() |
Trọng tài: Alexandra Ihringová (Slovakia)
Scotland ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Ralph ![]() Brown ![]() Fleeting ![]() |
Chi tiết | Khodyreva ![]() |
Trọng tài: Anri Saarivainio Hänninen (Phần Lan)
Bồ Đào Nha ![]() | 1–8 | ![]() |
---|---|---|
Inês Silva ![]() |
Chi tiết | Brown ![]() Fleeting ![]() |
Trọng tài: Nicole Petignat (Thụy Sĩ)
Ukraina ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Apanaschenko ![]() |
Chi tiết | Pěničková ![]() |
Đức ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Gottschlich ![]() Minnert ![]() Prinz ![]() Müller ![]() |
Chi tiết |
Đức ![]() | 13–0 | ![]() |
---|---|---|
Fuss ![]() Minnert ![]() Garefrekes ![]() Prinz ![]() Smisek ![]() Odebrecht ![]() Pohlers ![]() Lingor ![]() Hingst ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Wendy Toms (Anh)
Bồ Đào Nha ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Pěničková ![]() |
Trọng tài: Anna de Toni (Ý)
Bồ Đào Nha ![]() | 0–11 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Prinz ![]() Carla Monteiro ![]() Grings ![]() Lingor ![]() Pohlers ![]() |
Trọng tài: Claudine Brohet (Bỉ)
Bồ Đào Nha ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Tânia Pinto ![]() |
Chi tiết | Frishko ![]() Pekur ![]() |
Trọng tài: Gordana Kuzmanović (Serbia)
Ukraina ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Djatel ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Hilal Tuba Tosun (Thổ Nhĩ Kỳ)
Đức ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Prinz ![]() Bachor ![]() Minnert ![]() Smisek ![]() Wimbersky ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Rita Ruiz Tacoronte (Tây Ban Nha)
Scotland ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Fleeting ![]() |
Chi tiết | Garefrekes ![]() Prinz ![]() Müller ![]() |
Trọng tài: Ilonka Milanova Djaleva (Bulgaria)
Cộng hòa Séc ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Šmeralová ![]() Lucie Martínková ![]() Ščasná ![]() Irena Martínková ![]() |
Chi tiết | Carla Couto ![]() |
Trọng tài: Bente Ovedie Skogvang (Na Uy)
Cộng hòa Séc ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Ščasná ![]() Došková ![]() Pěničková ![]() |
Chi tiết | Verezubova ![]() |
Trọng tài: Snjezana Focic (Croatia)
Scotland ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Malone ![]() Fleeting ![]() Jones ![]() |
Chi tiết | Mocová ![]() |
Trọng tài: Lale Orta (Thổ Nhĩ Kỳ)
Cộng hòa Séc ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Garefrekes ![]() Prinz ![]() Thompson ![]() Carlson ![]() Bertholdová ![]() |
Trọng tài: Nicole Petignat (Thụy Sĩ)
Đức lọt vào vòng chung kết.
Cộng hòa Séc lọt vào vòng playoff.
Nhóm thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
18 | 8 | 5 | 3 | 0 | 35 | 5 |
![]() |
18 | 8 | 5 | 3 | 0 | 29 | 5 |
![]() |
13 | 8 | 4 | 1 | 3 | 17 | 22 |
![]() |
7 | 8 | 2 | 1 | 5 | 4 | 19 |
![]() |
0 | 8 | 0 | 0 | 8 | 1 | 35 |
Bosna và Hercegovina ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Baban ![]() |
Trọng tài: Martina Storch-Schäfer (Đức)
Cộng hòa Ireland ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
O'Toole ![]() O'Brien ![]() Curtis ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Iwona Malek-wybraniec (Ba Lan)
Croatia ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Trọng tài: Antonia Kokotou (Hy Lạp)
Cộng hòa Ireland ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
O'Connor ![]() Grant ![]() |
Chi tiết | Pufulete ![]() |
Trọng tài: Tatjana Pavlovic (Serbia)
Bosna và Hercegovina ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Hurem ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Hilal Tuba Tosun (Thổ Nhĩ Kỳ)
România ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Spânu ![]() Pufulete ![]() |
Chi tiết |
Malta ![]() | 0–9 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | O'Toole ![]() Curtis ![]() Hislop ![]() Grant ![]() Tracy ![]() |
Trọng tài: Sabina De Nitto (Ý)
Cộng hòa Ireland ![]() | 8–1 | ![]() |
---|---|---|
O'Toole ![]() Deasley ![]() Hughes ![]() Curtis ![]() Horvat ![]() Hislop ![]() |
Chi tiết | Kozic ![]() |
Trọng tài: Gyöngyi Gaál (Hungary)
Malta ![]() | 0–8 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Trọng tài: Berta Tavares (Bồ Đào Nha)
