I

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
I
I
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee
Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn
Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt
Uu Ưư Vv Xx Yy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh
Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp
Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx
Yy Zz

I, ichữ cái thứ chín trong phần nhiều bảng chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 12 trong chữ cái tiếng Việt, đến từ chữ iôta của tiếng Hy Lạp và được dùng cho âm /i/. Tiếng Latinh và tiếng Hy Lạp cận đại đã đặt thêm âm /j/ cho chữ này. Trong tiếng Xê-mit, /j/ là lối phát âm của chữ jôd (có lẽ có nghĩa đầu tiên là một "cánh tay với bàn tay"); trong khi âm /i/ chỉ có trong những câu từ ngôn ngữ khác. Trong tiếng Anh, chữ i đọc là ai còn chữ e lại đọc giống chữ i trong tiếng Việt.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]


Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
Chữ I với các dấu phụ
Í í Ì ì Ĭ ĭ Î î Ǐ ǐ Ïï Ḯḯ Ĩĩ Į į Ī ī Ỉ ỉ Ȉ ȉ Ȋ ȋ Ị ị Ḭ ḭ Ɨ ɨ İ i I ı
Ia Ib Ic Id Ie If Ig Ih Ii Ij Ik Il Im In Io Ip Iq Ir Is It Iu Iv Iw Ix Iy Iz
IA IB IC ID IE IF IG IH II IJ IK IL IM IN IO IP IQ IR IS IT IU IV IW IX IY IZ
aI ăI âI bI cI dI đI eI êI fI gI hI iI jI kI lI mI nI oI ôI ơI pI qI rI sI tI uI ưI vI wI xI yI zI
AI ĂI ÂI BI CI DI ĐI EI ÊI FI GI HI II JI KI LI MI NI OI ÔI ƠI PI QI RI SI TI UI ƯI VI WI XI YI ZI
Ghép chữ I với số hoặc số với chữ I
I0 I1 I2 I3 I4 I5 I6 I7 I8 I9 0I 1I 2I 3I 4I 5I 6I 7I 8I 9I
Xem thêm