Bosna và Hercegovina ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Pehić ![]() |
Chi tiết | O'Toole ![]() Hislop ![]() Curtis ![]() |
Trọng tài: Rachel Cohen (Israel)
Cộng hòa Ireland ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
O'Toole ![]() O'Connor ![]() Grant ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Lena Arwedahl (Thụy Điển)
Malta ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Trọng tài: Katalin Kulcsár (Hungary)
Bosna và Hercegovina ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Trọng tài: Natalia Dorosheva (Kazakhstan)
România ![]() | 10–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Trọng tài: Paloma Quintero Siles (Tây Ban Nha)
Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
16 | 6 | 5 | 1 | 0 | 21 | 3 |
![]() |
11 | 6 | 3 | 2 | 1 | 20 | 6 |
![]() |
4 | 6 | 1 | 1 | 4 | 6 | 26 |
![]() |
2 | 6 | 0 | 2 | 4 | 4 | 16 |
![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Belarus ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Tatarinova ![]() Aniskovtseva ![]() Kuznetsova ![]() Luchonak ![]() |
Chi tiết |
Estonia ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Morkovkina ![]() Pajo ![]() |
Chi tiết | Yalova ![]() Teterina ![]() |
Israel ![]() | 12–1 | ![]() |
---|---|---|
Israel ![]() Didich ![]() Ohana ![]() Jan ![]() Dayan ![]() |
Chi tiết | Vaher ![]() |
Belarus ![]() | 8–1 | ![]() |
---|---|---|
Kuzniatsova ![]() Aniskoustava ![]() Davydovich ![]() Lis ![]() Vovikava ![]() |
Chi tiết | Yalova ![]() |
Estonia ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Morkovkina ![]() |
Chi tiết | Lis ![]() Tatarinova ![]() |
Israel ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Kuzniatsova ![]() |
Wales bỏ cuộc.
Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
15 | 6 | 5 | 0 | 1 | 31 | 4 |
![]() |
13 | 6 | 4 | 1 | 1 | 23 | 6 |
![]() |
7 | 6 | 2 | 1 | 3 | 20 | 11 |
![]() |
0 | 6 | 0 | 0 | 6 | 0 | 53 |
Áo ![]() | 11–0 | ![]() |
---|---|---|
Schaffranek ![]() Stallinger ![]() Fuhrmann ![]() Gstöttner ![]() Hanschitz ![]() Spieler ![]() Fischer ![]() |
Armenia ![]() | 0–11 | ![]() |
---|---|---|
Hanschitz ![]() Hufnahl ![]() Stallinger ![]() Hochstöger ![]() Spieler ![]() Gstöttner ![]() |
Armenia ![]() | 0–10 | ![]() |
---|---|---|
Felingová ![]() Izová ![]() Gharibyan ![]() Giraseková ![]() Budosová ![]() Petrusová ![]() Hanzelová ![]() |
Armenia ![]() | 0–9 | ![]() |
---|---|---|
Arvanitaki ![]() Panteliadou ![]() Soupiadou ![]() Katsaiti ![]() |
Hy Lạp ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Michailidou ![]() Lagoumtzki ![]() Kalyvas ![]() |
Felingová ![]() |
Áo ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Fischer ![]() |
Chatzigiannidou ![]() Michailidou ![]() |
Playoff[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Phần Lan ![]() |
4–1 | ![]() |
1–0 | 3–1 |
Iceland ![]() |
3–9 | ![]() |
2–7 | 1–2 |
Ý ![]() |
5–1 | ![]() |
2–1 | 3–0 |
Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]
Iceland ![]() | 2 – 7 | ![]() |
---|---|---|
Jónsdóttir ![]() Viðarsdóttir ![]() |
Chi tiết | S. Gulbrandsen ![]() Mellgren ![]() R. Gulbrandsen ![]() Hendriksdottir ![]() |
Trọng tài: Claudine Brohet (Bỉ)
Ý ![]() | 2 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Zorri ![]() Tuttino ![]() |
Chi tiết | Ščasná ![]() |
Trọng tài: Lale Orta (Thổ Nhĩ Kỳ)
Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]
Nga ![]() | 1 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Barbashina ![]() |
Chi tiết | Mäkinen ![]() Salmén ![]() |
Trọng tài: Nicole Petignat (Thụy Sĩ)
Phần Lan thắng với tổng sỉ số 4–1.
Na Uy thắng với tổng sỉ số 9–3.
Ý thắng với tổng sỉ số 5–1.
Phần Lan, Na Uy và Ý lọt vào vòng chung kết.
Cầu thủ ghi bàn hàng đầu[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Tên | Số bàn | Số phút thi đấu |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
14 | 630' |
2 | ![]() |
13 | 630' |
3 | ![]() |
12 | 561' |
4 | ![]() |
11 | 720' |
![]() |
11 | 720' | |
6 | ![]() |
10 | 900' |
7 | ![]() |
8 | 226' |
![]() |
8 | 540' | |
![]() |
8 | 640' | |
![]() |
8 | 799' |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- UEFA Women's Euro 2003-05 trên UEFA.com
- Kết quả trên RSSSF.com